Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022
I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng kế hoạch tuyển sinh)
1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
2. Mã trường: GTA
3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu)
- Trụ sở chính: Phường Đồng Tâm, Tp. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
- Phân hiệu Hà Nội: 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
- Cơ sở Thái Nguyên: Phường Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo:
Trang thông tin điện tử: utt.edu.vn
5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):
Fanpage: https://www.facebook.com/utt.vn
6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh:
Văn phòng tuyển sinh: 02435526713;
7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
Kết quả khảo sát sinh viên đại học chính quy có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.
STT |
Lĩnh vực /Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm |
1 |
Kinh doanh và quản lý |
||||
1.1 |
Quản trị kinh doanh |
150 |
146 |
72 |
94.64 |
1.2 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
Chưa có SV tốt nghiệp |
1.3 |
Tài chính - Ngân hàng |
100 |
98 |
36 |
94.12 |
1.4 |
Kế toán |
250 |
229 |
144 |
96.99 |
2 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
0 |
|||
2.1 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
100 |
122 |
71 |
96 |
2.2 |
Hệ thống thông tin |
150 |
118 |
70 |
94.74 |
2.3 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
Chưa có SV tốt nghiệp |
3 |
Công nghệ kỹ thuật |
||||
3.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
150 |
121 |
84 |
90.77 |
3.2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
700 |
482 |
378 |
97.08 |
3.3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
200 |
183 |
104 |
91.07 |
3.4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
180 |
200 |
67 |
94.44 |
3.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
400 |
405 |
238 |
94.05 |
3.6 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
100 |
100 |
61 |
86.05 |
3.7 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
10 |
6 |
100 |
3.8 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
Chưa có SV tốt nghiệp |
4 |
Kiến trúc và xây dựng |
||||
4.1 |
Kinh tế xây dựng |
150 |
77 |
41 |
94 |
4.2 |
Quản lý xây dựng |
|
|
|
Ngành mới TS 2022 |
5 |
Dịch vụ vận tải |
|
|
|
|
5.1 |
Khai thác vận tải |
150 |
82 |
66 |
98.41 |
Tổng |
2830 |
2373 |
1186 |
94.23 |
8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:
Xét tuyển: sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; xét tuyển kết hợp theo đề án riêng của Trường.
8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
TT |
Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển |
Phương thức xét tuyển |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
|||
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07 |
Điểm thi THPT |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kinh doanh và quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Quản trị kinh doanh |
|
150 |
199 |
20.5 |
180 |
160 |
23.9 |
1.2 |
Thương mại điện tử |
|
70 |
110 |
22.5 |
70 |
71 |
25.4 |
1.3 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
100 |
140 |
19.5 |
65 |
67 |
23.9 |
1.4 |
Kế toán |
|
300 |
307 |
19 |
260 |
309 |
23.1 |
2 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
55 |
83 |
19 |
45 |
45 |
23.8 |
2.2 |
Hệ thống thông tin |
|
100 |
145 |
19.5 |
90 |
93 |
24 |
2.3 |
Công nghệ thông tin |
|
150 |
210 |
23 |
155 |
173 |
25.2 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
155 |
97 |
15.5 |
120 |
64 |
15.5 |
3.2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
310 |
113 |
15.5 |
160 |
33 |
15.5 |
3.3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
200 |
201 |
17 |
100 |
168 |
20.35 |
3.4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
130 |
159 |
20 |
160 |
207 |
23.2 |
3.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
300 |
359 |
22 |
305 |
319 |
24.05 |
3.6 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
100 |
122 |
18.5 |
80 |
117 |
23 |
3.7 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
30 |
18 |
15.5 |
20 |
9 |
15.5 |
3.8 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
0 |
0 |
0 |
60 |
76 |
25.7 |
4 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Kinh tế xây dựng |
|
80 |
68 |
15.5 |
45 |
135 |
17 |
4.2 |
Quản lý xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dịch vụ vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Khai thác vận tải |
|
100 |
112 |
17 |
50 |
56 |
22.9 |
9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Số văn bản cho phép mở ngành |
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành |
Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Ngày tháng năm ban hành Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Quản lý xây dựng |
9580302 |
1385 /QĐ-BGDĐT |
25/05/2022 |
Bộ GDĐT |
2022 |
2022 |
||
2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
9580206 |
5031/QĐ-BGDĐT |
19/11/2018 |
Bộ GDĐT |
2021 |
2021 |
||
3 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
9580205 |
5031/QĐ-BGDĐT |
19/11/2018 |
Bộ GDĐT |
2020 |
2021 |
||
4 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
9520116 |
2341/QĐ- BGDĐT |
12/07/2021 |
Bộ GDĐT |
2022 |
2022 |
||
5 |
Quản lý kinh tế |
9310110 |
45/QĐ-BGDĐT |
05/01/2022 |
Bộ GDĐT |
2022 |
2022 |
||
6 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
8840103 |
938/QĐ-BGDĐT |
24/03/2017 |
Bộ GDĐT |
2018 |
2021 |
||
7 |
Quản lý xây dựng |
8580302 |
968/QĐ-BGDĐT |
03/06/2018 |
Bộ GDĐT |
2018 |
2021 |
||
8 |
Kinh tế xây dựng |
8580301 |
3726/QĐ-BGDĐT |
27/10/2021 |
Bộ GDĐT |
2022 |
2022 |
||
9 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
8580205 |
4582/QĐ-BGDĐT |
20/10/2015 |
Bộ GDĐT |
2016 |
2021 |
||
10 |
Kỹ thuật xây dựng |
8580201 |
2392/QĐ-BGDĐT |
13/07/2016 |
935/QĐ-BGDĐT |
14/03/2018 |
Bộ GDĐT |
2016 |
2021 |
11 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
8520116 |
4582/QĐ-BGDĐT |
20/10/2015 |
Bộ GDĐT |
2016 |
2021 |
||
12 |
Kế toán |
8340301 |
2392/QĐ-BGDĐT |
13/07/2016 |
Bộ GDĐT |
2016 |
2021 |
||
13 |
Quản trị kinh doanh |
8340101 |
2392/QĐ-BGDĐT |
13/07/2016 |
Bộ GDĐT |
2016 |
2021 |
||
14 |
Quản lý kinh tế |
8310110 |
968/QĐ-BGDĐT |
03/06/2018 |
Bộ GDĐT |
2018 |
2021 |
||
15 |
Khai thác vận tải |
7840101 |
5162/QĐ-BGDĐT |
05/11/2013 |
Bộ GDĐT |
2014 |
2021 |
||
16 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
2627/QĐ-ĐH CNGTVT |
28/07/2021 |
Trường ĐH Công nghệ GTVT |
2022 |
2022 |
||
17 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
5162/QĐ-BGDĐT |
05/11/2013 |
Bộ GDĐT |
2014 |
2021 |
||
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
2148/QĐ-BGDĐT |
08/06/2018 |
Bộ GDĐT |
2018 |
2021 |
||
19 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
5382/QĐ-BGDĐT |
10/11/2015 |
Bộ GDĐT |
2015 |
2021 |
||
20 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
1088/QĐ-BGDĐT |
26/03/2013 |
935/QĐ-BGDĐT |
14/03/2018 |
Bộ GDĐT |
2013 |
2021 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
3089/QĐ-BGDĐT |
29/07/2011 |
Bộ GDĐT |
2011 |
2021 |
||
22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
7510203 |
1189/QĐ-BGDĐT |
08/04/2015 |
Bộ GDĐT |
2015 |
2021 |
||
23 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
721/QĐ-BGDĐT |
21/02/2012 |
Bộ GDĐT |
2012 |
2021 |
||
24 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
3089/QĐ-BGDĐT |
29/07/2011 |
Bộ GDĐT |
2011 |
2021 |
||
25 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
721/QĐ-BGDĐT |
21/02/2012 |
Bộ GDĐT |
2012 |
2021 |
||
26 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
2148/QĐ-BGDĐT |
08/06/2018 |
Bộ GDĐT |
2018 |
2021 |
||
27 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
1088/QĐ-BGDĐT |
26/03/2013 |
Bộ GDĐT |
2013 |
2021 |
||
28 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
1139/QĐ-BGDĐT |
08/04/2015 |
935/QĐ-BGDĐT |
14/03/2018 |
Bộ GDĐT |
2015 |
2021 |
29 |
Kế toán |
7340301 |
1165/QĐ-BGDĐT |
27/03/2012 |
Bộ GDĐT |
2012 |
2021 |
||
30 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
5382/QĐ-BGDĐT |
10/11/2015 |
Bộ GDĐT |
2015 |
2021 |
||
31 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
2148/QĐ-BGDĐT |
08/06/2018 |
Bộ GDĐT |
2018 |
2021 |
||
32 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
1165/QĐ-BGDĐT |
27/03/2012 |
Bộ GDĐT |
2012 |
2021 |
10. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: .........
11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT: .........
12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo[1] trên trang thông tin điện tử của CSĐT: ............
13. Đường link công khai Quy chế thi tuyển sinh (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
14. Đường link công khai Đề án tổ chức thi (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT: .....
II. Tuyển sinh đào tạo chính quy
1. Tuyển sinh chính quy đại học, cao đẳng (ngành Giáo dục Mầm non)
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
- Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định và không không trong thời gian xét xử/thi hành án hình sự.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
1.3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức tuyển thẳng.
- Phương thức xét học bạ kết hợp.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.
- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Chỉ tiêu theo các phương thức xét tuyển trình độ Đại học hệ chính quy:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Phương thức xét tuyển |
|
Tổ hợp môn tuyển sinh |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
GTADCCD2 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
PT4 |
Xét điểm đánh giá năng lực |
7 |
Q00 |
2 |
GTADCCH2 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
PT4 |
Xét điểm đánh giá năng lực |
7 |
Q00 |
3 |
GTADCCM2 |
Công nghệ chế tạo máy |
PT4 |
Xét điểm đánh giá năng lực |
7 |
Q00 |
4 |
GTADCCN2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
PT4 |
Xét điểm đánh giá năng lực |
5 |
Q00 |
5 |
GTADCCO2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
PT4 |
Xét điểm đánh giá năng lực |
5 |
Q00 |
6 |
GTADCDD2 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN |
PT4 |
Xét điểm đánh giá năng lực |
10 |
Q00 |
7 |
GTADCDT2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
PT4 |
Xét điểm đánh giá năng lực |
7 |
Q00 |
8 |
GTADCHT2 |
Hệ thống thông tin |
PT4 |
Xét điểm đánh giá năng lực |
7 |
Q00 |
9 |
GTADCKT2 |
Kế toán doanh nghiệp |
PT4 |
Xét điểm đánh giá năng lực |
20 |
Q00 |
10 |
GTADCMX2 |
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng |
PT4 |
Xét điểm đánh giá năng lực |
7 |
Q00 |
11 |
GTADCOT2 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
PT4 |
Xét điểm đánh giá năng lực |
20 |
Q00 |
12 |
GTADCQM2 |
Quản trị Marketing |
PT4 |
Xét điểm đánh giá năng lực |
7 |
Q00 |
13 |
GTADCQT2 |
Quản trị doanh nghiệp |
PT4 |
Xét điểm đánh giá năng lực |
7 |
Q00 |
14 |
GTADCTD2 |
Thương mại điện tử |
PT4 |
Xét điểm đánh giá năng lực |
10 |
Q00 |
15 |
GTADCTT2 |
Công nghệ thông tin |
PT4 |
Xét điểm đánh giá năng lực |
15 |
Q00 |
16 |
GTADCCD2 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
PT5 |
Xét điểm đánh gia tư duy |
8 |
K01; K02 |
17 |
GTADCCH2 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
PT5 |
Xét điểm đánh gia tư duy |
8 |
K01; K02 |
18 |
GTADCCM2 |
Công nghệ chế tạo máy |
PT5 |
Xét điểm đánh gia tư duy |
8 |
K01; K02 |
19 |
GTADCCN2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
PT5 |
Xét điểm đánh gia tư duy |
5 |
K01; K02 |
20 |
GTADCCO2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
PT5 |
Xét điểm đánh gia tư duy |
5 |
K01; K02 |
21 |
GTADCDD2 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN |
PT5 |
Xét điểm đánh gia tư duy |
10 |
K01; K02 |
22 |
GTADCDT2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
PT5 |
Xét điểm đánh gia tư duy |
8 |
K01; K02 |
23 |
GTADCHT2 |
Hệ thống thông tin |
PT5 |
Xét điểm đánh gia tư duy |
8 |
K01; K02 |
24 |
GTADCKT2 |
Kế toán doanh nghiệp |
PT5 |
Xét điểm đánh gia tư duy |
20 |
K01; K02 |
25 |
GTADCMX2 |
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng |
PT5 |
Xét điểm đánh gia tư duy |
8 |
K01; K02 |
26 |
GTADCOT2 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
PT5 |
Xét điểm đánh gia tư duy |
20 |
K01; K02 |
27 |
GTADCQM2 |
Quản trị Marketing |
PT5 |
Xét điểm đánh gia tư duy |
8 |
K01; K02 |
28 |
GTADCQT2 |
Quản trị doanh nghiệp |
PT5 |
Xét điểm đánh gia tư duy |
8 |
K01; K02 |
29 |
GTADCTD2 |
Thương mại điện tử |
PT5 |
Xét điểm đánh gia tư duy |
10 |
K01; K02 |
30 |
GTADCTT2 |
Công nghệ thông tin |
PT5 |
Xét điểm đánh gia tư duy |
15 |
K01; K02 |
31 |
GTADCCD1 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
20 |
A00; A01; D01; D07 |
32 |
GTADCCD2 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
30 |
A00; A01; D01; D07 |
33 |
GTADCCD3 |
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên) |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
10 |
A00; A01; D01; D07 |
34 |
GTADCCH2 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
30 |
A00; A01; D01; D07 |
35 |
GTADCCM1 |
Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc) |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
15 |
A00; A01; D01; D07 |
36 |
GTADCCM2 |
Công nghệ chế tạo máy |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
25 |
A00; A01; D01; D07 |
37 |
GTADCCN2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
60 |
A00; A01; D01; D07 |
38 |
GTADCCO2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
60 |
A00; A01; D01; D07 |
39 |
GTADCDD1 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc) |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
20 |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
GTADCDD2 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
40 |
A00; A01; D01; D07 |
41 |
GTADCDD3 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên) |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
10 |
A00; A01; D01; D07 |
42 |
GTADCDM2 |
CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
10 |
A00; A01; D01; D07 |
43 |
GTADCDT1 |
CNKT Điện tử - viễn thông (học tại Vĩnh Phúc) |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
5 |
A00; A01; D01; D07 |
44 |
GTADCDT2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
50 |
A00; A01; D01; D07 |
45 |
GTADCHT2 |
Hệ thống thông tin |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
60 |
A00; A01; D01; D07 |
46 |
GTADCKT1 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
10 |
A00; A01; D01; D07 |
47 |
GTADCKT2 |
Kế toán doanh nghiệp |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
160 |
A00; A01; D01; D07 |
48 |
GTADCKX1 |
Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc) |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
5 |
A00; A01; D01; D07 |
49 |
GTADCKX2 |
Kinh tế xây dựng |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
30 |
A00; A01; D01; D07 |
50 |
GTADCLG1 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc) |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
5 |
A00; A01; D01; D07 |
51 |
GTADCLG2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
40 |
A00; A01; D01; D07 |
52 |
GTADCLH2 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
5 |
A00; A01; D01; D07 |
53 |
GTADCMN2 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
15 |
A00; A01; D01; D07 |
54 |
GTADCMT2 |
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
10 |
A00; A01; D01; D07 |
55 |
GTADCMX2 |
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
25 |
A00; A01; D01; D07 |
56 |
GTADCOT1 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
20 |
A00; A01; D01; D07 |
57 |
GTADCOT2 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
160 |
A00; A01; D01; D07 |
58 |
GTADCOT3 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên) |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
5 |
A00; A01; D01; D07 |
59 |
GTADCQM2 |
Quản trị Marketing |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
65 |
A00; A01; D01; D07 |
60 |
GTADCQT2 |
Quản trị doanh nghiệp |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
65 |
A00; A01; D01; D07 |
61 |
GTADCQX2 |
Quản lý xây dựng |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
50 |
A00; A01; D01; D07 |
62 |
GTADCTD2 |
Thương mại điện tử |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
50 |
A00; A01; D01; D07 |
63 |
GTADCTG2 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
10 |
A00; A01; D01; D07 |
64 |
GTADCTM2 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
40 |
A00; A01; D01; D07 |
65 |
GTADCTN2 |
Tài chính doanh nghiệp |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
60 |
A00; A01; D01; D07 |
66 |
GTADCTT1 |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
5 |
A00; A01; D01; D07 |
67 |
GTADCTT2 |
Công nghệ thông tin |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
115 |
A00; A01; D01; D07 |
68 |
GTADCVL2 |
Logistics và vận tài đa phương thức |
PT3 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
50 |
A00; A01; D01; D07 |
69 |
GTADCCD1 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
30 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
70 |
GTADCCD2 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
45 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
71 |
GTADCCD3 |
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên) |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
30 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
72 |
GTADCCH2 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
45 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
73 |
GTADCCM1 |
Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc) |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
5 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
74 |
GTADCCM2 |
Công nghệ chế tạo máy |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
10 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
75 |
GTADCCN2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
20 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
76 |
GTADCCO2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
20 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
77 |
GTADCDD1 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc) |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
20 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
78 |
GTADCDD2 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
70 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
79 |
GTADCDD3 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên) |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
10 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
80 |
GTADCDM2 |
CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
10 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
81 |
GTADCDT1 |
CNKT Điện tử - viễn thông (học tại Vĩnh Phúc) |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
15 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
82 |
GTADCDT2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
15 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
83 |
GTADCHT2 |
Hệ thống thông tin |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
25 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
84 |
GTADCKT1 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
30 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
85 |
GTADCKT2 |
Kế toán doanh nghiệp |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
100 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
86 |
GTADCKT3 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Thái Nguyên) |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
10 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
87 |
GTADCKX1 |
Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc) |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
10 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
88 |
GTADCKX2 |
Kinh tế xây dựng |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
90 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
89 |
GTADCKX3 |
Kinh tế xây dựng (học tại Thái Nguyên) |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
10 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
90 |
GTADCLG1 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc) |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
10 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
91 |
GTADCLG2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
35 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
92 |
GTADCLH2 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
10 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
93 |
GTADCMN2 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
35 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
94 |
GTADCMT2 |
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
10 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
95 |
GTADCMX2 |
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
10 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
96 |
GTADCOT1 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
30 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
97 |
GTADCOT2 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
180 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
98 |
GTADCOT3 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên) |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
15 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
99 |
GTADCQM2 |
Quản trị Marketing |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
45 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
100 |
GTADCQT2 |
Quản trị doanh nghiệp |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
45 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
101 |
GTADCQX2 |
Quản lý xây dựng |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
15 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
102 |
GTADCTD2 |
Thương mại điện tử |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
10 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
103 |
GTADCTG2 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
10 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
104 |
GTADCTM2 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
30 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
105 |
GTADCTN2 |
Tài chính doanh nghiệp |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
50 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
106 |
GTADCTT1 |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
15 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
107 |
GTADCTT2 |
Công nghệ thông tin |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
35 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
108 |
GTADCVL2 |
Logistics và vận tài đa phương thức |
PT2 |
Xét học bạ kết hợp |
55 |
HB1; HB2; HB3; HB4 |
Bảng tham chiếu phương thức xét tuyển với mã xét tuyển do Bộ quy định:
Phương thức |
Xét KQ thi THPT |
XétĐánh giá năng lực |
Xét Đánh giá tư duy |
Xét học bạ kết hợp |
Xét tuyển thẳng |
Mã phương thức xét tuyển |
PT3 |
PT4 |
PT5 |
PT2 |
PT1 |
Mã phương thức do Bộ quy định |
100 |
402 |
402 |
200 |
300 |
Bảng mã tổ hợp môn của phương thức xét tuyển khác phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT:
STT |
Mã tổ hợp môn |
Tên tổ hợp môn |
1 |
HB1 |
Xét học bạ A00 (Toán, Lý, Hóa) |
2 |
HB2 |
Xét học bạ A01 (Toán, Lý, Anh) |
3 |
HB3 |
Xét học bạ D01 (Toán, Văn, Anh) |
4 |
HB4 |
Xét học bạ D07 (Toán, Hóa, Anh) |
5 |
K01 |
Xét KQ thi tư duy do ĐH Bách Khoa Hà Nội tổ chức - K01 (Toán, Đọc hiểu, Khoa học tự nhiên) |
6 |
K02 |
Xét KQ thi tư duy do ĐH Bách Khoa Hà Nội tổ chức - K02 (Toán, Đọc hiểu, Tiếng Anh) |
7 |
Q00 |
Xét KQ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 (Tư duy định lượng; Tư duy định tính; Khoa học) |
1.5. Ngưỡng đầu vào.
- Phương thức tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét học bạ kết hợp: Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 >=18.0.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá năng lực >=70 điểm.
- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy >= 15 điểm.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.
- Mã trường: GTA
- Các tổ hợp xét tuyển:
Mã tổ hợp |
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
A00 |
Toán , Vật lý, Hóa học |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: Bằng 0
- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng nhỏ hơn.
- Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
- Thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển của Trường.
- Xét tuyển theo ngành, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.
- Trong trường hợp số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức, chỉ tiêu còn lại của phương thức đó chuyển sang phương thức khác.
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định, quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.
- Phương thức tuyển thẳng: Thí sinh thực hiện theo quy định, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức xét học bạ kết hợp:
+ Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định.
+ Thời gian đăng ký: Dự kiến từ 01/06/2022 đến 10/07/2022.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thí sinh thực hiện theo quy định, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022:
+ Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định.
+ Thời gian đăng ký: Dự kiến từ 01/06/2022 đến 10/07/2022.
- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022: Thí sinh thực hiện theo quy định, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.
