Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022

Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022

I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng kế hoạch tuyển sinh)

1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

2. Mã trường: GTA

3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu)

- Trụ sở chính: Phường Đồng Tâm, Tp. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc

- Phân hiệu Hà Nội: 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Tp. Hà Nội

- Cơ sở Thái Nguyên: Phường Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên

4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo:

Trang thông tin điện tử: utt.edu.vn

5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):

Fanpage: https://www.facebook.com/utt.vn

6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh:

Văn phòng tuyển sinh: 02435526713;

7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp

Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử  của CSĐT:

 Kết quả khảo sát sinh viên đại học chính quy có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.

STT

Lĩnh vực /Ngành đào tạo

Chỉ tiêu tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập học

Số SV  tốt nghiệp

Tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm

1

Kinh doanh và quản lý

       

1.1

Quản trị kinh doanh

150

146

72

94.64

1.2

Thương mại điện tử

 

 

 

Chưa có SV tốt nghiệp

1.3

Tài chính - Ngân hàng

100

98

36

94.12

1.4

Kế toán

250

229

144

96.99

2

Máy tính và công nghệ thông tin

     

0

2.1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

100

122

71

96

2.2

Hệ thống thông tin

150

118

70

94.74

2.3

Công nghệ thông tin

 

 

 

Chưa có SV tốt nghiệp

3

Công nghệ kỹ thuật

       

3.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

150

121

84

90.77

3.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

700

482

378

97.08

3.3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

200

183

104

91.07

3.4

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

180

200

67

94.44

3.5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

400

405

238

94.05

3.6

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

100

100

61

86.05

3.7

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

10

6

100

3.8

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

Chưa có SV tốt nghiệp

4

Kiến trúc và xây dựng

       

4.1

Kinh tế xây dựng

150

77

41

94

4.2

Quản lý xây dựng

 

 

 

Ngành mới TS 2022

5

Dịch vụ vận tải

 

 

 

 

5.1

Khai thác vận tải

150

82

66

98.41

 

Tổng

2830

2373

1186

94.23

8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:

Xét tuyển: sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; xét tuyển kết hợp theo đề án riêng của Trường.

8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất  

TT

Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển

Phương thức xét tuyển

Năm 2020

Năm 2021

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

 

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07

Điểm thi THPT

 

 

 

 

 

 

1

Kinh doanh và quản lý

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quản trị kinh doanh

 

150

199

20.5

180

160

23.9

1.2

Thương mại điện tử

 

70

110

22.5

70

71

25.4

1.3

Tài chính - Ngân hàng

 

100

140

19.5

65

67

23.9

1.4

Kế toán

 

300

307

19

260

309

23.1

2

Máy tính và công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

55

83

19

45

45

23.8

2.2

Hệ thống thông tin

 

100

145

19.5

90

93

24

2.3

Công nghệ thông tin

 

150

210

23

155

173

25.2

3

Công nghệ kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

 

155

97

15.5

120

64

15.5

3.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

 

310

113

15.5

160

33

15.5

3.3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

200

201

17

100

168

20.35

3.4

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

 

130

159

20

160

207

23.2

3.5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

300

359

22

305

319

24.05

3.6

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

 

100

122

18.5

80

117

23

3.7

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

30

18

15.5

20

9

15.5

3.8

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

0

0

0

60

76

25.7

4

Kiến trúc và xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Kinh tế xây dựng

 

80

68

15.5

45

135

17

4.2

Quản lý xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

5

Dịch vụ vận tải

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Khai thác vận tải

 

100

112

17

50

56

22.9

9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:

 Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Số văn bản cho phép mở ngành

Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành

Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm ban hành Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Quản lý xây dựng

9580302

1385 /QĐ-BGDĐT

25/05/2022

   

Bộ GDĐT

2022

2022

2

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

9580206

5031/QĐ-BGDĐT

19/11/2018

   

Bộ GDĐT

2021

2021

3

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

9580205

5031/QĐ-BGDĐT

19/11/2018

   

Bộ GDĐT

2020

2021

4

Kỹ thuật cơ khí động lực

9520116

2341/QĐ- BGDĐT

12/07/2021

   

Bộ GDĐT

2022

2022

5

Quản lý kinh tế

9310110

45/QĐ-BGDĐT

05/01/2022

   

Bộ GDĐT

2022

2022

6

Tổ chức và quản lý vận tải

8840103

938/QĐ-BGDĐT

24/03/2017

   

Bộ GDĐT

2018

2021

7

Quản lý xây dựng

8580302

968/QĐ-BGDĐT

03/06/2018

   

Bộ GDĐT

2018

2021

8

Kinh tế xây dựng

8580301

3726/QĐ-BGDĐT

27/10/2021

   

Bộ GDĐT

2022

2022

9

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

8580205

4582/QĐ-BGDĐT

20/10/2015

   

