(Hình thức đào tạo: Chính quy)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở đào tạo
2. Mã cơ sở đào tạo trong tuyển sinh: GTA
3. Địa chỉ các trụ sở
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử
https://utt.edu.vn/
5. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh
6. Địa chỉ công khai quy chế tuyển sinh
https://utt.edu.vn/tuyensinh
7. Địa chỉ công khai các thông tin về hoạt động của cơ sở đào tạo
https://utt.edu.vn/utt/dam-bao-chat-luong/ba-cong-khai-n48.html
II. Tuyển sinh đào tạo đại học
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển:
- Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức) là các thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương hoặc đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải.
1.1. Đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế tuyển sinh hiện hành.
1.2. Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Điểm xét của thí sinh tính theo từng tổ hợp bài thi. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
1.3. Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội, trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
1.4. Thí sinh sử dụng kết quả học tập bậc THPT để xét tuyển
Thí sinh có điểm tổ hợp môn (THM) xét tuyển phù hợp với ngành/ chương trình đào tạo (CTĐT) đăng ký xét tuyển (ĐKXT) đạt từ 18.0 trở lên.
2. Mô tả phương thức tuyển sinh
2.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định của Trường (Mã phương thức xét tuyển 301).
2.2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo từng tổ hợp môn thi (Mã phương thức xét tuyển 100).
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = Tổng điểm 03 môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
Lưu ý:
Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS) khai báo và được hệ thống đăng ký xét tuyển Quốc gia ghi nhận thì sẽ được quy đổi điểm tương đương với môn tiếng Anh theo Bảng 1 để xét tuyển (trường hợp thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh năm 2025 cao hơn so với điểm quy đổi thì sẽ lấy điểm thi để tính điểm xét tuyển, ngược lại sẽ lấy điểm quy đổi để tính điểm xét tuyển).
Bảng 1: Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (thang điểm 10)
Điểm IELTS
Điểm quy đổi
4.5
8.0
5.0
8.5
5.5
9.0
6.0-6.5
9.5
≥ 7.0
10.0
2.3. Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (học bạ kết hợp, mã phương thức xét tuyển 500)
Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp môn (THM) + Điểm thưởng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm THM = M1 + M2 + M3 trong đó M1, M2, M3 là trung bình cộng điểm cả năm 3 năm lớp 10, 11, 12 của môn trong tổ hợp xét tuyển.
Điểm thưởng được quy định như sau:
Với phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ kết hợp), thí sinh được cộng điểm thưởng vào điểm xét tuyển nếu có một trong các điều kiện sau:
Bảng quy đổi điểm thưởng (thang điểm 10) cụ thể như sau:
Bảng 2: Bảng quy đổi điểm thưởng (thang điểm 10)
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Đạt giải HSG cấp tỉnh/TP
Đánh giá kết quả học tập cả năm bậc THPT đạt loại Tốt/Giỏi
Điểm thưởng
Giải
Số năm
0.75
Ba
0.20
1 năm
0.30
5.0-5.5
1.00
Nhì
0.40
2 năm
0.60
1.25
Nhất
3 năm
0.90
1.50
Thí sinh khai báo và cung cấp thông tin/minh chứng liên quan trên hệ thống đăng ký dự tuyển http://xettuyen.utt.edu.vn của Nhà trường trước ngày 15/7/2025 để được tính điểm cộng vào điểm xét tuyển.
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2.4. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy (Mã phương thức xét tuyển 402).
