Trường Đại học Công nghệ GTVT được công nhận có tốc độ công bố quốc tế cao nhất trong các trường đại học Việt Nam

Theo dữ liệu tải từ cơ sở dữ liệu Web of Science, với tốc độ tăng về số lượng các bài báo ISI đạt mức 550%, Đại học Công nghệ GTVT được công nhận là trường đại học có tốc độ tăng trưởng qua phần trăm và tăng trưởng dương về số lượng bài báo ISI giữa 2 năm học 2015-2016 và 2016-2017 cao nhất trong số các trường đại học ở Việt Nam.


Tốc độ công bố quốc tế giữa hai năm học 2015-2016 và 2016-2017 của các trường đại học Viêt Nam

Để đạt được thành tích trên, ngay từ cuối năm 2015, Đảng ủy, Ban Giám hiệu Nhà trường đã áp dụng nhiều cơ chế và giải pháp để khuyến khích đội ngũ cán bộ, giảng viên có công bố quốc tế, hướng tới mục tiêu phát triển đội ngũ, từng bước khẳng định vị thế của Nhà trường. Nhà trường đã đưa ra cơ chế hỗ trợ kinh phí cho các bài đăng trên tạp chí khoa học có chỉ số ISSN, tạp chí thuộc danh mục ISI, tạp chí thuộc danh sách Scopus và các báo cáo được đăng toàn văn trên kỷ yếu Hội thảo quốc tế. Mức chi hỗ trợ cao nhất cho các bài báo ISI lên đến 40.000 triệu đồng/bài.

Trong năm 2016, và 5 tháng đầu năm 2017, Nhà trường có 25 bài báo ISI và Scopus trong tổng số 44 công bố quốc tế, 57 bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước. Những đóng góp khoa học của đội ngũ cán bộ giảng viên đã góp phần không nhỏ trong việc nâng cao thương hiệu và uy tín của Nhà trường, dần đưa Đại học Công nghệ GTVT vào danh sách các trường đại học có uy tín của Việt Nam.

Danh sách các giảng viên có công bố quốc tế trong năm 2016 và 5 tháng đầu năm 2017

TT

Họ và tên

Đơn vị

Số bài báo

1

TS. Phạm Thái Bình

Khoa Công trình

11

2

TS. Đỗ Quang Hưng

Khoa CNTT

5

3

PGS.TS. Đào Văn Đông

Ban Giám hiệu

3

4

TS. Đặng Thùy Đông

Khoa Công trình

3

5

TS. Đỗ Minh Ngọc

Khoa Công trình

3

6

TS. Lê Chí Luận

Khoa CNTT

3

7

TS. Nguyễn Trung Kiên

Khoa Công trình

2

8

ThS. Lê Minh Đức

Khoa KHCB

2

9

ThS. Ngô Xuân Đinh

Khoa KHCB

2

10

TS. Nguyễn Thị Thu Ngà

Khoa Cơ sở kỹ thuật

2

11

TS. Phùng Bá Thắng

Khoa Công trình

2

12

ThS. Hà Thị Thanh Tâm

Khoa KHCB

2

13

TS. Lê Nguyên Khương

Khoa Công trình

1

14

PGS.TS. Tô Văn Ban

Khoa KHCB

1

15

ThS. Trịnh Hoàng Sơn

Khoa Công trình

1

16

ThS. Đỗ Quang Chấn

Khoa Cơ sở kỹ thuật

1

Công đoàn Trường