Bộ GDĐT

2016

2021

10

Kỹ thuật xây dựng

8580201

2392/QĐ-BGDĐT

13/07/2016

935/QĐ-BGDĐT

14/03/2018

Bộ GDĐT

2016

2021

11

Kỹ thuật cơ khí động lực

8520116

4582/QĐ-BGDĐT

20/10/2015

   

Bộ GDĐT

2016

2021

12

Kế toán

8340301

2392/QĐ-BGDĐT

13/07/2016

   

Bộ GDĐT

2016

2021

13

Quản trị kinh doanh

8340101

2392/QĐ-BGDĐT

13/07/2016

   

Bộ GDĐT

2016

2021

14

Quản lý kinh tế

8310110

968/QĐ-BGDĐT

03/06/2018

   

Bộ GDĐT

2018

2021

15

Khai thác vận tải

7840101

5162/QĐ-BGDĐT

05/11/2013

   

Bộ GDĐT

2014

2021

16

Quản lý xây dựng

7580302

2627/QĐ-ĐH CNGTVT

28/07/2021

   

Trường ĐH Công nghệ GTVT

2022

2022

17

Kinh tế xây dựng

7580301

5162/QĐ-BGDĐT

05/11/2013

   

Bộ GDĐT

2014

2021

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

   

Bộ GDĐT

2018

2021

19

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

5382/QĐ-BGDĐT

10/11/2015

   

Bộ GDĐT

2015

2021

20

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

1088/QĐ-BGDĐT

26/03/2013

935/QĐ-BGDĐT

14/03/2018

Bộ GDĐT

2013

2021

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

3089/QĐ-BGDĐT

29/07/2011

   

Bộ GDĐT

2011

2021

22

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

7510203

1189/QĐ-BGDĐT

08/04/2015

   

Bộ GDĐT

2015

2021

23

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

721/QĐ-BGDĐT

21/02/2012

   

Bộ GDĐT

2012

2021

24

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

3089/QĐ-BGDĐT

29/07/2011

   

Bộ GDĐT

2011

2021

25

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

721/QĐ-BGDĐT

21/02/2012

   

Bộ GDĐT

2012

2021

26

Công nghệ thông tin

7480201

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

   

Bộ GDĐT

2018

2021

27

Hệ thống thông tin

7480104

1088/QĐ-BGDĐT

26/03/2013

   

Bộ GDĐT

2013

2021

28

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

1139/QĐ-BGDĐT

08/04/2015

935/QĐ-BGDĐT

14/03/2018

Bộ GDĐT

2015

2021

29

Kế toán

7340301

1165/QĐ-BGDĐT

27/03/2012

   

Bộ GDĐT

2012

2021

30

Tài chính - Ngân hàng

7340201

5382/QĐ-BGDĐT

10/11/2015

   

Bộ GDĐT

2015

2021

31

Thương mại điện tử

7340122

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

   

Bộ GDĐT

2018

2021

32

Quản trị kinh doanh

7340101

1165/QĐ-BGDĐT

27/03/2012

   

Bộ GDĐT

2012

2021

10. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)

Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: .........

11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT: .........

12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo[1] trên trang thông tin điện tử của CSĐT: ............

13. Đường link công khai Quy chế thi tuyển sinh (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

14. Đường link công khai Đề án tổ chức thi (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT: .....

II. Tuyển sinh đào tạo chính quy

1. Tuyển sinh chính quy đại học, cao đẳng (ngành Giáo dục Mầm non)

1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:

- Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định và không không trong thời gian xét xử/thi hành án hình sự.

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước

1.3. Phương thức tuyển sinh:

- Phương thức tuyển thẳng.

- Phương thức xét học bạ kết hợp.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.

- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

Chỉ tiêu theo các phương thức xét tuyển trình độ Đại học hệ chính quy:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Phương thức xét tuyển


Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn tuyển sinh

1

GTADCCD2

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

PT4

Xét điểm đánh giá năng lực

7

Q00

2

GTADCCH2

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

PT4

Xét điểm đánh giá năng lực

7

Q00

3

GTADCCM2

Công nghệ chế tạo máy

PT4

Xét điểm đánh giá năng lực

7

Q00

4

GTADCCN2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

PT4

Xét điểm đánh giá năng lực

5

Q00

5

GTADCCO2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

PT4

Xét điểm đánh giá năng lực

5

Q00

6

GTADCDD2

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN

PT4

Xét điểm đánh giá năng lực

10

Q00

7

GTADCDT2

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

PT4

Xét điểm đánh giá năng lực

7

Q00

8

GTADCHT2

Hệ thống thông tin

PT4

Xét điểm đánh giá năng lực

7

Q00

9

GTADCKT2

Kế toán doanh nghiệp

PT4

Xét điểm đánh giá năng lực

20

Q00

10

GTADCMX2

Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng

PT4

Xét điểm đánh giá năng lực

7

Q00

11

GTADCOT2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

PT4

Xét điểm đánh giá năng lực

20

Q00

12

GTADCQM2

Quản trị Marketing

PT4

Xét điểm đánh giá năng lực

7

Q00

13

GTADCQT2

Quản trị doanh nghiệp

PT4

Xét điểm đánh giá năng lực

7

Q00

14

GTADCTD2

Thương mại điện tử

PT4

Xét điểm đánh giá năng lực

10

Q00

15

GTADCTT2

Công nghệ thông tin

PT4

Xét điểm đánh giá năng lực

15

Q00

16

GTADCCD2

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

PT5

Xét điểm đánh gia tư duy

8

K01; K02

17

GTADCCH2

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

PT5

Xét điểm đánh gia tư duy

8

K01; K02

18

GTADCCM2

Công nghệ chế tạo máy

PT5

Xét điểm đánh gia tư duy

8

K01; K02

19

GTADCCN2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

PT5

Xét điểm đánh gia tư duy

5

K01; K02

20

GTADCCO2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

PT5

Xét điểm đánh gia tư duy

5

K01; K02

21

GTADCDD2

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN

PT5

Xét điểm đánh gia tư duy

10

K01; K02

22

GTADCDT2

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

PT5

Xét điểm đánh gia tư duy

8

K01; K02

23

GTADCHT2

Hệ thống thông tin

PT5

Xét điểm đánh gia tư duy

8

K01; K02

24

GTADCKT2

Kế toán doanh nghiệp

PT5

Xét điểm đánh gia tư duy

20

K01; K02

25

GTADCMX2

Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng

PT5

Xét điểm đánh gia tư duy

8

K01; K02

26

GTADCOT2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

PT5

Xét điểm đánh gia tư duy

20

K01; K02

27

GTADCQM2

Quản trị Marketing

PT5

Xét điểm đánh gia tư duy

8

K01; K02

28

GTADCQT2

Quản trị doanh nghiệp

PT5

Xét điểm đánh gia tư duy

8

K01; K02

29

GTADCTD2

Thương mại điện tử

PT5

Xét điểm đánh gia tư duy

10

K01; K02

30

GTADCTT2

Công nghệ thông tin

PT5

Xét điểm đánh gia tư duy

15

K01; K02

31

GTADCCD1

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

20

A00; A01; D01; D07

32

GTADCCD2

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

30

A00; A01; D01; D07

33

GTADCCD3

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

10

A00; A01; D01; D07

34

GTADCCH2

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

30

A00; A01; D01; D07

35

GTADCCM1

Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc)

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

15

A00; A01; D01; D07

36

GTADCCM2

Công nghệ chế tạo máy

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

25

A00; A01; D01; D07

37

GTADCCN2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

60

A00; A01; D01; D07

38

GTADCCO2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

60

A00; A01; D01; D07

39

GTADCDD1

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

20

A00; A01; D01; D07

40

GTADCDD2

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

40

A00; A01; D01; D07

41

GTADCDD3

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên)

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

10

A00; A01; D01; D07

42

GTADCDM2

CNKT Đầu máy -  toa xe và tàu điện Metro

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

10

A00; A01; D01; D07

43

GTADCDT1

CNKT Điện tử - viễn thông (học tại Vĩnh Phúc)

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

5

A00; A01; D01; D07

44

GTADCDT2

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

50

A00; A01; D01; D07

45

GTADCHT2

Hệ thống thông tin

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

60

A00; A01; D01; D07

46

GTADCKT1

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

10

A00; A01; D01; D07

47

GTADCKT2

Kế toán doanh nghiệp

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

160

A00; A01; D01; D07

48

GTADCKX1

Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc)

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

5

A00; A01; D01; D07

49

GTADCKX2

Kinh tế xây dựng

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

30

A00; A01; D01; D07

50

GTADCLG1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc)

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

5

A00; A01; D01; D07

51

GTADCLG2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

40

A00; A01; D01; D07

52

GTADCLH2

Logistics và hạ tầng giao thông

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

5

A00; A01; D01; D07

53

GTADCMN2

Công nghệ và quản lý môi trường

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

15

A00; A01; D01; D07

54

GTADCMT2

Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

10

A00; A01; D01; D07

55

GTADCMX2

Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

25

A00; A01; D01; D07

56

GTADCOT1

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

20

A00; A01; D01; D07

57

GTADCOT2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

160

A00; A01; D01; D07

58

GTADCOT3

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên)