3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
3.1. Ngưỡng đầu vào
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Trường thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trên Cổng thông tin điện tử của Trường: https://utt.edu.vn và https://tuyensinh.utt.edu.vn). Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Luật phải đáp ứng chuẩn đầu vào chương trình đào tạo theo quyết định số 678/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.2. Điểm trúng tuyển
Trường xác định quy tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức tuyển sinh theo hướng dẫn thống nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, công bố cùng Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
C02: Ngữ Văn, Toán, Hóa học
C03: Ngữ Văn, Toán, Lịch sử
C04: Ngữ Văn, Toán, Địa lý
X01: Toán, Ngữ văn, GD kinh tế và pháp luật
X02: Toán, Tin học, Ngữ văn
X03: Toán, Công nghệ công nghiệp, Ngữ văn,
X25: Toán, GD kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X26: Toán, Tin học, Tiếng Anh
X27: Toán, Công nghệ công nghiệp, Tiếng Anh
4.3. Nhóm các tổ hợp môn
4.4. Chỉ tiêu dự kiến
Bảng 3: Chỉ tiêu dự kiến của các chương trình/chuyên ngành xét tuyển
TT
Mã xét tuyển
Tên chương trình/ chuyên ngành xét tuyển
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu dự kiến
Phương thức tuyển sinh
Tổ hợp XT
1
GTADCQT2
Quản trị doanh nghiệp
7340101
Quản trị kinh doanh
180
Tất cả PT
TH2
2
GTADCQM2
Quản trị Marketing
240
3
GTADCTD2
Thương mại điện tử
7340122
4
GTADCKS2
Kinh doanh số
60
5
GTADCTN2
Tài chính doanh nghiệp
7340201
Tài chính- Ngân hàng
6
GTADCHQ2
Hải quan và Logistics
120
7
GTADCKT2
Kế toán doanh nghiệp
7340301
Kế toán
420
8
GTADCCI2
Thương mại quốc tế
7340120
Kinh doanh quốc tế
9
GTADCFT2
Công nghệ tài chính
7340205
100
10
GTADCHT2
Hệ thống thông tin
7480104
TH1
11
GTADCTT2
Công nghệ thông tin
7480201
265
12
GTADCTG2
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
13
GTADCAT2
An toàn dữ liệu và an ninh mạng
14
GTADCDD2
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
15
GTADCXQ2
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị
80
16
GTADCKN2
Kiến trúc nội thất
17
GTADCCD2
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ
7510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông
18
GTADCTQ2
Thanh tra và quản lý công trình giao thông
19
GTADCCH2
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
20
GTADCBC2
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc
30
21
GTADCBI2
Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)
22
GTADCMT2
CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi
7510201
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
23
GTADCMX2
Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng
24
GTADCCM2
Công nghệ chế tạo máy
25
GTADCCN2
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
26
GTADCRT2
Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo
27
GTADCOT2
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
200
28
GTADCOH2
Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid
29
GTADCOD2
Cơ điện tử ô tô
GTADCOG2
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh
40
31
GTADCDT2
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
7510302
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
32
GTADCVM2
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn
33
GTADCVV2
Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn
34
GTADCMN2
Công nghệ và quản lý môi trường
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
50
35
GTADCLG2
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
36
GTADCLH2
Logistics và hạ tầng giao thông
37
GTADCKX2
Kinh tế xây dựng
7580301
38
GTADCKB2
Kinh tế và quản lý bất động sản
39
GTADCVL2
Logistics và vận tải đa phương thức
7840101
Khai thác vận tải
GTADCLD2
Lữ hành và du lịch
41
GTADCQX2
Quản lý xây dựng
7580302
55
42
GTADCLA2
Luật
7380101
PT2, PT3, PT6
TH3
43
GTADCEN2
Ngôn ngữ Anh
7220201
TH4
44
GTADCHS2
CNKT đường sắt tốc độ cao
45
GTADCDM2
CNKT cơ khí đầu máy -toa xe và tàu điện Metro
46
GTADCVS2
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt
47
GTADCTTA2
Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)
48
GTADCHSA2
Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc, tăng cường tiếng Anh)
49
GTADCTGA2
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh)
GTADCLGA2
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh)
51
GTADCTDA2
Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh)
52
GTADCLHA2
Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh)
Tài chính ngân hàng
53
GTADCQMA2
Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh)
54
GTADCKQA2
Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh)
GTADCLDA2
Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh)
56
GTADCODA2
Cơ điện tử ô tô (tăng cường tiếng Anh)
57
GTADCCDD2
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp)
58
GTADCQXD2
Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp)
59
GTADCLGJ2
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)
GTADCDTJ2
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)
61
GTADCCDJ2
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)
62
GTADCCMJ2
Công nghệ chế tạo máy(tăng cường tiếng nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)
63
GTADKTT2
Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng
PT2, PT3, PT4, PT5
64
GTADKLG2
Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng
65
GTADCOT1
Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc)
66
GTADCCD1
CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)
67
GTADCKT1
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)
68
GTADCTT1
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)
5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo
5.1. Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển
Trường không sử dụng tiêu chí phụ riêng để xét tuyển ngoài các quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế tuyển sinh của Trường.
