KẾT QUẢ KHẢO SÁT VIỆC LÀM SINH VIÊN TỐT NGHIỆP NĂM 2017 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT


KẾT QUẢ KHẢO SÁT VIỆC LÀM SINH VIÊN TỐT NGHIỆP NĂM 2017 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT

12/01/2018

KẾT QUẢ KHẢO SÁT VIỆC LÀM SINH VIÊN TỐT NGHIỆP NĂM 2017 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT

Thực hiện công văn số 2919/BGDĐT-GDĐH ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc báo cáo tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp năm 2017.

Trường Đại học Công nghệ GTVT đã triển khai khảo sát tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp năm 2017, kết quả cụ thể như sau:

1. Tình hình chung

Tổng số sinh viên tốt nghiệp (SVTN) đại học hệ chính quy năm 2017 là 1142 sinh viên. Nhà trường đã tiến hành khảo sát tình trạng việc làm đối với 722 với 3 phương thức khảo sát: Phát phiếu khảo sát, phỏng vấn trực tiếp và gọi điện phỏng vấn.

Trong đó: - Tổng số SVTN được khảo sát bằng phiếu là 135 SV;

- Tổng số SVTN được phỏng vấn trực tiếp là 31 SV;

- Tổng số SVTN được khảo sát qua điện thoại là 556 SV;

- Tổng số SVTN đã phản hồi khảo sát là 722 sinh viên.

Thống kê số lượng sinh viên tốt nghiệp theo ngành nghề đào tạo.

Bảng 1: Tổng hợp SVTN theo ngành nghề

STT

Tên ngành Đào tạo

Tổng số SVTN

Xếp loại tốt nghiệp

Xuất sắc

Giỏi

Khá

Trung bình

1

Công nghệ Kỹ thuật giao thông

407

0

16

230

161

2

Công nghệ KT công trình xây dựng

86

0

3

37

46

3

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

39

0

0

29

10

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

9

0

1

6

2

5

Kế toán

401

1

22

322

56

6

Quản trị kinh doanh

86

0

6

74

6

7

Công nghệ KT điện tử, truyền thông

54

0

2

45

7

8

Hệ thống thông tin

60

1

1

50

8

 

2. Kết quả khảo sát

2.1. Tình hình việc làm

Tình hình việc làm của SVTN năm 2017 trình độ đào tạo đại học hệ chính quy được thể hiện ở Bảng 2.

Bảng 2: Tình trạng việc làm của SVTN năm 2017

Trình độ

Tổng số SVTN trả lời khảo sát

Có việc làm

Đang học lên cao

Chưa có việc làm

SL

%

SL

%

SL

%

Đại học

722

667

92.4

21

2.9

34

4.7

 

Trong Bảng 2 có 92.4% có thông tin phản hồi đã có việc làm; 2.9% SVTN tiếp tục đi học nâng cao trình độ rồi mới có ý định tìm việc làm; 4.7% SVTN chưa có việc làm. Như vậy tỷ lệ SVTN có việc làm là: (667+21)/722 = 95.3%

Biểu đồ phân tích tổng hợp

Biểu đồ 1: Tình trạng việc làm của SVTN năm 2017

2.2. Khu vực làm việc của sinh viên

Khu vực việc làm của sinh viên tốt nghiệp được chi tiết ở Bảng 3.

 

Bảng 3: Khu vực việc làm của SVTN năm 2017

Trình độ

Tổng số SVTN trả lời khảo sát

Khu vực nhà nước

Khu vực tư nhân

Liên doanh

nước ngoài

Tự tạo việc làm

SL

%

SL

%

SL

%

 

 

Đại học

722

15

2.3

625

93.7

24

3.6

3

0.4

 

Trong Bảng 3 có 2.3% thông tin phản hồi đang làm việc tại khu vực nhà nước; 93.7% làm việc tại khu vực tư nhân; 3.6% làm việc liên doanh với nước ngoài và 0.4% tự tạo việc làm.

2.3. Mức thu nhập bình quân hàng tháng từ công việc

Bảng 4: Mức thu nhập bình quân hàng tháng

Trình độ

Tổng số SVTN trả lời khảo sát

Dưới 5tr đồng

Từ 5tr đến 7tr đồng

7tr đến 10tr đồng

10tr trở lên

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

Đại học

468

68

14.5

244

52.1

112

24

44

9.4

 

 

Theo bảng thống kê cho thấy mức thu nhập bình quân hàng tháng đa số từ 5 triệu đồng đến trên 7 triệu đồng chiếm 52.1%. Cụ thể như ở bảng 4.

2.4. Tình trạng việc làm của SVTN theo ngành nghề đào tạo

2.4.1. Kết quả khảo sát việc làm SVTN ngành Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

Trình độ

Ngành đào tạo

Tổng số SVTN trả lời khảo sát

SVTN có việc làm

Đang học lên cao

SVTN chưa có việc làm

SVTN có việc làm hoặc đang học tập nâng cao*

SL

%

SL

%

SL

%

%

Đại học

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

57

54

94.8

2

3.5

1

1.7

98.3

Trong Bảng số liệu trên có 94.7% có thông tin phản hồi đã có việc làm; 3.5% SVTN tiếp tục đi học nâng cao trình độ rồi mới có ý định tìm việc làm; 1.7% sinh viên TN chưa có việc làm. Như vậy tỷ lệ SVTN có việc làm là: (54+2)/57 = 98.3%

- Biểu đồ tổng hợp

Biểu đồ 2: Tình trạng việc làm SVTN ngành Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

2.4.2. Kết quả khảo sát việc làm SVTN ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông

Trình độ

 

Ngành đào tạo

Tổng số SVTN trả lời khảo sát

SVTN có việc làm

Đang học lên cao

SVTN chưa có việc làm

SVTN có việc làm hoặc đang học tập nâng cao*

SL

%

SL

%

SL

%

%

Đại học

1

Công nghệ kỹ thuật giao thông

266

245

92.1

9

3.4

12

4.5

95.5

Trong Bảng số liệu trên có 92.1% có thông tin phản hồi đã có việc làm; 3.4% SVTN tiếp tục đi học nâng cao trình độ rồi mới có ý định tìm việc làm; 4.5% sinh viên TN chưa có việc làm. Như vậy tỷ lệ SVTN có việc làm là: (245+9)/266 = 95.5%

- Biểu đồ tổng hợp

Biểu đồ 3: Tình hình việc làm SVTN ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông

2.4.3. Kết quả khảo sát việc làm SVTN ngành Công nghệ kỹ thuật Ôtô

Trình độ

Ngành đào tạo

Tổng số SVTN trả lời khảo sát

SVTN có việc làm

Đang học lên cao

SVTN chưa có việc làm

SVTN có việc làm hoặc đang học tập nâng cao*

SL

%

SL

%

SL

%

%

Đại học

 

Công nghệ kỹ thuật Ôtô

31

29

93.6

1

3.2

1

3.2

96.77

Trong Bảng số liệu trên có 93.5% có thông tin phản hồi đã có việc làm; 3.2% SVTN tiếp tục đi học nâng cao trình độ rồi mới có ý định tìm việc làm; 3.2% sinh viên TN chưa có việc làm. Như vậy tỷ lệ SVTN có việc làm là: (29+1)/31 = 96.8%

 

- Biểu đồ tổng hợp

Biểu đồ 4: Tình hình việc làm SVTN ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

2.4.4. Kết quả khảo sát việc làm SVTN ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Trình độ

Ngành đào tạo

Tổng số SVTN trả lời khảo sát

SVTN có việc làm

Đang học lên cao

SVTN chưa có việc làm

SVTN có việc làm hoặc đang học tập nâng cao*

SL

%

SL

%

SL

%

%

Đại học

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

5

4

80

0

0

1

20

80

Trong Bảng số liệu trên có 80% có thông tin phản hồi đã có việc làm; 20% sinh viên TN chưa có việc làm.

- Biểu đồ tổng hợp

 

 

Biểu đồ 9: Tình hình việc làm SVTN ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

2.4.5. Kết quả khảo sát việc làm SVTN ngành Hệ thống thông tin

Trình độ

Ngành đào tạo

Tổng số SVTN trả lời khảo sát

SVTN có việc làm

Đang học lên cao

SVTN chưa có việc làm

SVTN có việc làm hoặc đang học tập nâng cao*

SL

%

SL

%

SL

%

%

Đại học

Hệ thống thông tin

44

42

95.5

0

 

0

2

 

4.5

95.5

Trong Bảng số liệu trên tỷ lệ SVTN có việc làm là 95.5%; 4.5% sinh viên TN chưa có việc làm.

- Biểu đồ tổng hợp

Biểu đồ 5: Tình hình việc làm SVTN ngành Hệ thống thông tin

2.4.6. Kết quả khảo sát việc làm SVTN ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

Trình độ

Ngành đào tạo

Tổng số SVTN trả lời khảo sát

SVTN có việc làm

Đang học lên cao

SVTN chưa có việc làm

SVTN có việc làm hoặc đang học tập nâng cao*

SL

%

SL

%

SL

%

%

Đại học

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

50

46

92

0

 

0

4

 

8

92

Trong Bảng số liệu trên có 92% có thông tin phản hồi đã có việc làm; 8% sinh viên TN chưa có việc làm.

- Biểu đồ tổng hợp

Biểu đồ 6: Tình hình việc làm SVTN ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

2.4.7. Kết quả khảo sát việc làm SVTN ngành Kế toán

Trình độ

Ngành đào tạo

Tổng số SVTN trả lời khảo sát

SVTN có việc làm

Đang học lên cao

SVTN chưa có việc làm

SVTN có việc làm hoặc đang học tập nâng cao*

SL

%

SL

%

SL

%

%

Đại học

Kế toán

225

209

93

8

3.5

8

3.5

96.5

Trong Bảng số liệu trên có 93% có thông tin phản hồi đã có việc làm; 3.5% SVTN tiếp tục đi học nâng cao trình độ rồi mới có ý định tìm việc làm; 3.5% sinh viên TN chưa có việc làm. Như vậy tỷ lệ SVTN có việc làm là: (209+8)/225 = 96.5%

- Biểu đồ tổng hợp

Biểu đồ 7: Tình hình việc làm SVTN ngành Kế toán

2.4.8. Kết quả khảo sát việc làm SVTN ngành Quản trị kinh doanh

Trình độ

Ngành đào tạo

Tổng số SVTN trả lời khảo sát

SVTN có việc làm

Đang học lên cao

SVTN chưa có việc làm

SVTN có việc làm hoặc đang học tập nâng cao*

SL

%

SL

%

SL

%

%

Đại học

Quản trị kinh doanh

44

38

86.3

1

2.3

5

11.4

88.6

Trong Bảng số liệu trên có 86.3% có thông tin phản hồi đã có việc làm; 2.3% SVTN tiếp tục đi học nâng cao trình độ rồi mới có ý định tìm việc làm; 3.2% sinh viên TN chưa có việc làm. Như vậy tỷ lệ SVTN có việc làm là: (38+1)/44 = 88.6%

- Biểu đồ tổng hợp

Biểu đồ 8: Tình hình việc làm SVTN ngành Quản trị kinh doanh