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

5

A00; A01; D01; D07

59

GTADCQM2

Quản trị Marketing

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

65

A00; A01; D01; D07

60

GTADCQT2

Quản trị doanh nghiệp

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

65

A00; A01; D01; D07

61

GTADCQX2

Quản lý xây dựng

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

50

A00; A01; D01; D07

62

GTADCTD2

Thương mại điện tử

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

50

A00; A01; D01; D07

63

GTADCTG2

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

10

A00; A01; D01; D07

64

GTADCTM2

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

40

A00; A01; D01; D07

65

GTADCTN2

Tài chính doanh nghiệp

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

60

A00; A01; D01; D07

66

GTADCTT1

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

5

A00; A01; D01; D07

67

GTADCTT2

Công nghệ thông tin

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

115

A00; A01; D01; D07

68

GTADCVL2

Logistics và vận tài đa phương thức

PT3

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

50

A00; A01; D01; D07

69

GTADCCD1

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

PT2

Xét học bạ kết hợp

30

HB1; HB2; HB3; HB4

70

GTADCCD2

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

PT2

Xét học bạ kết hợp

45

HB1; HB2; HB3; HB4

71

GTADCCD3

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)

PT2

Xét học bạ kết hợp

30

HB1; HB2; HB3; HB4

72

GTADCCH2

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

PT2

Xét học bạ kết hợp

45

HB1; HB2; HB3; HB4

73

GTADCCM1

Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc)

PT2

Xét học bạ kết hợp

5

HB1; HB2; HB3; HB4

74

GTADCCM2

Công nghệ chế tạo máy

PT2

Xét học bạ kết hợp

10

HB1; HB2; HB3; HB4

75

GTADCCN2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

PT2

Xét học bạ kết hợp

20

HB1; HB2; HB3; HB4

76

GTADCCO2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

PT2

Xét học bạ kết hợp

20

HB1; HB2; HB3; HB4

77

GTADCDD1

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)

PT2

Xét học bạ kết hợp

20

HB1; HB2; HB3; HB4

78

GTADCDD2

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN

PT2

Xét học bạ kết hợp

70

HB1; HB2; HB3; HB4

79

GTADCDD3

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên)

PT2

Xét học bạ kết hợp

10

HB1; HB2; HB3; HB4

80

GTADCDM2

CNKT Đầu máy -  toa xe và tàu điện Metro

PT2

Xét học bạ kết hợp

10

HB1; HB2; HB3; HB4

81

GTADCDT1

CNKT Điện tử - viễn thông (học tại Vĩnh Phúc)

PT2

Xét học bạ kết hợp

15

HB1; HB2; HB3; HB4

82

GTADCDT2

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

PT2

Xét học bạ kết hợp

15

HB1; HB2; HB3; HB4

83

GTADCHT2

Hệ thống thông tin

PT2

Xét học bạ kết hợp

25

HB1; HB2; HB3; HB4

84

GTADCKT1

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

PT2

Xét học bạ kết hợp

30

HB1; HB2; HB3; HB4

85

GTADCKT2

Kế toán doanh nghiệp

PT2

Xét học bạ kết hợp

100

HB1; HB2; HB3; HB4

86

GTADCKT3

Kế toán doanh nghiệp (học tại Thái Nguyên)

PT2

Xét học bạ kết hợp

10

HB1; HB2; HB3; HB4

87

GTADCKX1

Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc)

PT2

Xét học bạ kết hợp

10

HB1; HB2; HB3; HB4

88

GTADCKX2

Kinh tế xây dựng

PT2

Xét học bạ kết hợp

90

HB1; HB2; HB3; HB4

89

GTADCKX3

Kinh tế xây dựng (học tại Thái Nguyên)

PT2

Xét học bạ kết hợp

10

HB1; HB2; HB3; HB4

90

GTADCLG1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc)

PT2

Xét học bạ kết hợp

10

HB1; HB2; HB3; HB4

91

GTADCLG2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

PT2

Xét học bạ kết hợp

35

HB1; HB2; HB3; HB4

92

GTADCLH2

Logistics và hạ tầng giao thông

PT2

Xét học bạ kết hợp

10

HB1; HB2; HB3; HB4

93

GTADCMN2

Công nghệ và quản lý môi trường

PT2

Xét học bạ kết hợp

35

HB1; HB2; HB3; HB4

94

GTADCMT2

Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi

PT2

Xét học bạ kết hợp

10

HB1; HB2; HB3; HB4

95

GTADCMX2

Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng

PT2

Xét học bạ kết hợp

10

HB1; HB2; HB3; HB4

96

GTADCOT1

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

PT2

Xét học bạ kết hợp

30

HB1; HB2; HB3; HB4

97

GTADCOT2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

PT2

Xét học bạ kết hợp

180

HB1; HB2; HB3; HB4

98

GTADCOT3

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên)

PT2

Xét học bạ kết hợp

15

HB1; HB2; HB3; HB4

99

GTADCQM2

Quản trị Marketing

PT2

Xét học bạ kết hợp

45

HB1; HB2; HB3; HB4

100

GTADCQT2

Quản trị doanh nghiệp

PT2

Xét học bạ kết hợp

45

HB1; HB2; HB3; HB4

101

GTADCQX2

Quản lý xây dựng

PT2

Xét học bạ kết hợp

15

HB1; HB2; HB3; HB4

102

GTADCTD2

Thương mại điện tử

PT2

Xét học bạ kết hợp

10

HB1; HB2; HB3; HB4

103

GTADCTG2

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

PT2

Xét học bạ kết hợp

10

HB1; HB2; HB3; HB4

104

GTADCTM2

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

PT2

Xét học bạ kết hợp

30

HB1; HB2; HB3; HB4

105

GTADCTN2

Tài chính doanh nghiệp

PT2

Xét học bạ kết hợp

50

HB1; HB2; HB3; HB4

106

GTADCTT1

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

PT2

Xét học bạ kết hợp

15

HB1; HB2; HB3; HB4

107

GTADCTT2

Công nghệ thông tin

PT2

Xét học bạ kết hợp

35

HB1; HB2; HB3; HB4

108

GTADCVL2

Logistics và vận tài đa phương thức

PT2

Xét học bạ kết hợp

55

HB1; HB2; HB3; HB4

Bảng tham chiếu phương thức xét tuyển với mã xét tuyển do Bộ quy định:

Phương thức

Xét KQ thi THPT

XétĐánh giá năng lực

Xét Đánh giá tư duy

Xét học bạ kết hợp

Xét tuyển thẳng

Mã phương thức xét tuyển

PT3

PT4

PT5

PT2

PT1

Mã phương thức do Bộ quy định

100

402

402

200

300

Bảng mã tổ hợp môn của phương thức xét tuyển khác phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT:

STT

Mã tổ hợp môn

Tên tổ hợp môn

1

HB1

Xét học bạ A00 (Toán, Lý, Hóa)

2

HB2

Xét học bạ A01 (Toán, Lý, Anh)

3

HB3

Xét học bạ D01 (Toán, Văn, Anh)

4

HB4

Xét học bạ D07 (Toán, Hóa, Anh)

5

K01

Xét KQ thi tư duy do ĐH Bách Khoa Hà Nội tổ chức - K01 (Toán, Đọc hiểu, Khoa học tự nhiên)

6

K02

Xét KQ thi tư duy do ĐH Bách Khoa Hà Nội tổ chức - K02 (Toán, Đọc hiểu, Tiếng Anh)

7

Q00

Xét KQ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 (Tư duy định lượng; Tư duy định tính; Khoa học)

1.5. Ngưỡng đầu vào.

- Phương thức tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức xét học bạ kết hợp: Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 >=18.0.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá năng lực >=70 điểm.

- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy >= 15 điểm.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.

- Mã trường: GTA

- Các tổ hợp xét tuyển:

Mã tổ hợp

Các môn thi của tổ hợp xét tuyển

A00

Toán , Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: Bằng 0

- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng nhỏ hơn.

- Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

- Thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển của Trường.

- Xét tuyển theo ngành, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.

- Trong trường hợp số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức, chỉ tiêu còn lại của phương thức đó chuyển sang phương thức khác.

- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định, quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.

- Phương thức tuyển thẳng: Thí sinh thực hiện theo quy định, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức xét học bạ kết hợp:

+ Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định.

+ Thời gian đăng ký: Dự kiến từ 01/06/2022 đến 10/07/2022.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thí sinh thực hiện theo quy định, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022:

+ Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định.

+ Thời gian đăng ký: Dự kiến từ 01/06/2022 đến 10/07/2022.

- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022: Thí sinh thực hiện theo quy định, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.

Đối với phương thức xét học bạ kết hợp:

- Thí sinh được cộng điểm ưu tiên xét tuyển nếu có một trong các điều kiện sau:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.

+ Thí sinh có một trong các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 5.0, TOEFL iBT ≥ 50, TOEFL ITP >=500 (chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký xét tuyển).

+ Thí sinh đạt từ 01 năm học sinh giỏi cả năm trở lên bậc THPT.

+ Bảng quy đổi điểm sang thang điểm 10:

Ngọai ngữ Tiếng Anh

Đạt giải  HSG cấp tỉnh/TP

Đạt HSG THPT

Tiếng Anh IELTS

(1-9)

Tiếng Anh TOEFL iBT

(1-120)

Tiếng Anh TOEFL ITP

(360-677)

Điểm quy đổi

Giải

Điểm quy đổi

Số năm HSG

Điểm quy đổi

5.0

40-45

480-499

1.0

Ba

1.0

1 năm

1.0

5.5

46-59

500-542

1.5

Nhì

2.0

2 năm

1.5

6.0

60-78

543-585

2.0

Nhất

3.0

3 năm

2.0

6.5

79-93

586-626

2.5

 

 

 

 

7.0-9.0

94-120

627-677

3.0

 

 

 

 

               

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.