5.2. Chương trình tăng cường tiếng Anh
Chương trình được dạy tăng cường tiếng Anh; một số môn chuyên ngành được giảng dạy bằng tiếng Anh; lớp học quy mô nhỏ, đội ngũ giảng dạy gồm các giảng viên có trình độ cao và các chuyên gia trong nước và quốc tế, nhiều hoạt động trải nghiệm thực chiến với các doanh nghiệp có yếu tố quốc tế...
5.3. Chương trình đào tạo theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp
Chương trình được xây dựng gắn liền với thực tế do cả Nhà trường và doanh nghiệp xây dựng; được đào tạo kỹ năng mềm, văn hóa doanh nghiệp, tăng cường ngoại ngữ tiếng Anh, phần mềm ứng dụng để đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp; được học thực hành, thí nghiệm trong Trường, được tham gia học kỳ thực tập, “thực chiến” tại các doanh nghiệp; có cơ hội nhận được các học bổng, kinh phí hỗ trợ và được doanh nghiệp tuyển dụng ngay trong và sau khi hoàn thành khóa học...
5.4. Chương trình định hướng thực tập, làm việc tại Nhật Bản
Sinh viên được đào tạo tăng cường tiếng Nhật; kỹ năng mềm, ý thức, tác phong, kỷ luật, an toàn lao động, văn hóa doanh nghiệp và kỹ năng hội nhập với nước bản địạ; năm cuối được thực tập hưởng lương tại các doanh nghiệp tại Nhật Bản, tốt nghiệp có cơ hội làm việc tại các doanh nghiệp Nhật Bản tại Việt Nam hoặc Nhật Bản.
5.5. Chương trình liên kết quốc tế
Chương trình liên kết đào tạo quốc tế do trường đại học nước ngoài cấp bằng. Hai năm đầu học tại UTT, hai năm sau học và bảo vệ đồ án, khóa luận tại nước ngoài. Đối tượng xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc tương đương trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam. Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ quốc tế sẽ làm bài kiểm tra đánh giá năng lực tương đương do Chương trình tổ chức.
5.6. Học phí
5.7. Chính sách ưu tiên
6. Tổ chức tuyển sinh
- Hình thức ĐKXT: Trực tuyến theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thời gian xét tuyển: Theo kế hoạch xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
7. Chính sách ưu tiên
Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển: Xét tuyển thẳng (Theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh hiện hành).
8. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường.
9. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh
Trường Đại học Công nghệ GTVT cam kết giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro theo Quy chế tuyển sinh của Bộ giáo dục và Đào tạo và của Trường.
10. Các nội dung khác
11. Thông tin về tuyển sinh của 2 năm gần nhất
Tên chương trình, chuyên ngành xét tuyển
Năm 2024
Năm 2023
Ghi chú
Chỉ tiêu
Số nhập học
Điểm trúng tuyển/Thang điểm xét các phương thức
402
500
16/30
-
20/30
Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)
18/30
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
140
131
150
90
77
GTADCCK2
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
250
274
23.09/30
24/30
290
21.25/30
22/30
170
188
23.37/30
26/30
207
GTADCCO2
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
166
22.3/30
25.5/30
157
22.5/30
CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp
230
135
71
GTADCDS2
CNKT xây dựng Đường sắt - Metro
GTADCCS2
Xây dựng Cầu – đường sắt
304
23.39/30
27/30
233
23.65/30
28/30
210
153
21.1/30
158
22.85/30
73
23.28/30
96
179
22.9/30
267
22.7/30
69
GTADCHL2
Tài chính – Ngân hàng
23.48/30
26.5/30
109
21.95/30
256
22.2/30
25/30
300
275
21.9/30
232
22.45/30
21.6/30
430
422
21.55/30
365
414
22.15/30
270
273
23/30
340
262
21.4/30
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
261
24.54/30
28.5/30
241
24.12/30
29/30
23.52/30
105
23.15/30
Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh
76
22.65/30
21.15/30
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)
112
20.85/30
370
380
85
84
20.05/30
143
239
24.1/30
204
24.07/30
21.45/30
82
22.8/30
255
21.5/30
220
225
22.55/30
21.35/30
21.3/30
465
381
23.7/30
27.5/30
515
492
23.1/30
425
23.6/30
Công nghệ thông tin – Trường ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng
0
GTADNLG2
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)
GTADNDT2
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)
GTADNCD2
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)
GTADATT2
Thông tin liên hệ: Văn phòng tuyển sinh - Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG