Đào Phúc Lâm

Đào Phúc Lâm

Tiến sỹ

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Đơn vị: Khoa Công trình

Quá trình nghiên cứu khoa học
  • stars 1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia
  • TT
    Tên đề tài
    Năm hoàn thành
    Đề tài cấp
  • 1
    Xây dựng TCVN: Sơn bảo vệ cầu thép và kết cấu thép- Sơn polyme fluor- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử- MS: TC 1540
    Vai trò: Thành viên -Thư ký khoa học
    2015
    Cấp Bộ
  • 2
    Nghiên cứu thử nghiệm trong phòng để cải tiến bitum bằng các phần tử nano dùng trong xây dựng công trình giao thông, MS: DT 144051
    Vai trò: Thành viên chính
    2015
    Cấp Bộ
  • 3
    Nghiên cứu ảnh hưởng của tro bay tới các đặc tính của bê tông nhựa
    Vai trò: Thành viên
    2016
    Cấp Trường
  • 4
    Xây dựng TCVN: Hỗn hợp Bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp Superpave. MS :TC 1725
    Vai trò: Chủ trì biên soạn
    2017
    Cấp Bộ
  • 5
    Nghiên cứu ứng dụng công nghệ cào bóc tái chế nguội tại chỗ trong công tác bảo trì, nâng cấp mặt đường phù hợp với điều kiện của Hà Nội, MS 01C-04.09.2016-3
    Vai trò: Thành viên chính
    2018
    Cấp Tỉnh
  • 6
    Nghiên cứu thực nghiệm thiết kế hỗn hợp bê tông nhựa SMA bằng phương pháp Superpave
    Vai trò: Chủ trì nghiên cứu
    2019
    Cấp Trường
  • 7
    Nghiên cứu chế tạo hệ thống thí nghiệm xác đình hệ số giãn nở nhiệt (CTE) của Bê tông xi măng
    Vai trò: Chủ trì nghiên cứu
    2019
    Cấp Trường
  • 8
    Nghiên cứu phương pháp gia cố đất sử dụng làm nền đường ô tô bằng phụ gia polymer vô cơ tại Việt Nam
    Vai trò: Thành viên
    2019
    Cấp Trường
  • 9
    Xây dưng phương pháp dự báo độ bền và tuổi thọ của kết cấu BTCT trong môi trường biển bằng mô hình cấu trúc trung bình
    Vai trò: Thành viên chính
    2021
    Cấp Bộ
  • stars 2. Các công trình khoa học đã công bố
  • TT
    Tên công trình
    Năm
    Nơi công bố
  • 1
    AN EXPERIMENTAL STUDY ON COMPACTION BEHAVIOR OF LATERITIC SOILS TREATED WITH QUARRY DUST BASED GEOPOLYMER CEMENT
    Số tháng 5/2021
    Journal of Solid Waste Technology and Management 47(1):104-119, 2/2021
  • 2
    Prediction and performance analysis of Compression index of multiple-bindertreated soil by genetic programming approach
    2021
    Nanotechnology for Environmental Engineering (2021) 6:28, pp 17-5/2021
  • 3
    Swelling Potential of Clayey Soil Modified with Rice Husk Ash Activated by Calcination for Pavement Underlay by Plasticity Index Method (PIM)
    12/2/2021
    Advances in Materials Science and Engineering, 12/2/2021
  • 4
    Shrinkage Parameters of Modified Compacted Clayey Soil for Sustainable Earthworks
    28/2/2021
    Jurnal Kejuruteraan (Journal of Engineering),28/2/2021
  • 5
    A 3-D FINITE ELEMENT MODELING FOR THE TEXTILE-REINFORCED CONCRETE (TRC) PLATES UNDER TENSILE LOAD USING A NON-LINEAR BEHAVIOUR FOR CEMENTITIOUS MATRIX
    11/01/2021
    Journal of Science and Technology in Civil Engineering, NUCE 2021
  • 6
    Nghiên cứu hiệu ứng vòm trong khối đắp khi nền đường đắp trên nền đất yếu gia cố bằng cọc cứng
    Tập 61, Kỳ 6 (2020) 19 - 25
    Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 61, Kỳ 6 (2020) 19 - 25
  • 7
    Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng geopolymer bột đá đến một số tính chất cơ lý của đất laterit