- Phương thức tuyển thẳng: Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức xét học bạ kết hợp:

+ Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy tại Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải: 50.000 đồng/thí sinh.

+ Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022:

+ Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy tại Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải: 50.000 đồng/thí sinh.

+ Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022: Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): 5,8 triệu/1 kỳ

1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.

          - Đợt 1: Theo quy kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo

          - Đợt bổ sung (nếu có): Từ 01/10/2022-31/12/2022.

1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).

1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.

1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo.

1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học. (không trái các quy định hiện hành).

1.14. Tài chính:

1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 161.593 triệu đồng

 1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 11,6 triệu.

Hà Nội, ngày 22 tháng 6 năm 2022

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH


Mẫu số 01: Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học  

III. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học

1. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học đối tượng tốt nghiệp THPT

     1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.

     1.2. Phạm vi tuyển sinh.

     1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).

     1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

Stt

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

 

Tên ngành

xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Số văn bản đào tạo VLVH

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.. Ngưỡng đầu vào.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.

1.8. Chính sách ưu tiên.

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.

1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).

2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng vừa làm vừa học với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên

1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.

1.2. Phạm vi tuyển sinh.

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

Stt

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

 

Tên ngành

xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Số văn bản đào tạo VLVH

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5. Ngưỡng đầu vào.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.

1.8. Chính sách ưu tiên.

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.

1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).

Mẫu số 02: Tuyển sinh đào tạo từ xa

IV. Tuyển sinh đào tạo từ xa

1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.

1.2. Phạm vi tuyển sinh.

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

 

Tên ngành

xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu (dự kiến)

Số văn bản đào tạo từ xa

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có  thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5. Ngưỡng đầu vào.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển.

1.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.

 1.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

1.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.

1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).

Mẫu số 03: Báo cáo các điều kiện đảm bảo chất lượng

CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG

1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/........ (Người học)

STT

Trình độ/Lĩnh vực/Ngành đào tạo

Mã ngành

Quy mô đào tạo

A

SAU ĐẠI HỌC

 

357

1

Tiến sĩ

 

6

1.1

Kỹ thuật

 

1

1.1.1

Kỹ thuật cơ khí động lực

9520116

1

1.2

Kiến trúc và xây dựng

 

5

1.2.1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

9580205

4

1.2.2

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

9580206

1

1.2.3

Quản lý xây dựng

9580302

0

1.3

Khoa học xã hội và hành vi

 

0

1.3.1

Quản lý kinh tế

9310110

0

2

Thạc sĩ

 

351

2.1

Kinh doanh và quản lý

 

53

2.1.1

Quản trị kinh doanh

8340101

24

2.1.2

Kế toán

8340301

29

2.2

Kỹ thuật

 

7

2.2.1

Kỹ thuật cơ khí động lực

8520116

7

2.3

Kiến trúc và xây dựng

 

128

2.3.1

Kỹ thuật xây dựng

8580201

0

2.3.2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

8580205

61

2.3.3

Kinh tế xây dựng

8580301

0

2.3.4

Quản lý xây dựng

8580302

67

2.4

Khoa học xã hội và hành vi

 

163

2.4.1

Quản lý kinh tế

8310110

163

2.5

Dịch vụ vận tải

 

0

2.5.1

Tổ chức và quản lý vận tải

8840103

0

B

ĐẠI HỌC

 

11598

3

Đại học chính quy

 

11598

3.1

Chính quy

 

10797

3.1.1

Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học

 

1571

3.1.1.1

Máy tính và công nghệ thông tin

 

1571

3.1.1.1.1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

303

3.1.1.1.2

Hệ thống thông tin

7480104

581

3.1.1.1.3

Công nghệ thông tin

7480201

687

3.1.2

Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học)

 

9226

3.1.2.1

Kinh doanh và quản lý

 

2691

3.1.2.1.1

Quản trị kinh doanh

7340101

741

3.1.2.1.2

Thương mại điện tử

7340122

312

3.1.2.1.3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

366

3.1.2.1.4

Kế toán

7340301

1272

3.1.2.2

Công nghệ kỹ thuật

 

5677

3.1.2.2.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

489

3.1.2.2.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

927

3.1.2.2.3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

856

3.1.2.2.4

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

7510203

811

3.1.2.2.5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

1746

3.1.2.2.6

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

413

3.1.2.2.7

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

57

3.1.2.2.8

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

378

3.1.2.3

Kiến trúc và xây dựng

 

462

3.1.2.3.1

Kinh tế xây dựng

7580301

462

3.1.2.3.2

Quản lý xây dựng

7580302

0

3.1.2.4

Dịch vụ vận tải

 

396

3.1.2.4.1

Khai thác vận tải

7840101

396

3.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học

   

3.3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

 