Đối với phương thức xét học bạ kết hợp:
- Thí sinh được cộng điểm ưu tiên xét tuyển nếu có một trong các điều kiện sau:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.
+ Thí sinh có một trong các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 5.0, TOEFL iBT ≥ 50, TOEFL ITP >=500 (chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký xét tuyển).
+ Thí sinh đạt từ 01 năm học sinh giỏi cả năm trở lên bậc THPT.
+ Bảng quy đổi điểm sang thang điểm 10:
Ngọai ngữ Tiếng Anh |
Đạt giải HSG cấp tỉnh/TP |
Đạt HSG THPT |
||||||
Tiếng Anh IELTS (1-9) |
Tiếng Anh TOEFL iBT (1-120) |
Tiếng Anh TOEFL ITP (360-677) |
Điểm quy đổi |
Giải |
Điểm quy đổi |
Số năm HSG |
Điểm quy đổi |
|
5.0 |
40-45 |
480-499 |
1.0 |
Ba |
1.0 |
1 năm |
1.0 |
|
5.5 |
46-59 |
500-542 |
1.5 |
Nhì |
2.0 |
2 năm |
1.5 |
|
6.0 |
60-78 |
543-585 |
2.0 |
Nhất |
3.0 |
3 năm |
2.0 |
|
6.5 |
79-93 |
586-626 |
2.5 |
|
|
|
|
|
7.0-9.0 |
94-120 |
627-677 |
3.0 |
|
|
|
|
|
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
- Phương thức tuyển thẳng: Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét học bạ kết hợp:
+ Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy tại Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải: 50.000 đồng/thí sinh.
+ Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022:
+ Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy tại Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải: 50.000 đồng/thí sinh.
+ Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022: Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): 5,8 triệu/1 kỳ
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
- Đợt 1: Theo quy kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Đợt bổ sung (nếu có): Từ 01/10/2022-31/12/2022.
1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo.
1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học. (không trái các quy định hiện hành).
1.14. Tài chính:
1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 161.593 triệu đồng
1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 11,6 triệu.
Hà Nội, ngày 22 tháng 6 năm 2022
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
Mẫu số 01: Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học
III. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học
1. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học đối tượng tốt nghiệp THPT
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
1.2. Phạm vi tuyển sinh.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số văn bản đào tạo VLVH |
Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành |
Năm bắt đầu đào tạo |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.. Ngưỡng đầu vào.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.
1.8. Chính sách ưu tiên.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng vừa làm vừa học với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
1.2. Phạm vi tuyển sinh.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số văn bản đào tạo VLVH |
Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành |
Năm bắt đầu đào tạo |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5. Ngưỡng đầu vào.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.
1.8. Chính sách ưu tiên.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
Mẫu số 02: Tuyển sinh đào tạo từ xaIV. Tuyển sinh đào tạo từ xa
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
1.2. Phạm vi tuyển sinh.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số văn bản đào tạo từ xa |
Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành |
Năm bắt đầu đào tạo |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5. Ngưỡng đầu vào.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển.
1.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
1.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
1.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
Mẫu số 03: Báo cáo các điều kiện đảm bảo chất lượng
CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG
1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/........ (Người học)
STT |
Trình độ/Lĩnh vực/Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Quy mô đào tạo |
A |
SAU ĐẠI HỌC |
357 |
|
1 |
Tiến sĩ |
6 |
|
1.1 |
Kỹ thuật |
1 |
|
1.1.1 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
9520116 |
1 |
1.2 |
Kiến trúc và xây dựng |
5 |
|
1.2.1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
9580205 |
4 |
1.2.2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
9580206 |
1 |
1.2.3 |
Quản lý xây dựng |
9580302 |
0 |
1.3 |
Khoa học xã hội và hành vi |
0 |
|
1.3.1 |
Quản lý kinh tế |
9310110 |
0 |
2 |
Thạc sĩ |
351 |
|
2.1 |
Kinh doanh và quản lý |
53 |
|
2.1.1 |
Quản trị kinh doanh |
8340101 |
24 |
2.1.2 |
Kế toán |
8340301 |
29 |
2.2 |
Kỹ thuật |
7 |
|
2.2.1 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
8520116 |
7 |
2.3 |
Kiến trúc và xây dựng |
128 |
|
2.3.1 |
Kỹ thuật xây dựng |
8580201 |
0 |
2.3.2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
8580205 |
61 |
2.3.3 |
Kinh tế xây dựng |
8580301 |
0 |
2.3.4 |
Quản lý xây dựng |
8580302 |
67 |
2.4 |
Khoa học xã hội và hành vi |
163 |
|
2.4.1 |
Quản lý kinh tế |
8310110 |
163 |
2.5 |
Dịch vụ vận tải |
0 |
|
2.5.1 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
8840103 |
0 |
B |
ĐẠI HỌC |
11598 |
|
3 |
Đại học chính quy |
11598 |
|
3.1 |
Chính quy |
10797 |
|
3.1.1 |
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học |
1571 |
|
3.1.1.1 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
1571 |
|
3.1.1.1.1 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
303 |
3.1.1.1.2 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
581 |
3.1.1.1.3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
687 |
3.1.2 |
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) |
9226 |
|
3.1.2.1 |
Kinh doanh và quản lý |
2691 |
|
3.1.2.1.1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
741 |
3.1.2.1.2 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
312 |
3.1.2.1.3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
366 |
3.1.2.1.4 |
Kế toán |
7340301 |
1272 |
3.1.2.2 |
Công nghệ kỹ thuật |
5677 |
|
3.1.2.2.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
489 |
3.1.2.2.2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
927 |
3.1.2.2.3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
856 |
3.1.2.2.4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
7510203 |
811 |
3.1.2.2.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
1746 |
3.1.2.2.6 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
413 |
3.1.2.2.7 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
57 |
3.1.2.2.8 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
378 |
3.1.2.3 |
Kiến trúc và xây dựng |
462 |
|
3.1.2.3.1 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
462 |
3.1.2.3.2 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
0 |
3.1.2.4 |
Dịch vụ vận tải |
396 |
|
3.1.2.4.1 |
Khai thác vận tải |
7840101 |
396 |
3.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học |
||
3.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
598 |
|
3.3.1 |
Kinh doanh và quản lý |
61 |
|
3.3.1.1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
0 |
3.3.1.2 |
Kế toán |
7340301 |
61 |
3.3.2 |
Công nghệ kỹ thuật |
537 |
|
3.3.2.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
228 |
3.3.2.2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
260 |
3.3.2.3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
0 |
3.3.2.4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
49 |
3.3.3 |
Kiến trúc và xây dựng |
0 |
|
3.3.3.1 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
0 |
3.3.4 |
Dịch vụ vận tải |
0 |
|
3.3.4.1 |
Khai thác vận tải |
7840101 |
0 |
3.4 |
Đào tạo chính quy với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
203 |
|
3.4.1 |
Kinh doanh và quản lý |
0 |
|
3.4.1.1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
0 |
3.4.1.2 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
0 |
3.4.1.3 |
Kế toán |
7340301 |
0 |
3.4.2 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
0 |
|
3.4.2.1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
0 |
3.4.3 |
Công nghệ kỹ thuật |
194 |
|
3.4.3.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
15 |
3.4.3.2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
124 |
3.4.3.3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
55 |
3.4.3.4 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
0 |
3.4.4 |
Kiến trúc và xây dựng |
9 |
|
3.4.4.1 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
9 |
4 |
Đại học vừa làm vừa học |
0 |
|
4.1 |
Vừa làm vừa học |
0 |
|
4.1.1 |
Kinh doanh và quản lý |
0 |
|
4.1.1.1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
0 |
4.1.1.2 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
0 |
4.1.1.3 |
Kế toán |
7340301 |
0 |
4.1.2 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
0 |
|
4.1.2.1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
0 |
4.1.3 |
Công nghệ kỹ thuật |
0 |
|
4.1.3.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
0 |
4.1.3.2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
0 |
4.1.3.3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
0 |
4.1.3.4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
0 |
4.1.3.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
0 |
4.1.3.6 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
0 |
4.1.4 |
Dịch vụ vận tải |
0 |
|
4.1.4.1 |
Khai thác vận tải |
7840101 |
0 |
4.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học |
||
4.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
0 |
|
4.3.1 |
Kinh doanh và quản lý |
0 |
|
4.3.1.1 |
Kế toán |
7340301 |
0 |
4.3.2 |
Công nghệ kỹ thuật |
0 |
|
4.3.2.1 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
0 |
4.4 |
Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
0 |
|
4.4.1 |
Kinh doanh và quản lý |
0 |
|
4.4.1.1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
0 |
4.4.1.2 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
0 |
4.4.1.3 |
Kế toán |
7340301 |
0 |
4.4.2 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
0 |
|
4.4.2.1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
0 |
4.4.3 |
Công nghệ kỹ thuật |
0 |
|
4.4.3.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
0 |
4.4.3.2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
0 |
4.4.3.3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
0 |
4.4.3.4 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
0 |
4.4.4 |
Kiến trúc và xây dựng |
0 |
|
4.4.4.1 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
0 |
5 |
Từ xa |
||
C |
CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON |
||
6 |
Cao đẳng chính quy |
||
6.1 |
Chính quy |
||
6.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy |
||
6.3 |
Đào tạo chính quy đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
||
7 |
Cao đẳng vừa làm vừa học |
||
7.1 |
Vừa làm vừa học |
||
7.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng vừa làm vừa học |
||
7.3 |
Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường (ha): 22.8 ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên:
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 3.04m2/SV
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
277 |
25,616 |
1.1. |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