    Tập 61, Kỳ 6 (2020), pp 48 - 56
    Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 61, Kỳ 6 (2020), pp 48 - 56
  • 8
    A Review of Soil Improvement Methods for Tunneling Projects in Urban Areas and Their Application at the Hochiminh Metroline No. 1,Vietnam
    2020
    Proceedings of the International Conference on Innovations for Sustainable and Responsible Mining- Index Scorpus- Springer Nature Switzerland AG, 10/2020
  • 9
    NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG GEOPOLYMER BỤI ĐÁ (QD- GEOPOLYMER) ĐẾN GIỚI HẠN ATTERBERG VÀ ĐẶC TÍNH DẦM NÉN CỦA ĐẤT LATERIT PHỤC VỤ XÂY DỰNG ĐƯỜNG Ô TÔ
    2020
    Tạp chí Cầu Đường, số tháng 11/2020, ISSN: 1859 - 459X
  • 10
    VẬT LIỆU GEOPOLYMER SỬ DỤNG PHỤ PHẨM CỦA CÁC QUÁ TRÌNH CÔNG NGHIỆP TRONG GIA CỐ ĐẤT PHỤC VỤ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
    2020
    Tạp chí Cầu Đường, số tháng 10/2017, ISSN: 1859 - 459X
  • 11
    Ảnh hưởng mô hình mô phỏng ứng xử của vật liệu đến kết quả tính toán và phân tích ổn định mái dốc đứng gia cố bằng công nghệ đinh đất (soil nail)
    2020
    Tạp chí Giao thông vận tải, ISSN: 2354-0818, Số tháng 8/2020
  • 12
    MÔ PHỎNG SỐ 3D CỦA NỀN ĐƯỜNG ĐẮP TRÊN NỀN ĐẤT YẾU GIA CỐ CỌC ĐÁ DĂM BỌC VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
    2020
    Tạp chí Giao thông vận tải, ISSN: 2354-0818, Số tháng 7/2020
  • 13
    Nghiên cứu sử dụng phụ phẩm trong quá trình nghiền đá xây dựng để chế tạo bê tông xi măng rỗng có khả năng thoát nước
    Số tháng 7/2020
    Tạp chí Giao thông vận tải, ISSN: 2354-0818
  • 14
    Strength and consistency behaviour of replacement of cement with silicatebased geopolymer cement modified soft soil treated with crushed waste glasses for pavement underlain
    2020
    Journal of Silicate Based and Composite Materials
  • 15
    Evaluation of index and compaction properties of lateritic soils treated with quarry dust based geopolymer cement for subgrade purpose
    Số tháng 1/2020
    Journal of Silicate Based and Composite Materials, Số tháng 1/2020
  • 16
    Mô hình lưới dự báo thời gian bắt đầu ăn mòn cốt thép của bê tông trong môi trường biền (Lattice model fỏ predicting the initiation of steel corrosion in concrete structures located in coastal regions)
    Số tháng 5/2019
    Tạp chí Giao thông vận tải, ISSN: 2354-0818, Số tháng 5/2019
  • 17
    Kết quả nghiên cứu thực nghiệm xác định mô đun đàn hồi của vật liệu đất đắp nền đường theo chỉ dẫn AASHTO 1993 trong điều kiện Việt Nam (Experimental results of Roadbed elastic modulus according to AASHTO1993 guidelines in VietNam)
    2018
    Tuyển tập báo cáo Hội thảo “ Bàn về phương pháp thiết kế áo đường mềm” của Hội Khoa học Cầu Đường Việt Nam, tháng 5/2018
  • 18
    Trao đổi về phuong pháp xác định hệ số lớp ai của vật liệu tái chế trong thiết kế sửa chữa mặt duờng mềm khi áp dụng các công nghệ cào bóc tái chế nguội khác nhau (Discussion on the determination of methods for the Layer coefficient ai of Recycling Materials in the Flexible Pavement repairing designs when applying diferent cold in place recycling technologies)
    2018
    Tuyển tập báo cáo Hội thảo “ Bàn về phương pháp thiết kế áo đường mềm” của Hội Khoa học Cầu Đường Việt Nam, tháng 5/2018
  • 19
    Evaluation of physicochemical and hydromechanical properties of MSWI bottom ash for road construction