598

3.3.1

Kinh doanh và quản lý

 

61

3.3.1.1

Quản trị kinh doanh

7340101

0

3.3.1.2

Kế toán

7340301

61

3.3.2

Công nghệ kỹ thuật

 

537

3.3.2.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

228

3.3.2.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

260

3.3.2.3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

0

3.3.2.4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

49

3.3.3

Kiến trúc và xây dựng

 

0

3.3.3.1

Kinh tế xây dựng

7580301

0

3.3.4

Dịch vụ vận tải

 

0

3.3.4.1

Khai thác vận tải

7840101

0

3.4

Đào tạo chính quy với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

 

203

3.4.1

Kinh doanh và quản lý

 

0

3.4.1.1

Quản trị kinh doanh

7340101

0

3.4.1.2

Thương mại điện tử

7340122

0

3.4.1.3

Kế toán

7340301

0

3.4.2

Máy tính và công nghệ thông tin

 

0

3.4.2.1

Công nghệ thông tin

7480201

0

3.4.3

Công nghệ kỹ thuật

 

194

3.4.3.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

15

3.4.3.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

124

3.4.3.3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

55

3.4.3.4

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

0

3.4.4

Kiến trúc và xây dựng

 

9

3.4.4.1

Kinh tế xây dựng

7580301

9

4

Đại học vừa làm vừa học

 

0

4.1

Vừa làm vừa học

 

0

4.1.1

Kinh doanh và quản lý

 

0

4.1.1.1

Quản trị kinh doanh

7340101

0

4.1.1.2

Thương mại điện tử

7340122

0

4.1.1.3

Kế toán

7340301

0

4.1.2

Máy tính và công nghệ thông tin

 

0

4.1.2.1

Công nghệ thông tin

7480201

0

4.1.3

Công nghệ kỹ thuật

 

0

4.1.3.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

0

4.1.3.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

0

4.1.3.3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

0

4.1.3.4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

0

4.1.3.5

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

0

4.1.3.6

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

0

4.1.4

Dịch vụ vận tải

 

0

4.1.4.1

Khai thác vận tải

7840101

0

4.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học

   

4.3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

 

0

4.3.1

Kinh doanh và quản lý

 

0

4.3.1.1

Kế toán

7340301

0

4.3.2

Công nghệ kỹ thuật

 

0

4.3.2.1

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

0

4.4

Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

 

0

4.4.1

Kinh doanh và quản lý

 

0

4.4.1.1

Quản trị kinh doanh

7340101

0

4.4.1.2

Thương mại điện tử

7340122

0

4.4.1.3

Kế toán

7340301

0

4.4.2

Máy tính và công nghệ thông tin

 

0

4.4.2.1

Công nghệ thông tin

7480201

0

4.4.3

Công nghệ kỹ thuật

 

0

4.4.3.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

0

4.4.3.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

0

4.4.3.3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

0

4.4.3.4

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

0

4.4.4

Kiến trúc và xây dựng

 

0

4.4.4.1

Kinh tế xây dựng

7580301

0

5

Từ xa

   

C

CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON

   

6

Cao đẳng chính quy

   

6.1

Chính quy

   

6.2

Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy

   

6.3

Đào tạo chính quy đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng

   

7

Cao đẳng vừa làm vừa học

   

7.1

Vừa làm vừa học

   

7.2

Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng vừa làm vừa học

   

7.3

Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng

   

2.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường (ha): 22.8 ha

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên:

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 3.04m­­2/SV

TT

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo

277

25,616

1.1.

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

4

2,761

1.2.

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

6

1,335

1.3.

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

186

18,525

1.4.

Số phòng học dưới 50 chỗ

0

0

1.5

Số phòng học đa phương tiện

4

270

1.6

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo

77

2,725

2.

Thư viện, trung tâm học liệu

3

1,372

3.

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

84

9,340

 

Tổng

364

36,328

2.2 Các thông tin khác        

3. Danh sách giảng viên

3.1 Danh sách giảng viên toàn thời gian

Stt

Họ và tên

Chức danh khoa học

Trình độ chuyên môn

Chuyên môn đào tạo

Ngành tham gia giảng dạy

Tên ngành cao đẳng

Tên ngành đại học

1

Phan Huy Trường

 

Tiến sĩ

Ts Triết học

 

Hệ thống thông tin

2

Nguyễn Thị Thơm

 

Tiến sĩ

Ts Lịch sử  Đảng Cộng sản Việt Nam

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

3

Nguyễn Minh Khoa

 

Tiến sĩ

Kỹ xây dựng công trình giao thông

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

4

Trần Văn Tâm

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật máy tính

 

Hệ thống thông tin

5

Dương Thị Ngọc Thu

 

Tiến sĩ

Cơ học vật rắn

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

6

Vũ Đức Tuấn

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa)