4 |
2,761 |
1.2. |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
6 |
1,335 |
1.3. |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
186 |
18,525 |
1.4. |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
0 |
0 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
4 |
270 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
77 |
2,725 |
2. |
Thư viện, trung tâm học liệu |
3 |
1,372 |
3. |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
84 |
9,340 |
|
Tổng |
364 |
36,328 |
2.2 Các thông tin khác
3. Danh sách giảng viên
3.1 Danh sách giảng viên toàn thời gian
Stt |
Họ và tên |
Chức danh khoa học |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên môn đào tạo |
Ngành tham gia giảng dạy |
|
Tên ngành cao đẳng |
Tên ngành đại học |
|||||
1 |
Phan Huy Trường |
Tiến sĩ |
Ts Triết học |
|
Hệ thống thông tin |
|
2 |
Nguyễn Thị Thơm |
Tiến sĩ |
Ts Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
3 |
Nguyễn Minh Khoa |
Tiến sĩ |
Kỹ xây dựng công trình giao thông |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
4 |
Trần Văn Tâm |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật máy tính |
|
Hệ thống thông tin |
|
5 |
Dương Thị Ngọc Thu |
Tiến sĩ |
Cơ học vật rắn |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
6 |
Vũ Đức Tuấn |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa) |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
7 |
Hoàng Văn Lâm |
Tiến sĩ |
Ts Tổ chức và QL vận tải (VTĐS) |
|
Khai thác vận tải |
|
8 |
Phạm Thị Phương |
Thạc sĩ |
Ths Khoa học máy tính |
|
Công nghệ thông tin |
|
9 |
Ngô Việt Phương |
Thạc sĩ |
Ths An toàn thông tin |
|
Công nghệ thông tin |
|
10 |
Ngô Thị Thanh Hương |
Tiến sĩ |
Xây dựng Cầu đường, sân bay |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
11 |
Mai Thị Hải Vân |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông |
|
Kinh tế xây dựng |
|
12 |
Lê Quang Huy |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
13 |
Bùi Xuân Tùng |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật Cơ khí động lực (c/n: Kỹ thuật ô tô - máy kéo) |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
14 |
Nguyễn Hữu Anh |
Thạc sĩ |
Ths Chuyên ngành Xây dựng cầu hầm |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
15 |
Nguyễn Thị Lâm |
Đại học |
Cử nhân Kế toán |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
16 |
Kim Văn Lý |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
17 |
Trọng Kiến Dương |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: Xây dựng đường sắt) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
18 |
Bùi Thị Phương Hoa |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
19 |
Nguyễn Thu Trang |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông |
|
Quản lý xây dựng |
|
20 |
Nguyễn Thanh Hưng |
Tiến sĩ |
Cơ kỹ thuật |
|
Kinh tế xây dựng |
|
21 |
Đào Đắc Lý |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (XD cầu hầm) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
22 |
Trần Văn Quân |
Tiến sĩ |
Ts ngành Kỹ thuật xây dựng |
|
Quản lý xây dựng |
|
23 |
Nguyễn Quốc Tới |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật Xây dựng công trình Thủy |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
24 |
Đặng Đức Thuận |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật cơ khí |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
25 |
Đỗ Bảo Sơn |
Thạc sĩ |
Ths Công nghệ thông tin |
|
Công nghệ thông tin |
|
26 |
Đỗ Hữu Tuấn |
Thạc sĩ |
Ths MXD - Xếp dỡ (Ths kỹ thuật cơ khí động lực) |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
27 |
Nguyễn Văn Hiệp |
Thạc sĩ |
Ths kỹ thuật ô tô, máy kéo |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
28 |
Hoàng Thị Thúy |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật điện tử |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
29 |
Lương Việt Trung |
Thạc sĩ |
Ks Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Tự động hóa) |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
30 |
Vũ Hoài Nam |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Ts Cơ học vật thể rắn |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
31 |
Nguyễn Thị Kim Huệ |
Thạc sĩ |
Ths Hệ thống thông tin |
|
Hệ thống thông tin |
|
32 |
Nguyễn Bích Ngọc |
Thạc sĩ |
Ths Tài chính - Ngân hàng |
|
Tài chính - Ngân hàng |
|
33 |
Phạm Văn Lượng |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
34 |
Đỗ Thị Thu Phương |
Thạc sĩ |
Ths Quản trị kinh doanh |
|
Quản trị kinh doanh |
|
35 |
Lê Văn Hiệp |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường thành phố) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
36 |
Trần Kim Thoa |
Thạc sĩ |
Ths Tài chính - Ngân hàng |
|
Kế toán |
|
37 |
Phan Văn Thoại |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường thành phố) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
38 |
Bùi Hải Đăng |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa) |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
39 |
Trần Văn Long |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật địa chất (Địa chất công trình) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
40 |
Vũ Thọ Hưng |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
41 |
Nguyễn Tuấn Ngọc |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
42 |
Nguyễn Thị Bích Thủy |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Hóa học |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
43 |
Lã Quang Trung |
Thạc sĩ |
Ths Hệ thống thông tin |
|
Hệ thống thông tin |
|
44 |
Nguyễn Hùng Cường |
Tiến sĩ |
Ts Kinh tế học (Kinh tế quốc tế) |
|
Thương mại điện tử |
|
45 |
Đồng Văn Phúc |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật XD CTGT |
|
Kinh tế xây dựng |
|
46 |
Lê Trung Kiên |
Thạc sĩ |
Ths Khoa học máy tính |
|
Hệ thống thông tin |
|
47 |
Nguyễn Thị Phương |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Ts Cơ học kỹ thuật (c/n: Cơ kỹ thuật) |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
48 |
Kiều Văn Cẩn |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
49 |
Vương Thị Hương |
Thạc sĩ |
Ths tự động hóa |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
50 |
Lê Thị Chi |
Thạc sĩ |
Ths Hệ thống thông tin |
|
Hệ thống thông tin |
|
51 |
Vũ Xuân Nhâm |
Thạc sĩ |
Ths Toán học (c/n: Đại số và lý thuyết số) |
|
Hệ thống thông tin |
|
52 |
Đào Phúc Lâm |
Tiến sĩ |
Ts Xây dựng |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
53 |
Phan Thùy Dương |
Tiến sĩ |
Tài chính - Ngân hàng |
|
Tài chính - Ngân hàng |
|
54 |
Bùi Gia Phi |
Thạc sĩ |
Ths Cơ học vật thể rắn |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
55 |
Vũ Phi Long |
Thạc sĩ |
Ths kỹ thuật (Cơ khí giao thông) |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
56 |
Hoàng Thị Hương Giang |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
|
Kinh tế xây dựng |
|
57 |
Hoàng Thế Phương |
Thạc sĩ |
Ths Cơ điện tử |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
58 |
Vũ Thị Hương Lan |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
59 |
Nguyễn Trung Kiên |
Tiến sĩ |
Ts Cơ học chất rắn |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
60 |
Trần Anh Tuấn |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựngcông trình giao thông (XD cầu, hầm) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
61 |
Vũ Thị Mai Quyên |
Thạc sĩ |
Ths Chuyên ngành Kế toán, kiểm toán và phân tích |
|
Kế toán |
|
62 |
Phạm Hồng Quân |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP) |
|
Kinh tế xây dựng |
|
63 |
Hồ Sĩ Lành |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật Xây dựng Công trình và Môi trường |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
64 |
Trịnh Huyền Anh |
Đại học |
Giáo dục QP - An ninh |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
65 |
Nguyễn Văn Thọ |
Thạc sĩ |
Ths Ngôn ngữ Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
66 |
Đỗ Thị Thơ |
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
|
Tài chính - Ngân hàng |
|
67 |
Nguyễn Công Nam |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
68 |
Bạch Thị Diệp Phương |
Tiến sĩ |
Ts Xây dựng dân dụng |
|
Quản lý xây dựng |
|
69 |
Phùng Công Dũng |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
70 |
Bùi Tiến Tú |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
71 |
Trần Trọng Tuấn |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật động cơ nhiệt |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
72 |
Đỗ Huyền Hương |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
|
Kế toán |
|
73 |
Vũ Ngọc Quang |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật Trắc địa |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
74 |
Đào Quang Huy |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng Cầu hầm |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
75 |
Trần Thị Ngọc Hà |
Thạc sĩ |
Ths Khoa học xã hội và nhân văn (c/n: Ngôn ngữ Anh) |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
76 |
Vũ Thành Long |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
|
Kinh tế xây dựng |
|
77 |
Nguyễn Công Đoàn |
Tiến sĩ |
Ts khoa học kỹ thuật (c/n: Các thiết bị năng lượng tàu và các linh kiện của tàu (chính và phụ) |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
78 |
Nguyễn Long Khánh |
Thạc sĩ |
Ths cơ học và xây dựng |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
79 |
Lê Văn Mạnh |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật (Công trình giao thông) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
80 |
Trần Trung Kiên |
Tiến sĩ |
Quản lý xây dựng (c/n: Kinh tế xây dựng) |
|
Kinh tế xây dựng |
|
81 |
Hà Thị Thanh Tâm |
Tiến sĩ |
Ts Toán học (c/n: Phương trình vi phân và phân tích) |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
82 |
Lương Công Lý |
Tiến sĩ |
Ts Triết học |
|
Hệ thống thông tin |
|
83 |
Phạm Thái Bình |
Tiến sĩ |
Ts Giao thông và kỹ thuật xây dựng |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
84 |
Dương Quang Khánh |
Tiến sĩ |
Ts Tự động Hóa (ngành Điều khiển học) |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
85 |
Bùi Văn Trầm |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật xe máy Quân sự, công binh) |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
86 |
Vương Thị Bạch Tuyết |
Tiến sĩ |
Ts Kế toán |
|
Kế toán |
|
87 |
Đào Mạnh Quyền |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
88 |
Nguyễn Minh Nguyệt |
Tiến sĩ |
Ts Tài chính - Ngân hàng |
|
Tài chính - Ngân hàng |
|
89 |
Lê Chí Luận |
Tiến sĩ |
Ts Công nghệ thông tin (c/n: Công nghệ phần mềm) |
|
Công nghệ thông tin |
|
90 |
Đỗ Thị Huyền |
Tiến sĩ |
Quản lý xây dựng |
|
Kế toán |
|
91 |
Đồng Minh Khánh |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
92 |
Dương Văn Nhung |
Tiến sĩ |
Ts Kinh tế công nông nghiệp |
|
Quản trị kinh doanh |
|
93 |
Đỗ Như Hồng |
Tiến sĩ |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
94 |
Nguyễn Thị Phương Dung |
Thạc sĩ |
Ths Khoa học và công nghệ Môi trường |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
95 |
Bùi Thị Phương Thảo |
Thạc sĩ |
Ths Tiếng Anh |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
96 |
Nguyễn Trường Trung |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật (C/n: XD công trình ngầm, mỏ và các công trình đặc biệt |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
