Thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022


Thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022

11/05/2022

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI - MÃ TUYỂN SINH: GTA

Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội

Trang thông tin tuyển sinh: http://tuyensinh.utt.edu.vn

I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:

1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Có 04 phương thức xét tuyển, gồm: (1) Xét tuyển thẳng kết hợp; (2) Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; (3) Xét tuyển học bạ; (4) Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 3.000

4.1 Xét tuyển thẳng kết hợp: (dự kiến không quá 20% tổng chỉ tiêu)

  • Xét tuyển thẳng: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
  • Xét tuyển thẳng kết hợp: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).

CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI 

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

1

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

2

7340301

Kế toán

3

7480104

Hệ thống thông tin

4

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

5

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

6

7480201

Công nghệ thông tin

7

7340122

Thương mại điện tử

8

7510605

Logistics và QL chuỗi cung ứng

 

4.2 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: (dự kiến 20-40% tổng chỉ tiêu)

 

Mã ngành xét tuyển

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Các tổ hợp môn

xét tuyển theo kết quả thi THPT

CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành:

1. Xây dựng Cầu Đường bộ

2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh

3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp

4. Quản lý dự án

5. Xây dựng Đường sắt - Metro

6. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành:

1. Cơ khí chế tạo

2. Cơ khí Máy xây dựng

3. Đầu máy -  toa xe và tàu điện Metro

4. Tàu thủy và thiết bị nổi

7510203

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử,  gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

2. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử trên Ô tô

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7480201

Công nghệ thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7340122

Thương mại điện tử

7340301

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

7580301

Kinh tế xây dựng

7340101

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị doanh nghiệp

2. Quản trị Marketing

7340201

Tài chính – Ngân hàng

7840101

Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành:

1. Logistics và Vận tải đa phương thức

2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ

3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Hóa, Sinh

CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC 

7510104VP

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102VP

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7340301VP

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7480201VP

Công nghệ thông tin

7580301VP

Kinh tế xây dựng

7510302VP

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN 

7510104TN

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102TN

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

  • Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
  • Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

4.3 Xét tuyển học bạ: (dự kiến 20-40% tổng chỉ tiêu)

Mã ngành xét tuyển

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Các tổ hợp môn

xét tuyển

CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo; Đầu máy -  toa xe và tàu điện Metro; Tàu thủy và thiết bị nổi;  Máy xây dựng)

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7580301

Kinh tế xây dựng

7340101

Quản trị kinh doanh

7340201

Tài chính – Ngân hàng

7840101

Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức)

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Hóa, Sinh

CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC 

7510104VP

Xây dựng Cầu đường bộ

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102VP

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7340301VP

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7480201VP

Công nghệ thông tin

7580301VP

Kinh tế xây dựng

7510302VP

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN 

7510104TN

Xây dựng Cầu đường bộ

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102TN

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7840101TN

Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức)

7340301TN

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

7480201TN

Công nghệ thông tin

7580301TN

Kinh tế xây dựng

  • Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học cả năm lớp 12 >= 18.0  Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

4.4 Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Bách Khoa HN tổ chức và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHQGHN tổ chức: (dự kiến 20-40% tổng chỉ tiêu)

  • Áp dụng với tất cả các ngành.
  • Điều kiện xét tuyển: đối với thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.
  • Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

4.5 Các chương trình liên kết đào tạo:

  • - Chương trình LKĐT cử nhân ngành công nghệ thông tin với Đại học Công nghệ thông tin và Quản lý (Ba Lan): chỉ tiêu 100 sinh viên
  • - Chương trình LKĐT cử nhân ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng với Đại học Hàng Hải và Hải Dương quốc gia (Hàn Quốc) (Dự kiến tuyển sinh từ tháng 05/2022)
  • - Chương trình LKĐT cử nhân ngành kinh doanh quốc tế với Đại học Miền Tây Angers (Pháp) (Dự kiến tuyển sinh từ tháng 05/2022)

Hình thức xét tuyển: Xét tuyển học bạ và điểm thi THPT.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

II. THỦ TỤC, THỜI GIAN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:

  1. Thời gian xét tuyển:

- Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Từ 15/3/2022-20/7/2022.

- Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GDĐT;

- Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT:

+ Đợt 1 từ 15/3/2022-20/7/2022;

+ Đợt bổ sung (nếu có): sau khi kết thúc đợt 1.

- Đối với phương thức xét dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức: Sau khi kết thúc các đợt thi đánh giá.

2. Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:

            (1) Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại trang thông tin điện tử theo hướng dẫn Bộ Giáo dục và Đào tạo;

            (2) Nộp Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) qua đường bưu chính theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) về địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường;

            (3) Nộp Phiếu Nộp Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường;

            (4) Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại trang thông tin điện tử của Trường: tuyensinh.utt.edu.vn

3. Địa điểm nhận hồ sơ và điện thoại liên hệ:

- Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, P. Thanh Xuân Nam, Q. Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại: 024.35526713 hoặc  024.38547514    

- Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc: Số 278 Lam Sơn, P. Đồng Tâm, Tp. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Điện thoại:  0211.3867404 hoặc  0211.3717229

- Cơ sở đào tạo Thái Nguyên: Phú Thái, P. Tân Thịnh, Tp.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên  Điện thoại: 0208.3856545 hoặc  0208.3746089

Địa điểm nhận hồ sơ của các chương trình liên kết: Số 54 Triều Khúc, P. Thanh Xuân Nam, Q. Thanh Xuân, Hà Nội.  Điện thoại: 0986899639 và 0966681222