    2018
    Waste Management, Vol 80, 168-170, Elsevier, ISSN: 0956-053X. Journal Metrics CiteScore: 4.94 Impact Factor: 4.723 5-Year Impact Factor: 5.262 Source Normalized Impact per Paper (SNIP): 2.059 SCImago Journal Rank (SJR): 1.456, 9/2018
  • 20
    Nghiên cứu đề xuất dạng đường cong chuyển tiếp mới theo quan điểm trơn và liên tục của gia tốc ly tâm (A new transition curve form based on the smooth and continuous condition of centrifugal acceleration)
    2017
    Tạp chí Cầu Đường, số tháng 9/2017, ISSN: 1859 - 459X
  • 21
    Chỉ dẫn khảo sát, thiết kế sửa chữa hư hỏng mặt đường bằng công nghệ cào bóc tái chế nguội tại chỗ phù hợp theo phương pháp AASHTO (Guide to survey, design and rehablitation of pavement distress by using the appropriate cold-in place recycling technology according to AASHTO)
    2017
    Tạp chí Cầu Đường, số tháng 9/2017, ISSN: 1859 - 459X
  • 22
    Nghiên cứu giải pháp tăng cuờng khả năng kháng nứt mặt duờng bê tông xi măng giai doạn tuổi sớm (Study on the solution of strengthen crack resistance of cement concrete pavement in the early ages)
    2016
    Tạp chí Giao thông vận tải, ISSN: 2354-0818
  • 23
    Dr Đào Phúc Lâm, Mas. Nguyễn Thị Hương Giang, Dr Ngô Thanh Hải, Volumic expansion estimation of basic oxygen furnage slag
    2016
    Tạp chí Giao thông vận tải, ISSN: 2354-0818
  • 24
    TS. Đào Phúc Lâm, TS. Ngô Thanh Hải, Th.S Nguyễn Long Khánh, Th.S Nguyễn Thị Hương Giang, Nghiên cứu ứng dụng xỉ thép lò thổi chuyển oxy làm cốt liệu trong xây dựng đường ô tô
    2015
    Tạp chí Khoa học giao thông vận tải, số tháng 9/2015
  • 25
    PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy, TS. Nguyễn Văn Viện, TS. Đào Phúc Lâm, TS. Trần NGọc Hưng, GS.TSKH Trần Vĩnh Diệu, ThS. NCS,. Nghiên cứu nâng cao một số chỉ tiêu kỹ thuật của bitum bằng các phần tử nano Research and advanced engineering ratios of bitum by nanoparticles
    2015
    Tạp chí Giao thông vận tải, ISSN: 2354-0818
  • 26
    A. LECOMTE, P.L. DAO, C.DILIBERTO, M.SOMMIER, P. BASSO, Valorization of BOF-Slag in granular mixtures. Part 1 : a model of degradation
    2011
    European Journal of Environmental and Civil Engineering, 26p, Vol. 16, No. 6, June 2012, 635–649. ISI, Taylor & Francis, ISSN: 2116-7214, IF 2017= 1.290
  • 27
    A. LECOMTE, P.L. DAO, C.DILIBERTO, M.SOMMIER, P. BASSO, Valorization of BOF-Slag in granular mixtures. Part 2 : modelling of the expensive steam test curve
    2012
    European Journal of Environmental and Civil Engineering, 25p, Vol. 16, No. 6, June 2012, 635–649. ISI, Taylor & Francis, ISSN: 2116-7214, IF 2017= 1.290
  • 28
    A. LECOMTE, P.L. DAO, C.DILIBERTO, M.SOMMIER, P. BASSO, Valorization of BOF-Slag in granular mixtures. Part 3 : modelling of various granular mixture expansion
    2012
    European Journal of Environmental and Civil Engineering, 15p, Vol. 16, No. 6, June 2012, 635–649. ISI, Taylor & Francis, ISSN: 2116-7214, IF 2017= 1.290
  • 29
    P.L. DAO, A. LECOMTE, C.DILIBERTO, M.SOMMIER, P. BASSO, a Tool for upgrading the BOF slag in road engineeringm
    2011
    international Seminar, INNOVATION & VALORISATION IN CIVIL ENGINEERING & BUILDING MATERIAL N°: 1O-294, Rabat –Maroc
  • 30
    P.L. DAO, A. LECOMTE, C.DILIBERTO, M.SOMMIER, Study of volumetric change of BOF slag,
    2008
    XXVIè Civil Engeneering workshop, Nancy, French
