Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành hệ Đại học năm 2015


Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành hệ Đại học năm 2015

06/08/2015

Trường Đại học Công nghệ GTVT xét tuyển đại học năm 2015 theo kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 tại Cụm thi do các trường Đại học chủ trì, theo đó các thí sinh có tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp dùng để xét tuyển do thí sinh chọn ≥ 15 điểm (đối với xét tuyển hệ Đại học và áp dụng cho HSPT- KV3) và ≥ 12 điểm (đối với xét tuyển hệ Cao đẳng và áp dụng cho HSPT- KV3), không có môn thi nào trong số 3 môn thi đó có kết quả liệt (từ 1 điểm trở xuống) sẽ được tham gia xét tuyển theo theo chỉ tiêu tuyển sinh các ngành Hệ Đại học và Cao đẳng năm 2015 của Trường.

 

Thí sinh lưu ý một số thông tin và theo dõi Chỉ tiêu tuyển sinh dưới đây:

✔ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
✔ Phương thức tuyển sinh: Nhà trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
✔ Địa điểm đào tạo: Tại 3 cơ sở của trường (Hà Nội, Vĩnh Phúc và Thái Nguyên).

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn thi

Tổng chỉ tiêu

Chỉ tiêu tại cơ sở đào tạo


Nội

Vĩnh Yên

Thái Nguyên

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

3000

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

D510104

- Toán , Vật lý,  Hóa học;

- Toán , Vật lý, Tiếng Anh;

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh

800

 

 

 

+ CNKT xây dựng cầu đường bộ

 

 

300

100

150

+ CNKT xây dựng cầu

 

 

50

 

 

+ CNKT xây dựng đường bộ

 

 

100

 

 

+ CNKT xây dựng cầu đường sắt

 

 

50

 

 

+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy

 

 

50

 

 

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

D510102

200

 

 

 

+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp

 

 

100

50

50

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

D510205

350

200

100

50

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

D510201

250

 

 

 

+ CNKT cơ khí máy xây dựng

 

 

100

50

 

+ CNKT Cơ khí máy tàu thủy

 

 

50

 

 

+ CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe

 

 

50

 

 

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

D510203

50

50

 

 

Kế toán

D340301

- Toán , Vật lý,  Hóa học;

- Toán , Vật lý, Tiếng Anh;

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh;

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

350

 

 

 

+ Kế toán doanh nghiệp

 

 

200

100

50

Quản trị kinh doanh

D340101

100

 

 

 

+ Quản trị doanh nghiệp

 

 

100

 

 

Kinh tế xây dựng

D580301

250

150

50

50

Khai thác vận tải

D840101

150

 

 

 

+ Khai thác vận tải đường sắt

 

 

50

 

 

+ Khai thác vận tải đường bộ

 

 

50

 

 

+ Logistíc và Vận tải đa phương thức

 

 

50

 

 

Tài chính – Ngân hàng (Dự kiến tuyển sinh)

D340201

 

 

 

 

+ Tài chính doanh nghiệp

 

50

50

 

 

Hệ thống thông tin

D480104

150

 

 

 

+ Hệ thống thông tin

 

 

100

50

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

200

 

 

 

+ Điện tử viễn thông

 

 

150

50

 

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

50

50

 

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

(Dự kiến tuyển sinh)

D510406

- Toán, Hóa học,  Sinh học

- Toán , Vật lý,  Hóa học;

- Toán , Vật lý, Tiếng Anh;

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh;

50

50