Thông báo tuyển sinh đại học Hệ chính quy năm 2018


Thông báo tuyển sinh đại học Hệ chính quy năm 2018

01/03/2018

I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:

1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

2.  Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Có 02 phương thức xét tuyển, gồm: (1) Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia; (2) Xét tuyển học bạ.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.300 (trong đó 2.075 chỉ tiêu dành cho xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia, 225 chỉ tiêu dành cho xét tuyển học bạ); 100 chỉ tiêu xét tuyển theo đặt hàng của doanh nghiệp (doanh nghiệp trả học phí, có học bổng và thực tập hưởng lương, tốt nghiệp có việc làm ngay tại doanh nghiệp); 50 chỉ tiêu xét tuyển thẳng học sinh giỏi và 150 chỉ tiêu xét tuyển thẳng du học Pháp cho tất cả các ngành (học bổng toàn phần).

Mã ngành xét tuyển

Các ngành đào tạo

Chỉ tiêu

dự kiến

Các tổ hợp môn

xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia

Tổng chỉ tiêu

Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia

Xét tuyển học bạ

CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

7510104

Công nghệ Kỹ thuật giao thông (gồm 05 chuyên ngành:  1. Xây dựng Cầu đường bộ; 2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh; 3. Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông; 4. Xây dựng Đường sắt- Metro; 5. Xây dựng đường thủy và công trình biển)

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh/Pháp

3. Toán, Hóa, Anh/Pháp

4. Toán, Văn, Anh/Pháp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh/Pháp

3. Toán, Hóa, Anh/Pháp

4. Toán, Văn, Anh/Pháp

7510102

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp)

100

100

 

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

200

200

 

7510203

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: 1. Cơ điện tử trên ô tô; 2. Cơ điện tử)

150

150

 

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

150

150

 

7480104

Hệ thống thông tin (gồm 04 chuyên ngành: 1. Hệ thống thông tin; 2. Hệ thống thông tin Việt – Anh; 3.Hệ thống thông tin và công nghệ trong xây dựng công trình giao thông;4. Hệ thống thông tin và công nghệ trong xây dựng công trình dân dụng)

180

180

 

7510302

Điện tử - viễn thông

100

100

 

7480102

Truyền thông và mạng máy tính

100

100

 

7340301

Kế toán (gồm 02 chuyên ngành:1. Kế toán doanh nghiệp; 2. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính)

200

200

 

7580301

Kinh tế xây dựng

80

80

 

7340101

Quản trị doanh nghiệp (gồm 03 chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp; 2. Quản trị Marketing; 3. Quản trị Tài chính và đầu tư)

120

120

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng

30

30

 

7840101

Logistics và Vận tải đa phương thức

70

70

 

Quản lý, điều hành vận tải đường bộ

20

20

 

Quản lý, điều hành vận tải đường sắt

20

20

 

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

30

30

 

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh/Pháp

3. Toán, Hóa, Anh/Pháp

4. Toán, Hóa, Sinh

Ngành mới (dự kiến)

7340122

Thương mại điện tử

50

50

 

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh/Pháp

3. Toán, Hóa, Anh/Pháp

4. Toán, Văn, Anh/Pháp

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

50

50

 

7480201

Công nghệ thông tin

50

50

 

CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC

7510104

CNKT xây dựng Cầu đường bộ

50

25

25

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh/Pháp

3. Toán, Hóa, Anh/Pháp

4. Toán, Văn, Anh/Pháp

7510102

CNKT xây dựng dân dụng và công nghiệp

30

15

15

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

50

25

25

7480104

Hệ thống thông tin

30

15

15

7340301

Kế toán doanh nghiệp

30

15

15

7580301

Kinh tế xây dựng

30

15

15

7510302

Điện tử - viễn thông

30

15

15

CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN

7510104

CNKT xây dựng Cầu đường bộ

50

20

30

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh/Pháp

3. Toán, Hóa, Anh/Pháp

4. Toán, Văn, Anh/Pháp

7510102

CNKT xây dựng dân dụng và công nghiệp

30

15

15

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

30

15

15

7480104

Hệ thống thông tin

30

15

15

7340301

Kế toán doanh nghiệp

30

15

15

7580301

Kinh tế xây dựng

30

15

15

 

- Điều kiện nhận ĐKXT: Tốt nghiệp THPT.

- Nguyên tắc xét tuyển:

(1) Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

(2) Xét tuyển học bạ: Xét tuyển điểm TBC lớp 12 lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp. 

5. Xét tuyển theo đặt hàng của doanh nghiệp (học tại Cơ sở đào tạo Hà Nội)

- Chỉ tiêu xét tuyển: 100

- Ngành tuyển: CNKT Cơ khí (Máy xây dựng); CNKT giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ).

- Đối tượng xét tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT

- Điều kiện nhận ĐKXT:

(1). Học sinh có tổng điểm 03 môn thi THPT Quốc gia theo một trong các tổ hợp xét tuyển ≥ 15.

(2) Học sinh có kết quả TBCHT 03 năm THPT đạt loại Khá trở lên

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo thứ tự ưu tiên (1) đến ưu tiên (2), lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

6. Xét tuyển thẳng (học tại cơ sở đào tạo Hà Nội)

- Chỉ tiêu tuyển thẳng: 50

- Ngành tuyển: tất cả các ngành đào tạo

- Đối tượng xét tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT

- Điều kiện nhận ĐKXT:

(1). Điều kiện tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành;

(2). Học sinh có kết quả TBCHT 02 năm THPT đạt loại Giỏi.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên (1) đến ưu tiên (2), lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

7. Xét tuyển thẳng dự bị du học Pháp tại cả 3 cơ sở đào tạo của Trường

- Chỉ tiêu: 150 (Cơ sở Hà Nội: 100; Cơ sở Vĩnh Phúc: 30; Cơ sở Thái Nguyên: 20)

- Đối tượng xét tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT

- Điều kiện nhận ĐKXT:

(1). Điều kiện tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành;

(2). Học sinh các Trường THPT chuyên Tiếng Pháp hoặc có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên (hoặc tương đương).

(3). Học sinh có kết quả TBCHT 03 năm THPT đạt loại Khá trở lên hoặc 02 năm đạt loại Giỏi.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự từ ưu tiên (1) đến ưu tiên (3), xét tuyển lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

II. THỦ TỤC, THỜI GIAN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:

1. Thời gian xét tuyển: Thực hiện theo lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:

(1) Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường.

(2) Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) theo địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường.

(3) Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Bộ GDĐT.

(4) Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường:http://tuyensinh.utt.edu.vn

3. Địa điểm nhận hồ sơ và điện thoại liên hệ:

☎ Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội.

 Điện thoại: 024.35526713 hoặc  024.38547536;
☎ Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc: 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc.

 Điện thoại:  0211.3867404 hoặc  0211.3717229;
☎ Cơ sở đào tạo Thái Nguyên: Phú Thái, Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, Thái Nguyên. 

 Điện thoại: 0208.3856545 hoặc  0208.3855681.

 

File đính kèm

 PhieuDangKy_XetTuyenThang_theo_phap.docx PhieuDangKy_XetTuyenThang_theo_KQHT--3-.docx PhieuDangKy_XetTuyenThang_theo_kethop.docx Phieu-dang-ky-ca-dang.docx

 Phieu-DK-xet-tuyen-thang.docx