97 |
Nguyễn Văn Thanh |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Ts Kinh tế |
|
Quản trị kinh doanh |
98 |
Ngô Quốc Trinh |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
99 |
Nguyễn Văn Cường |
Thạc sĩ |
Ths Ngành: Vật lý kỹ thuật |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
100 |
Lê Thị Như Trang |
Tiến sĩ |
|
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
101 |
Lê Thị Hà |
Thạc sĩ |
Ths Khoa học máy tính |
|
Hệ thống thông tin |
|
102 |
Nguyễn Thị Thuận |
Tiến sĩ |
Kế toán (Kế toán, kiểm toán và phân tích) |
|
Kế toán |
|
103 |
Nguyễn Thị Loan |
Thạc sĩ |
Ths Công nghệ thông tin (CN: Khoa học máy tính) |
|
Hệ thống thông tin |
|
104 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Thạc sĩ |
Ths Kinh tế xây dựng |
|
Kinh tế xây dựng |
|
105 |
Nguyễn Anh Tuấn |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
106 |
Triệu Đình Mạnh |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật công trình GT (chuyên ngành: CNKT XD đường ô tô) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
107 |
Nguyễn Tiến Hưng |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng Cầu hầm |
|
Quản lý xây dựng |
|
108 |
Vũ Văn Hiệp |
Thạc sĩ |
Ths Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa toa xe |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
109 |
Lê Ngọc Lý |
Tiến sĩ |
Ts Cơ kỹ thuật |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
110 |
Hoàng Văn Chung |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
111 |
Tạ Thị Hoàn |
Thạc sĩ |
Ths Toán giải tích |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
112 |
Nguyễn Văn Thanh |
Thạc sĩ |
Ths Quản lý khoa học và công nghệ |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
113 |
Nguyễn Thị Lan Anh |
Thạc sĩ |
Ths Công nghệ thông tin (CN: Khoa học máy tính) |
|
Công nghệ thông tin |
|
114 |
Nguyễn Đình Trường |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
115 |
Nguyễn Anh Dũng |
Đại học |
Kỹ sư Kỹ thuật viễn thông |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
116 |
Đỗ Duy Hà |
Thạc sĩ |
Ths Tự động hóa (Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
117 |
Nguyễn Văn Tuân |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật (c/n: Cơ khí động lực) |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
118 |
Tạ Thị Hồng Nhung |
Thạc sĩ |
Ths Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường ô tô |
|
Quản lý xây dựng |
|
119 |
Ông Văn Hoàng |
Thạc sĩ |
Ths Vật lý |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
120 |
Nguyễn Văn Minh |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật (ngành Địa chất, thăm dò và khai thác khoáng sản) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
121 |
Trần Thị Xuân Hương |
Thạc sĩ |
Ths Khoa học máy tính và Công nghệ TT (chuyên ngành: khoa học máy tính) |
|
Công nghệ thông tin |
|
122 |
Nguyễn Thị Thu |
Thạc sĩ |
Ths Luật học (Luật kinh tế) |
|
Công nghệ thông tin |
|
123 |
Đỗ Duy Tùng |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
124 |
Nguyễn Văn Đăng |
Tiến sĩ |
Cơ học vật rắn |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
125 |
Trần Thanh An |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật Xe máy quân sự, Công binh 2012 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
126 |
Lý Hải Bằng |
Tiến sĩ |
Ts cơ học |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
127 |
Lê Thu Sao |
Tiến sĩ |
Tổ chức và Quản lý vận tải (VTĐS) |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
128 |
Nguyễn Thanh Đức |
Thạc sĩ |
Ths Toán học (giải tích) |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
129 |
Vũ Thế Thuần |
Thạc sĩ |
Ths Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường ô tô |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
130 |
Nguyễn Trường Giang |
Thạc sĩ |
Thạc sĩ Khoa học máy tính |
|
Công nghệ thông tin |
|
131 |
Trương Văn Toàn |
Thạc sĩ |
Ths Máy xây dựng - xếp dỡ |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
132 |
Phạm Ngọc Trường |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật XD Công trình ngầm |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
133 |
Đào Thị Hương Giang |
Thạc sĩ |
Ths Máy xây dựng - xếp dỡ |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
134 |
Phạm Thị Phương Loan |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường thành phố) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
135 |
Lê Trọng Bình |
Thạc sĩ |
Ths Quản trị kinh doanh |
|
Khai thác vận tải |
|
136 |
Nguyễn Thị Khánh Ngọc |
Thạc sĩ |
Ths về Luật, Kinh tế, Quản lý |
|
Thương mại điện tử |
|
137 |
Trần Trung Hiếu |
Tiến sĩ |
Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
138 |
Đỗ Như Tráng |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Ts Ngành Xây dựng |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
139 |
Trịnh Xuân Cảng |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
140 |
Nguyễn Xuân Thắng |
Thạc sĩ |
Ths Quản lý khoa học và công nghệ 2010 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
141 |
Đỗ Minh Ngọc |
Tiến sĩ |
Tài nguyên địa chất và Địa chất công trình (XD công trình ngầm) |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
142 |
Đặng Thị Xuân Mai |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Ts Kinh tế |
|
Kế toán |
143 |
Lê Thị Liễu |
Thạc sĩ |
Ths Tổ chức và Quản lý vận tải (VTĐB&TP) |
|
Khai thác vận tải |
|
144 |
Công Quang Vinh |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
145 |
Nguyễn Văn Tuấn |
Thạc sĩ |
Ths Quản lý khoa học và công nghệ |
|
Kinh tế xây dựng |
|
146 |
Nguyễn Duy Hưng |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật và Công nghệ (c/n: Xây dựng) |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
147 |
Trần Quang Minh |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng công trình ngầm, mỏ và các công trình đặc biệt |
|
Kinh tế xây dựng |
|
148 |
Cao Minh Quyền |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật XD công trình dân dụng và công nghiệp |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
149 |
Đỗ Thị Hồng Vân |
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
|
Kế toán |
|
150 |
Phạm Văn Huỳnh |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
151 |
Nguyễn Hoàng Lan |
Thạc sĩ |
Ths Kế toán - Kiểm toán |
|
Kế toán |
|
152 |
Đoàn Xuân Sơn |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng dân dụng |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
153 |
Nguyễn Thu Hằng |
Tiến sĩ |
Ts Quản trị kinh doanh |
|
Quản trị kinh doanh |
|
154 |
Nguyễn Thị Quỳnh Trang |
Tiến sĩ |
Ts Kinh tế (chuyên ngành: Kế toán) |
|
Kế toán |
|
155 |
Nguyễn Quốc Tuấn |
Thạc sĩ |
Ths cơ khí |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
156 |
Ngô Hoài Thanh |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông (c/n: Kỹ thuật XD đường ô tô và đường thành phố) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
157 |
Lê Thị Trang |
Thạc sĩ |
Ths Kinh tế (cn: TC-NH) |
|
Kế toán |
|
158 |
Nguyễn Văn Lịch |
Tiến sĩ |
Tiến sĩ Kỹ thuật |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
159 |
Tô Vân Hòa |
Thạc sĩ |
Ths Ngôn ngữ Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
160 |
Hoàng Đình Thi |
Thạc sĩ |
Ths Quản lý khoa học và công nghệ |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
161 |
Lê Thị Hường |
Thạc sĩ |
Ths Khoa học máy tính |
|
Hệ thống thông tin |
|
162 |
Nguyễn Văn Tiến |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
163 |
Phạm Hồng Chuyên |
Tiến sĩ |
Ts hóa học |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
164 |
Nguyễn Thành Nam |
Thạc sĩ |
Ths kỹ thuật (c/n: KT xe máy quân sự, công binh (Xe DS) |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
165 |
Chu Thị Bích Hạnh |
Tiến sĩ |
Ts Kế toán |
|
Kế toán |
|
166 |
Mai Thị Linh Chi |
Thạc sĩ |
Ths vật lý |
|
Hệ thống thông tin |
|
167 |
Nguyễn Thị Ngọc Bích |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: Xây dựng Cầu hầm) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
168 |
Nguyễn Xuân Hòa |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật ô tô và xe chuyên dụng |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
169 |
Nguyễn Văn Lâm |
Tiến sĩ |
Quản lý giáo dục |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
170 |
Trần Thế Hùng |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường thành phố) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
171 |
Trịnh Xuân Trường |
Thạc sĩ |
Ths Quản trị kinh doanh |
|
Quản trị kinh doanh |
|
172 |
Nguyễn Xuân Dũng |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Tiến sĩ Kinh tế |
|
Tài chính - Ngân hàng |
173 |
Phạm Quyết Chiến |
Thạc sĩ |
Quản lý Khoa học và Công nghệ |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
174 |
Vũ Văn Linh |
Thạc sĩ |
Ths Điều khiển và Tự động hóa |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
175 |
Bùi Văn Lợi |
Thạc sĩ |
Ths Địa kỹ thuật xây dựng |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
176 |
Bùi Thị Quỳnh Anh |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông |
|
Quản lý xây dựng |
|
177 |
Lê Xuân Ngọc |
Thạc sĩ |
Ths Quản trị kinh doanh |
|
Kế toán |
|
178 |
Nguyễn Thị Nga |
Thạc sĩ |
Ths Kinh tế xây dựng |
|
Kinh tế xây dựng |
|
179 |
Dương Thị Hồng Anh |
Thạc sĩ |
Ths khoa học ngành Tiếng anh (c/n: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng anh) |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
180 |
Trần Thị Thúy |
Thạc sĩ |
Ths Quản lý Kinh tế |
|
Thương mại điện tử |
|
181 |
Nhữ Thùy Liên |
Thạc sĩ |
Ths Kinh tế tài chính - Ngân hàng |
|
Quản trị kinh doanh |
|
182 |
Trịnh Thị Thu Hằng |
Thạc sĩ |
Ths Triết học |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
183 |
Kiều Xuân Viễn |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật cơ khí |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
184 |
Quách Thị Vân Anh |
Thạc sĩ |
Ths Khoa học (CN: Lãnh đạo và Quản lý GD) |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
185 |
Vũ Quảng Đại |
Đại học |
Kỹ sư Cơ khí ô tô |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
186 |
Nguyễn Văn Chót |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
187 |
Nguyễn Thị Thanh Xuân |
Tiến sĩ |
Ts chuyên ngành Cơ kỹ thuật |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
188 |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
Thạc sĩ |
Ths Lịch sử ĐCSVN |
|
Hệ thống thông tin |
|
189 |
Đỗ Văn Lâm |
Thạc sĩ |
Ths khoa học và công nghệ vật liệu nano |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
190 |
Nguyễn Tuấn Hải |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật (CN: Công nghệ chế tạo máy) |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
191 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Tiến sĩ |
Ts Khoa học kỹ thuật (chuyên ngành: Vận hành giao thông đường bộ) |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
192 |
Nguyễn Tiến Túc |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
193 |
Lê Văn Kiên |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
194 |
Giáp Văn Lợi |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật XD CT Đặc biệt (c/n: XD DD và công nghiệp) |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
195 |
Phạm Hồng Quân |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông (c/n: XD Cầu hầm) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