  • stars 3. Giáo trình, tài liệu đã xuất bản
  • TT
    Tên giáo trình, tài liệu
    Năm
    Nơi xuất bản
  • Chưa có thông tin
  • stars 4. Hướng dẫn sau đại học
  • TT
    Học viên
    Tên luận văn, luận án
    Năm hoàn thành
  • 1
    Hồ Hoàng Điệp
    Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Microsurfacing trong sửa chữa, bảo trì mặt đường mềm, QL2, Km 294 - Km 305 đoạn qua tỉnh Hà Giang
    Trình độ: Thạc sĩ
    2017
  • 2
    Hoàng Trung Dũng
    Nghiên cứu đường cong chuyển tiếp theo quan điểm trơn và liên tục
    Trình độ: Thạc sĩ
    2017
  • 3
    Đinh Thành Trung
    Nghiên cứu trạng thái làm việc của ống trụ có gân xiên
    Trình độ: Thạc sĩ
    2017
  • 4
    Nguyễn Thị Huyền Thương
    Nghiên cứu ứng dụng chỉ số PCI trong đánh giá chất lượng mặt đường phục vụ công tác bảo trì đường bộ tại Quốc lộ 2 đoạn qua tỉnh Hà Giang
    Trình độ: Thạc sĩ
    2018
  • 5
    Phạm Hồng Thái
    Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tái chế nguội lớp mặt bê tông nhựa tại chỗ bằng bitum bọt và xi măng trong công tác bảo trì, sửa chữa mặt đường mềm
    Trình độ: Thạc sĩ
    2018
  • 6
    Nguyễn Trọng Chung
    Nghiên cứu chế tạo bê tông xi măng thoát nước sử dụng cho các công trình hạ tầng giao thông công cộng của các khu đô thị lớn và thành phố lớn
    Trình độ: Thạc sĩ
    2018
  • 7
    Trần Việt Dũng
    Nghiên cứu thực nghiệm xác định hệ số giãn nở nhiệt CTE của bê tông xi măng
    Trình độ: Thạc sĩ
    2018
  • 8
    Tạ Văn Thắng
    Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tái chế nguội tại chỗ toàn chiều sâu sử dụng nhũ tương nhựa đường và xi măng trong công tác bảo trì, sửa chữa và nâng cấp mặt đường mềm trên địa bàn thành phố Hà Nội
    Trình độ: Thạc sĩ
    2018
  • 9
    Nguyễn Thị Hằng
    Nghiên cứu độ bền của cấu kiện bê tông cốt thép ven biển phục vụ đánh giá tuổi thọ công trình giao thông ven biển tỉnh Quảng Ninh
    Trình độ: Thạc sĩ
    2019
  • 10
    Nguyễn Việt Dũng
    Nghiên cứu phương pháp gia cố đất sử dụng làm nền đường ô tô bằng phụ gia polymer vô cơ tại Việt Nam
    Trình độ: Thạc sĩ
    2019
  • 11
    Nguyễn Trọng Giáp
    Nghiên cứu thực nghiệm thiết kế hỗn hợp bê tông nhựa SMA bằng phương pháp Superpave
    Trình độ: Thạc sĩ
    2019
  • 12
    Hoàng Văn Mạnh
    Nghiên cứu sử dụng phương pháp số đánh giá sự ảnh hưởng của mô hình vật liệu đến ứng xử của mái dốc tự nhiên gia cố bằng công nghệ đinh đất
    Trình độ: Thạc sĩ
    2019
  • 13
    Nông Quốc Ánh
    Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng bột đá công nghiệp đến đặc tính đầm nén, tính co ngót và trương nở và độ bền của đất lateritic gia cường trên nền geopolymer
    Trình độ: Thạc sĩ
    2020
  • 14
    Trần Mạnh Toàn
    Nghiên cứu sử dụng phương pháp mô phỏng số 3D phân tích hiệu ứng vòm trong nền đắp trên đất yếu gia cố bằng cọc cứng
    Trình độ: Thạc sĩ
    2020
  • 15
    Hoàng Tùng Lâm
    Nghiên cứu các hình thức hợp tác công tư PPP trong đầu tư xây dựng đường sắt đô thị
    Trình độ: Thạc sĩ
    2020
  • 16
    Chu Thị Lê Mai
    Nghiên cứu giải pháp quản lý xây dựng nhà cao tầng trong đô thị theo hướng giảm thiểu ùn tắc giao thông
    Trình độ: Thạc sĩ
    2020
  • 17
    Lê Hữu Vương
    Nghiên cứu ảnh hưởng của đường kính, khoảng cách cọc xi măng đất đất đến ứng xử cơ học của nền đường đắp
    Trình độ: Thạc sĩ
    2020