196 |
Ngô Thị Hường |
Thạc sĩ |
Ths Kế toán |
|
Kế toán |
|
197 |
Đặng Việt Phương |
Thạc sĩ |
Ths Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
|
Quản trị kinh doanh |
|
198 |
Bùi Thị Phương |
Thạc sĩ |
Ths Quản lý kinh tế (C/n: Kinh tế công nghiệp) |
|
Kế toán |
|
199 |
Bùi Tường Minh |
Tiến sĩ |
Ts Khoa học về Quản trị kinh doanh |
|
Quản trị kinh doanh |
|
200 |
Lê Nho Thiện |
Thạc sĩ |
Ths Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường ô tô |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
201 |
Nguyễn Thị Như Ngọc |
Thạc sĩ |
Ths Triết học |
|
Công nghệ thông tin |
|
202 |
Đỗ Thanh Long |
Thạc sĩ |
Ths Quản trị kinh doanh |
|
Quản trị kinh doanh |
|
203 |
Trần Thanh Hà |
Thạc sĩ |
Ths An toàn thông tin |
|
Công nghệ thông tin |
|
204 |
Ngô Thu Ngọc |
Thạc sĩ |
Ths Khoa học Giáo dục (c/n: Giáo dục thể chất) |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
205 |
Đặng Thùy Đông |
Tiến sĩ |
Ts Cơ học vật rắn |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
206 |
Trần Thị Thu Hà |
Thạc sĩ |
Ths Kinh tế (ngành: Kế toán) |
|
Kế toán |
|
207 |
Phạm Trung Hiếu |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
208 |
Vũ Thị Hà |
Thạc sĩ |
Ths chuyên ngành: Vật lý chất rắn |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
209 |
Trần Thị Thanh Xuân |
Tiến sĩ |
Quản lý kinh tế |
|
Thương mại điện tử |
|
210 |
Trần Thị Lý |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật (Xây dựng công trình) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
211 |
Trần Thị Tâm |
Tiến sĩ |
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử |
|
Công nghệ thông tin |
|
212 |
Phạm Thị Thanh Nhàn |
Thạc sĩ |
Ths Kinh tế xây dựng |
|
Kinh tế xây dựng |
|
213 |
Phùng Tăng Nghị |
Thạc sĩ |
Ths Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường ô tô |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
214 |
Lê Thị Ly |
Thạc sĩ |
Ths ngành: Tiếng anh |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
215 |
Dương Thị Thu Hương |
Thạc sĩ |
Ths Tổ chức và Quản lý vận tải (TC&QLVTS) |
|
Khai thác vận tải |
|
216 |
Lưu Ngọc Quang |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật XD công trình GT(c/n: Công nghệ KT XD Đường bộ) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
217 |
Đinh Đức Long |
Thạc sĩ |
Ths giảng dạy Tiếng anh |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
218 |
Bế Lê Hợp |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đườngg thành phố) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
219 |
Trần Thị Lan Hương |
Thạc sĩ |
Ths Kinh tế (c/n: Kế toán, kiểm toán và phân tích) |
|
Kế toán |
|
220 |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Tiến sĩ |
Ts Quản lý kinh tế |
|
Tài chính - Ngân hàng |
|
221 |
Lê Thu Hiền |
Thạc sĩ |
Ths Quản trị kinh doanh |
|
Thương mại điện tử |
|
222 |
Trần Văn Hiếu |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật đầu máy toa xe lửa - toa xe (c/n: Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa, toa xe) |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
223 |
Đỗ Văn Nguyên |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật XD công trình GT (c/n: XD đường ô tô và đường TP) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
224 |
Trần Thị Phương Thanh |
Thạc sĩ |
Ths Tự động hóa |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
225 |
Phạm Văn Tân |
Tiến sĩ |
Triết học (c/n: chủ nghĩa duy vật biện chứng và CN duy vật lịch sử) |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
226 |
Trần Đình Tuấn |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Ts Kinh tế |
|
Quản trị kinh doanh |
227 |
Tạ Thế Anh |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật (c/n: XD cảng - đường thủy) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
228 |
Phạm Thị Quế |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
229 |
Phạm Văn Tú |
Thạc sĩ |
Ths khoa học máy tính |
|
Công nghệ thông tin |
|
230 |
Lê Minh Hải |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật XD CT GT (XD đường ô tô và đường TP) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
231 |
Vũ Dũng |
Thạc sĩ |
Ths khoa học giáo dục (Toán ứng dụng) |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
232 |
Lê Thu Trang |
Thạc sĩ |
Ths Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
233 |
Lương Quý Hiệp |
Thạc sĩ |
Ths chuyên ngành Kỹ thuật ô tô và xe chuyên dụng |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
234 |
Dương Tất Sinh |
Tiến sĩ |
Ts Xây dựng sân bay |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
235 |
Nguyễn Thị Nga |
Thạc sĩ |
Ths Quản trị kinh doanh |
|
Kinh tế xây dựng |
|
236 |
Vũ Thị Hải Anh |
Tiến sĩ |
Ts Tổ chức và Quản lý vận tải |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
237 |
Trần Duy Dũng |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật Viễn thông |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
238 |
Nguyễn Thị Nam |
Thạc sĩ |
Ths Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa toa xe |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
239 |
Nguyễn Thị Hương Giang |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
240 |
Nguyễn Viết Hiếu |
Thạc sĩ |
Ths Lý luận và phương pháp dạy học Vật lý |
|
Khai thác vận tải |
|
241 |
Nguyễn Hữu Mùi |
Tiến sĩ |
Ts Công nghệ thông tin |
|
Công nghệ thông tin |
|
242 |
Nguyễn Thị Thanh Hương |
Thạc sĩ |
Ths Triết học |
|
Công nghệ thông tin |
|
243 |
Phạm Trọng Hiển |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
244 |
Nguyễn Thị Thu Ngà |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
245 |
Trịnh Minh Hoàng |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường thành phố) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
246 |
Ngô Thị Thu Tình |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
247 |
Bùi Ngọc Ánh |
Thạc sĩ |
Ths kỹ thuật ô tô, máy kéo |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
248 |
Nguyễn Hữu Dũng |
Tiến sĩ |
Ts chuyên ngành Kinh tế quốc tế |
|
Thương mại điện tử |
|
249 |
Phùng Thị Thùy Dung |
Thạc sĩ |
Ths Hồ Chí Minh học |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
250 |
Nguyễn Thị Thu Trà |
Thạc sĩ |
Ths Kinh tế chính trị |
|
Công nghệ thông tin |
|
251 |
Tạ Tuấn Hưng |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
252 |
Trần Thị Thanh Nga |
Thạc sĩ |
Ths Kế toán |
|
Kế toán |
|
253 |
Đặng Thế Vinh |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (XD đường ô tô) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
254 |
Nguyễn Thị Thu Cúc |
Thạc sĩ |
Ths Hóa học |
|
Kế toán |
|
255 |
Vương Văn Sơn |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
256 |
Nguyễn Thị Loan |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông |
|
Kinh tế xây dựng |
|
257 |
Lê Quang Việt |
Thạc sĩ |
Ths Thể dục thể thao (c/n: Giáo dục thể chất) |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
258 |
Nguyễn Thanh Hòa |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật (Bản đồ, viễn thám và hệ thống thông tin địa lý) |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
259 |
Bùi Thị Như |
Thạc sĩ |
Ths SP KT tin học |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
260 |
Nguyễn Thị Thu Phương |
Thạc sĩ |
Ths Tài chính - Ngân hàng |
|
Tài chính - Ngân hàng |
|
261 |
Nguyễn Hùng Sơn |
Thạc sĩ |
Ths xe máy quân sự, công binh (Xe DS) |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
262 |
Trần Việt Vương |
Thạc sĩ |
Ths Công nghệ thông tin |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
263 |
Nguyễn Văn Thịnh |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
264 |
Nguyễn Thị Bích Hạnh |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật (c/n: XD Công trình thủy) |
|
Quản lý xây dựng |
|
265 |
Nguyễn Thanh Tú |
Tiến sĩ |
Ts Ngôn ngữ Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
266 |
Mai Lê Thủy |
Thạc sĩ |
Ths Quản trị kinh doanh |
|
Khai thác vận tải |
|
267 |
Trần Anh Sáng |
Thạc sĩ |
Ths Quản lý Giáo dục |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
268 |
Phạm Thị Ngọc Thùy |
Thạc sĩ |
Ths Khoa học môi trường |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
269 |
Hoàng Thị Thanh |
Tiến sĩ |
Ts Quản trị kinh doanh |
|
Tài chính - Ngân hàng |
|
270 |
Lê Thanh Tấn |
Thạc sĩ |
Ths Khoa học máy tính |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
271 |
Hoàng Thị Cẩm Thạch |
Thạc sĩ |
Ths Toán học |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
272 |
Đặng Thị Minh Phương |
Thạc sĩ |
Ths Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
273 |
Lê Quỳnh Mai |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật Cơ khí động lực |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
274 |
Nguyễn Văn Tuân |
Thạc sĩ |
Ths Triết học |
|
Kế toán |
|
275 |
Lưu Văn Anh |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật cơ khí (c/n: Công nghệ chế tạo máy) |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
276 |
Nguyễn Trung Kiên |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng cầu - Hầm (ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
277 |
Ngô Thị Thanh Nga |
Thạc sĩ |
Ths Tài chính - Ngân hàng |
|
Kế toán |
|
278 |
Nguyễn Văn Biên |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật XD công trình đặc biệt |
|
Quản lý xây dựng |
|
279 |
Kiều Quang Thái |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng công trình ngầm, mỏ và các công trình đặc biệt |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
280 |
Bùi Thị Nhung |
Thạc sĩ |
Ths Máy tính (c/n: Khoa học máy tính) |
|
Hệ thống thông tin |
|
281 |
Nguyễn Thị Dung |
Thạc sĩ |
Ths Tổ chức và Quản lý vận tải (VTĐB&TP) |
|
Khai thác vận tải |
|
282 |
Phạm Thế Hưng |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
283 |
Nguyễn Hữu Giang |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
Kinh tế xây dựng |
|
284 |
Nguyễn Tuyển Tâm |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (C/n: Xây dựng sân bay) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
285 |
Nguyễn Mạnh Hà |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
286 |
Tô Văn Ban |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Ts Toán học |
|
Tài chính - Ngân hàng |
287 |
Vũ Đình Năm |
Thạc sĩ |
Ths Hồ Chí Minh học |
|
Kinh tế xây dựng |
|
288 |
Lê Quang Thắng |
Thạc sĩ |
Ths kỹ thuật xe máy quân sự, công binh |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
289 |
Dương Ngọc Đạt |
Thạc sĩ |
Ths Toán ứng dụng |
|
Hệ thống thông tin |
|
290 |
Nguyễn Văn Nhu |
Thạc sĩ |
Ths kỹ thuật xe máy quân sự, công binh (xe dân sự) |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
291 |
Nguyễn Thị Thu Hường |
Thạc sĩ |
Ths chuyên ngành Hệ thông vận tải - Logistics |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
292 |
Nguyễn Thị Thanh Hiền |
Thạc sĩ |
Ths Tài chính - Ngân hàng |
|
Tài chính - Ngân hàng |
|
293 |
Trần Thị Duyên |
Thạc sĩ |
Ths Vật lý lý thuyết và vật lý toán (Ngành: Vật lý) |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
294 |
Nguyễn Thái Sơn |
Thạc sĩ |
Ths Công nghệ thông tin |
|
Công nghệ thông tin |
|
295 |
Lưu Thị Thu Hà |
Thạc sĩ |
Ths Hóa học |
|
Kế toán |
|
296 |
Chu Văn Huỳnh |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật ô tô và xe chuyên dụng |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
297 |
Dương Văn Đoan |
Thạc sĩ |
Ths Quản lý giáo dục/Ths Giảng dạy tiếng Anh |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
298 |
Nguyễn Thị Bích Thủy |
Thạc sĩ |
Ths Quản trị kinh doanh Vận tải đường sắt |
|
Khai thác vận tải |
|
299 |
Phan Thanh Nhàn |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
|
Kinh tế xây dựng |
|
300 |
Vũ Ngọc Khiêm |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Động cơ nhiệt |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
301 |
Nguyễn Thị Trang |
Thạc sĩ |
Ths tổ chức và Quản lý vận tải ĐS |
|
Khai thác vận tải |
|
302 |
Lê Thị Huyền |
Thạc sĩ |
Ths Kinh tế chính trị |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
303 |
Nguyễn Kiên Quyết |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Xây dựng Công trình thủy |
|
Công nghệ thông tin |
304 |
Ngô Thị Hồng Quế |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng Cầu hầm |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
305 |
Dương Quang Minh |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật (c/n: Kỹ thuật động cơ nhiệt) |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
306 |
Trương Thị Mỹ Thanh |
Tiến sĩ |
Ts chuyên ngành Quy hoạch và Kỹ thuật GT |
|
Kinh tế xây dựng |
|
307 |
Phạm Quang Dũng |
Thạc sĩ |
Ths Khoa học máy tinh |
|
Công nghệ thông tin |
|
308 |
Phùng Anh Tuấn |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xe máy quân sự, công binh (kỹ thuật ô tô) |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
309 |
Phạm Thanh Hiếu |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
310 |
Kiều Lan Hương |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
311 |
Nguyễn Đức Hùng |
Thạc sĩ |
Ths Toán học (c/n: Lí thuyết xác suất và thống kê toán học) |
|
Tài chính - Ngân hàng |
|
312 |
Trần Thanh Hà |
Thạc sĩ |
Ths Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường ô tô (ngành: Kỹ thuật XD công trình giao thông) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
313 |
Trần Quốc Tuấn |
Tiến sĩ |
Ts Vật lý chất rắn |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
314 |
Phùng Bá Thắng |
Tiến sĩ |
Xây dựng Công trình Đặc biệt |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
315 |
Tạ Thị Hòa |
Thạc sĩ |
Ths giảng dạy Tiếng anh |
|
Khai thác vận tải |
|
316 |
Bùi Thị Hằng |
Thạc sĩ |
Ths chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
|
Quản trị kinh doanh |
|
317 |
Trần Huyền Trang |
Thạc sĩ |
Ths Thể dục thể thao |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
318 |
Nguyễn Xuân Hành |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật tàu thủy |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
319 |
Vũ Đình Phiên |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật XD Công trình DD và CN |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
320 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
Thạc sĩ |
Ths toán học (chuyên ngành: Toán giải tích) |
|
Khai thác vận tải |
|
321 |
Nguyễn Văn Việt |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
322 |
Nguyễn Ngọc Tuyên |
Thạc sĩ |
Ths ngành Giáo dục học |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
323 |
Trần Trung Hiếu |
Tiến sĩ |
Cơ học/vật lý vật liệu |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
324 |
Phạm Thị Huế |
Thạc sĩ |
Ths Khoa học và công nghệ Môi trường |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
325 |
Yên Văn Thực |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật đầu máy toa xe lửa - toa xe (c/n: Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa, toa xe) |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
326 |
Ngô Thanh Lan |
Thạc sĩ |
Ths Quản lý đô thị và công trình (C/n: Quy hoạch đô thị) |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
327 |
Nguyễn Quang Anh |
Tiến sĩ |
Cơ khí động lực |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
328 |
Tô Hải Thiên |
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
|
Công nghệ thông tin |
|
329 |
Lương Hoàng Anh |
Thạc sĩ |
Ths Hệ thống thông tin |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
330 |
Nguyễn Thị Giang |
Tiến sĩ |
Cơ kỹ thuật |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
331 |
Hoàng Tú |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật cơ khí (c/n hẹp: Công nghệ chế tạo máy) |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
332 |
Hà Nguyên Khánh |
Tiến sĩ |
Ts Quản trị kinh doanh |
|
Khai thác vận tải |
|
333 |
Ma Thế Cường |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng Cầu, Hầm |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
334 |
Hoàng Thị Hồng Lê |
Tiến sĩ |
Ts Tổ chức và Quản lý vận tải |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
335 |
Trần Ngọc Hưng |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật chuyên ngành Vật liệu XD |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
336 |
Nguyễn Thị Lý |
Thạc sĩ |
Ths Toán giải tích |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
337 |
Công Vũ Hà Mi |
Thạc sĩ |
Ths Quản trị kinh doanh |
|
Quản trị kinh doanh |
|
338 |
Phạm Thị Bích Ngọc |
Thạc sĩ |
Ths Ngôn ngữ Anh/Ths Kinh doanh và QL |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
339 |
Nguyễn Hồng Vân |
Thạc sĩ |
Quản trị nhân lực |
|
Khai thác vận tải |
|
340 |
Cao Thị Thu Nga |
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
|
Thương mại điện tử |
|
341 |
Cao Văn Đoàn |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
342 |
Nguyễn Thị Mỹ Trang |
Thạc sĩ |
Ths Ngôn ngữ Anh |
|
Thương mại điện tử |
|
343 |
Ngô Thị Lan Hương |
Thạc sĩ |
Ths Khoa học xã hội và nhân văn (c/n: Ngôn ngữ Anh) |
|
Công nghệ thông tin |
|
344 |
Đinh Thị Minh Phượng |
Thạc sĩ |
Ths Quản lý kinh tế |
|
Thương mại điện tử |
|
345 |
Phan Trung Nghĩa |
Thạc sĩ |
Ths tổ chức và Quản lý vận tải ĐS |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
346 |
Phạm Công Giang |
Thạc sĩ |
Ths Tổ chức và QL vận tải |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
347 |
Lê Thị Hậu |
Thạc sĩ |
Ths Toán học (c/n: Toán giải tích) |
|
Công nghệ thông tin |
|
348 |
Lê Thu Hằng |
Thạc sĩ |
Ths Kinh tế (c/n: Tài chính - Ngân hàng) |
|
Kế toán |
|
349 |
Trần Nho Thái |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật cơ khí động lực (c/n: Kỹ thuật ô tô máy kéo) |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
350 |
Phạm Thị Thuận |
Thạc sĩ |
Ths Hệ thống thông tin |
|
Hệ thống thông tin |
|
351 |
Nguyễn Thị Hạnh |
Tiến sĩ |
Ts chuyên ngành Quản trị kinh doanh bất động sản |
|
Quản trị kinh doanh |
|
352 |
Lưu Ngọc Trịnh |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Kinh tế học |
|
Quản trị kinh doanh |
353 |
Mạc Văn Quang |
Thạc sĩ |
Ths Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Khoa học máy tính) |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
354 |
Nguyễn Việt Thắng |
Tiến sĩ |
Tổ chức và quản lý vận tải |
|
Quản trị kinh doanh |
|
355 |
Trịnh Thị Hoa |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
356 |
Lưu Thị Vân Anh |
Thạc sĩ |
Ths Toán học |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
357 |
Nguyễn Trường Chinh |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật XD CT Giao thông |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
358 |
Nguyễn Văn Hiền |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng công trình thủy |
|
Quản lý xây dựng |
|
359 |
Nguyễn Tiến Dũng |
Thạc sĩ |
Ths Quảng trị kinh doanh |
|
Quản trị kinh doanh |
|
360 |
Nguyễn Minh Đức |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt (XD dân dụng và Công nghiệp) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
361 |
Nguyễn Văn Thắng |
Thạc sĩ |
Ths Hệ thống thông tin |
|
Công nghệ thông tin |
|
362 |
Nguyễn Hoàng |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
363 |
Nguyễn Thị Thao |
Thạc sĩ |
Ths Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
364 |
Nguyễn Đình Nga |
Thạc sĩ |
Ths Hệ thống thông tin quản lý |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
365 |
Đặng Thị Thanh Huyền |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Tiến sĩ kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế) |
|
Kế toán |
366 |
Phạm Thị Ninh Nhâm |
Thạc sĩ |
Ths Toán học |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
367 |
Hoàng Văn Cần |
Tiến sĩ |
Toán học |
|
Hệ thống thông tin |
|
368 |
Lý Huy Tuấn |
Tiến sĩ |
Ts chuyên ngành Tổ chức và quản lý vận tải |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
369 |
Nguyễn Văn Cường |
Thạc sĩ |
Ths Khoa học máy tính |
|
Công nghệ thông tin |
|
370 |
Nguyễn Đăng Điệm |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Ts Máy xây dựng |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
371 |
Nguyễn Thị Diệu Thu |
Tiến sĩ |
Ts Kế toán |
|
Kế toán |
|
372 |
Nguyễn Văn Quang |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật (c/n: cơ địa chất, phá hủy đất đá, động lực học khí mỏ và vật lý nhiệt mỏ) |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
373 |
Nguyễn Chí Mai |
Thạc sĩ |
Ths Khoa học giáo dục (c/n: Giáo dục thể chất) |
|
Quản lý xây dựng |
|
374 |
Phan Huy Thục |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật XD công trình GT (c/n: XD đường ô tô và đường thành phố) |
|
Kinh tế xây dựng |
|
375 |
Lê Minh Đức |
Thạc sĩ |
Ths Hóa học |
|
Kế toán |
|
376 |
Trần Thế Tuân |
Tiến sĩ |
Ts Kinh tế học (Kinh tế quốc tế) |
|
Thương mại điện tử |
|
377 |
Phạm Bích Hằng |
Thạc sĩ |
Ths Triết học |
|
Kế toán |
|
378 |
Vũ Quang Dũng |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Xây dựng Cầu, Hầm |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
379 |
Nguyễn Thùy Anh |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật (CN: Công trình đặc biệt) |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
380 |
Đỗ Xuân Thu |
Tiến sĩ |
Ts chuyên ngành các hệ thống, mạng và thiết bị vô tuyến viễn thông |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
381 |
Hoàng Quyết Chiến |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xe máy quân sự, công binh (kỹ thuật ôtô) |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
382 |
Đoàn Lan Phương |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật (c/n: XD công trình) |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
383 |
Nguyễn Thành Vinh |
Thạc sĩ |
Ths vật lý |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
384 |
Lê Minh Tú |
Thạc sĩ |
Ths Cơ học Vật liệu và kết cấu |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
385 |
Bùi Thị Thùy |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
386 |
Phạm Thị Liên |
Thạc sĩ |
Ths Kinh tế xây dựng |
|
Kinh tế xây dựng |
|
387 |
Vũ Anh Tuấn |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật (c/n: XD công trình) |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
388 |
Đặng Thu Hằng |
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
|
Quản trị kinh doanh |
|
389 |
Đỗ Ngọc Tiến |
Tiến sĩ |
Ts Cơ học Kỹ thuật |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
390 |
Lê Thanh Hải |
Thạc sĩ |
Ths xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
|
Hệ thống thông tin |
|
391 |
Phạm Đức Tấn |
Thạc sĩ |
Ths Quản trị kinh doanh |
|
Kinh tế xây dựng |
|
392 |
Trương Tất Anh |
Thạc sĩ |
Ths Tự động hóa |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
393 |
Đặng Thị Huế |
Tiến sĩ |
Kế toán |
|
Kế toán |
|
394 |
Lê Thị Thu Hương |
Đại học |
Cử nhân Luật |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
395 |
Vũ Thế Truyền |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật Cơ khí động lực |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
396 |
Nguyễn Phương Nhung |
Thạc sĩ |
Ths Thủy văn học |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
397 |
Đỗ Văn Thái |
Tiến sĩ |
Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
398 |
Trần Thị Cẩm Loan |
Thạc sĩ |
Ths Vật lý lý thuyết và Vật lý toán |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
399 |
Nguyễn Trọng Giáp |
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Đường ô tô |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
400 |
Nguyễn Thanh Minh |
Thạc sĩ |
Ths Luật học (c/n: Luật Hành chính) |
|
Kinh tế xây dựng |
|
401 |
Nguyễn Quang Huy |
Tiến sĩ |
Ts chuyên ngành: Thiết kế và XD đường, đường tàu điện ngầm, sân bay, cầu và hầm giao thông |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
402 |
Đỗ Quốc Hùng |
Đại học |
Kỹ sư cơ khí ô tô |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
403 |
Đoàn Thị Thanh Hằng |
Thạc sĩ |
Ths Toán học (c/n: Phân tích vi phân - tích phân năm) |
|
Hệ thống thông tin |
|
404 |
Nguyễn Thị Thơm |
Thạc sĩ |
Ths Quản trị kinh doanh |
|
Quản trị kinh doanh |
|
405 |
Võ Văn Hường |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Tiến sĩ Kỹ thuật (chuyên ngành ô tô) |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
406 |
Nguyễn Văn Đoàn |
Thạc sĩ |
Ths cầu đường sân bay |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
407 |
Hoàng Mai Chi |
Thạc sĩ |
Ths Chuyên ngành Kế toán, kiểm toán và phân tích |
|
Kế toán |
|
408 |
Nguyễn Tùng Dương |
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
|
Công nghệ thông tin |
|
409 |
Trịnh Hoàng Sơn |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
410 |
Nguyễn Hoàng Long |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Đường ô tô - sân bay |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
411 |
Vũ Đình Thơ |
Tiến sĩ |
|
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
412 |
Nguyễn Thị Thanh Hương |
Thạc sĩ |
Ths Ngôn ngữ Anh |
|
Công nghệ thông tin |
|
413 |
Nguyễn Đức Sơn |
Thạc sĩ |
Ths Hệ thống thông tin |
|
Hệ thống thông tin |
|
414 |
Phạm Thị Huyền |
Thạc sĩ |
Ths Tiếng Pháp |
|
Công nghệ thông tin |
|
415 |
Trần Đức Phong |
Đại học |
Đại học Thể dục thể thao - BĐ |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
416 |
Hoàng Văn Quyết |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
417 |
Nguyễn Văn Vi |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Ts Công trình cảng - đường thủy |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
418 |
Nguyễn Thị Thái An |
Tiến sĩ |
Ts Kế toán |
|
Kế toán |
|
419 |
Nguyễn Anh Tuấn |
Tiến sĩ |
Xây dựng đường ô tô và đường thành phố (ngành: Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
420 |
Nguyễn Văn Tuấn |
Tiến sĩ |
Ts Công trình đặc biệt |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
421 |
Vũ Thị Kiều Ly |
Tiến sĩ |
Ngành: Chính trị học/ chuyên ngành Hồ Chí Minh học |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
422 |
Trần Thùy Dung |
Thạc sĩ |
Ths Kinh tế (C/n: Kế toán) |
|
Kế toán |
|
423 |
Đặng Thị Kim Anh |
Thạc sĩ |
Ths chuyên ngành Hệ thống thông tin |
|
Hệ thống thông tin |
|
424 |
Nguyễn Thùy Liên |
Thạc sĩ |
Ths Giáo dục học (c/n: Giáo dục thể chất) |
|
Quản lý xây dựng |
|
425 |
Hồ Thị Thanh Mai |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
426 |
Đỗ Thị Hương Thanh |
Tiến sĩ |
Ts Kế toán (Kế toán, kiểm toán và phân tích) |
|
Kế toán |
|
427 |
Nguyễn Thành Long |
Thạc sĩ |
Ths Giáo dục học (c/n: Giáo dục thể chất) |
|
Hệ thống thông tin |
|
428 |
Nguyễn Thị Thơ |
Thạc sĩ |
Ths kinh tế chính trị |
|
Công nghệ thông tin |
|
429 |
Trần Văn Thắng |
Tiến sĩ |
Ts Kinh tế |
|
Quản trị kinh doanh |
|
430 |
Lâm Phạm Thị Hải Hà |
Thạc sĩ |
Ths Quản trị kinh doanh |
|
Kế toán |
|
431 |
Bùi Hải Triều |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Ts kỹ thuật (Kỹ thuật máy nông nghiệp) |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
432 |
Thiều Sỹ Nam |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
433 |
Phùng Văn Thuần |
Thạc sĩ |
Ths Hệ thống thông tin |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
434 |
Đỗ Quang Hưng |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Ts KT công nghiệp và Quản lý các hệ thống |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
435 |
Chu Phương Nhung |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật và Quản lý Môi trường |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
436 |
Phí Lương Vân |
Thạc sĩ |
Ths Tiếng anh (c/n: Lý luận và PP dạy học tiếng Anh) |
|
Công nghệ thông tin |
|
437 |
Đặng Quý Quyền |
Đại học |
Cử nhân Thể dục thể thao |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
438 |
Lại Vân Anh |
Tiến sĩ |
Ts chuyên ngành Xây dựng |
|
Quản lý xây dựng |
|
439 |
Đồng Thị Thanh Hường |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (XD đường ô tô và đường TP) |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
440 |
Kiều Doãn Hà |
Thạc sĩ |
Ths Quản lý kinh tế |
|
Thương mại điện tử |
|
441 |
Nguyễn Thị Vân Anh |
Thạc sĩ |
Ths Khoa học máy tính |
|
Công nghệ thông tin |
|
442 |
Trần Thị Thu Hà |
Thạc sĩ |
Ths Quản trị kinh doanh |
|
Quản trị kinh doanh |
|
443 |
Phạm Thị Thương |
Tiến sĩ |
Ts Chủ nghĩa xã hội khoa học |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
444 |
Bùi Mạnh Lực |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt (ngành: XD dân dụng và CN) |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
445 |
Vũ Thị Thu Hà |
Thạc sĩ |
Ths Công nghệ thông tin |
|
Công nghệ thông tin |
|
446 |
Lư Thị Yến |
Tiến sĩ |
Tiến sĩ Hóa học |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
447 |
Võ Thanh Được |
Thạc sĩ |
Ths chuyên ngành Khoa học và kỹ thuật vật liệu |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
448 |
Phạm Tuấn Anh |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
449 |
Trương Thị Huệ |
Thạc sĩ |
Ths Địa chất công trình |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
450 |
Phan Như Minh |
Thạc sĩ |
Ths Hệ thống thông tin |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
451 |
Trần Ngọc Vũ |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xe máy QS, CB (xe DS) |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
452 |
Bùi Gia Linh |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng công trình ngầm, mỏ và các công trình đặc biệt |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
453 |
Ngô Thành Nam |
Tiến sĩ |
Ts chuyên ngành Kế toán |
|
Kế toán |
|
454 |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
Thạc sĩ |
Ths Kế toán |
|
Kế toán |
|
455 |
Nguyễn Thị Thanh Tâm |
Thạc sĩ |
Ths Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường ô tô |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
456 |
Nguyễn Việt Hà |
Thạc sĩ |
Ths Lý luận và Phương pháp giảng dạy tiếng anh (MTESOL) |
|
Kế toán |
|
457 |
Hoàng Minh Thị Thuận |
Thạc sĩ |
Ths Quản lý kinh tế (Kinh tế công nghiệp) |
|
Quản trị kinh doanh |
|
458 |
Nguyễn Tiến Thế |
Tiến sĩ |
Ts Cơ học vật liệu |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
459 |
Nguyễn Thị Huệ |
Thạc sĩ |
Ths Cơ học vật thể rắn |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
460 |
Nguyễn Tất Ngân |
Tiến sĩ |
Ts Cơ học Kỹ thuật |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
461 |
Lê Thị Bình |
Thạc sĩ |
Ths Ngôn ngữ Anh |
|
Hệ thống thông tin |
|
462 |
Mai Văn Chiến |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
463 |
Tống Duy Bình |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
464 |
Lê Tuyết Nhung |
Thạc sĩ |
Ths Kế toán |
|
Kế toán |
|
465 |
Phạm Trường Giang |
Đại học |
Kỹ sư Điện Tử |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
466 |
Hoàng Thị Thu Hiền |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
467 |
Chu Thị Thu Hằng |
Thạc sĩ |
Ths Kế toán |
|
Kế toán |
|
468 |
Nguyễn Thành Thu |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật Cơ khí động lực |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
469 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Thạc sĩ |
Ths Ngôn ngữ Anh |
|
Công nghệ thông tin |
|
470 |
Hoàng Tú Uyên |
Thạc sĩ |
Ths Quản lý kinh tế |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
471 |
Đỗ Thành Phương |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xe máy QS, CB (KT ô tô) |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
472 |
Nguyễn Diệp Thành |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật (c/n: Xe máy kỹ thuật công binh) |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
473 |
Nguyễn Đức Đảm |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật XD CT GT (c/n: CNKT XD đường ô tô) |
|
Kinh tế xây dựng |
|
474 |
Thái Thị Kim Chung |
Tiến sĩ |
Phương trình vi phân và tích phân |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
475 |
Phạm Hà Châu Quế |
Thạc sĩ |
Ths ngành Quản lý |
|
Quản trị kinh doanh |
|
476 |
Hà Hoàng Giang |
Thạc sĩ |
Ths Chủ nghĩa xã hội học (ngành: Triết học) |
|
Công nghệ thông tin |
|
477 |
Phạm Như Nam |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật cơ khí động lực (Cn: MXD - Xếp dỡ) |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
478 |
Nguyễn Trọng Tuấn |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
479 |
Phạm Đức Anh |
Thạc sĩ |
Ths Quản trị kinh doanh/Ths kỹ thuật ngành CNTT |
|
Công nghệ thông tin |
|
480 |
Vũ Trung Hiếu |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
481 |
Hoàng Thị Kim Ngân |
Thạc sĩ |
Ths Công nghệ thông tin (CN: Khoa học máy tính) |
|
Công nghệ thông tin |
|
482 |
Đặng Thị Bích Hợp |
Tiến sĩ |
Ts Vật lý nhiệt |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
483 |
Nguyễn Hữu May |
Tiến sĩ |
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
484 |
Vũ Thành Hưng |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
485 |
Đinh Quang Toàn |
Tiến sĩ |
Ts Tổ chức và Quản lý vận tải |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
486 |
Lê Nguyên Khương |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật Xây dựng |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
487 |
Nguyễn Anh Tú |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
488 |
Đỗ Thị Vân Anh |
Thạc sĩ |
Ths Kinh tế đối ngoại |
|
Kế toán |
|
489 |
Trần Hà Thanh |
Tiến sĩ |
Ts Quản trị kinh doanh |
|
Hệ thống thông tin |
|
490 |
Nguyễn Thanh Nga |
Thạc sĩ |
Ths Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
491 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật điện tử |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
492 |
Ngô Thị Lành |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật (C/n: Kỹ thuật Vô tuyến điện tử và Thông tin liên lạc) |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
|
493 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
Tiến sĩ |
Tổ chức và Quản lý vận tải |
|
Khai thác vận tải |
|
494 |
Phạm Quang Hạnh |
Thạc sĩ |
Ths tổ chức và Quản lý vận tải ĐS |
|
Khai thác vận tải |
|
495 |
Lê Xuân Thái |
Tiến sĩ |
Ts Môi trường |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
Tổng số giảng viên toàn trường: 495 |