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

7

Hoàng Văn Lâm

 

Tiến sĩ

Ts Tổ chức và QL vận tải (VTĐS)

 

Khai thác vận tải

8

Phạm Thị Phương 

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học máy tính

 

Công nghệ thông tin

9

Ngô Việt Phương

 

Thạc sĩ

Ths An toàn thông tin

 

Công nghệ thông tin

10

Ngô Thị Thanh Hương

 

Tiến sĩ

Xây dựng Cầu đường, sân bay

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

11

Mai Thị Hải Vân

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông

 

Kinh tế xây dựng

12

Lê Quang Huy

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

13

Bùi Xuân Tùng

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật Cơ khí động lực (c/n: Kỹ thuật ô tô - máy kéo)

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

Nguyễn Hữu Anh

 

Thạc sĩ

Ths Chuyên ngành Xây dựng cầu hầm

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

15

Nguyễn Thị Lâm

 

Đại học

Cử nhân Kế toán

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

16

Kim Văn Lý

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

17

Trọng Kiến Dương

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: Xây dựng đường sắt)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

18

Bùi Thị Phương Hoa

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

19

Nguyễn Thu Trang

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông

 

Quản lý xây dựng

20

Nguyễn Thanh Hưng

 

Tiến sĩ

Cơ kỹ thuật

 

Kinh tế xây dựng

21

Đào Đắc Lý

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (XD cầu hầm)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

22

Trần Văn Quân

 

Tiến sĩ

Ts ngành Kỹ thuật xây dựng

 

Quản lý xây dựng

23

Nguyễn Quốc Tới

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật Xây dựng công trình Thủy

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

24

Đặng Đức Thuận

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

25

Đỗ Bảo Sơn

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ thông tin

 

Công nghệ thông tin

26

Đỗ Hữu Tuấn

 

Thạc sĩ

Ths MXD - Xếp dỡ (Ths kỹ thuật cơ khí động lực)

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

27

Nguyễn Văn Hiệp

 

Thạc sĩ

Ths kỹ thuật ô tô, máy kéo

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

28

Hoàng Thị Thúy

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật điện tử

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

29

Lương Việt Trung

 

Thạc sĩ

Ks Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Tự động hóa)

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

30

Vũ Hoài Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts Cơ học vật thể rắn

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

31

Nguyễn Thị Kim Huệ

 

Thạc sĩ

Ths Hệ thống thông tin

 

Hệ thống thông tin

32

Nguyễn Bích Ngọc

 

Thạc sĩ

Ths Tài chính - Ngân hàng

 

Tài chính - Ngân hàng

33

Phạm Văn Lượng

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

34

Đỗ Thị Thu Phương

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

 

Quản trị kinh doanh

35

Lê Văn Hiệp

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường thành phố)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

36

Trần Kim Thoa

 

Thạc sĩ

Ths Tài chính - Ngân hàng

 

Kế toán

37

Phan Văn Thoại

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường thành phố)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

38

Bùi Hải Đăng

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa)

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

39

Trần Văn Long

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật địa chất (Địa chất công trình)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

40

Vũ Thọ Hưng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

41

Nguyễn Tuấn Ngọc

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

42

Nguyễn Thị Bích Thủy

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Hóa học

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

43

Lã Quang Trung

 

Thạc sĩ

Ths Hệ thống thông tin

 

Hệ thống thông tin

44

Nguyễn Hùng Cường

 

Tiến sĩ

Ts Kinh tế học (Kinh tế quốc tế)

 

Thương mại điện tử

45

Đồng Văn Phúc

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD CTGT

 

Kinh tế xây dựng

46

Lê Trung Kiên

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học máy tính

 

Hệ thống thông tin

47

Nguyễn Thị Phương

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts Cơ học kỹ thuật (c/n: Cơ kỹ thuật)

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

48

Kiều Văn Cẩn

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

49

Vương Thị Hương

 

Thạc sĩ

Ths tự động hóa

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

50

Lê Thị Chi

 

Thạc sĩ

Ths Hệ thống thông tin

 

Hệ thống thông tin

51

Vũ Xuân Nhâm

 

Thạc sĩ

Ths Toán học (c/n: Đại số và lý thuyết số)

 

Hệ thống thông tin

52

Đào Phúc Lâm

 

Tiến sĩ

Ts Xây dựng

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

53

Phan Thùy Dương

 

Tiến sĩ

Tài chính - Ngân hàng

 

Tài chính - Ngân hàng

54

Bùi Gia Phi

 

Thạc sĩ

Ths Cơ học vật thể rắn

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

55

Vũ Phi Long

 

Thạc sĩ

Ths kỹ thuật (Cơ khí giao thông)

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

56

Hoàng Thị Hương Giang

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

 

Kinh tế xây dựng

57

Hoàng Thế Phương

 

Thạc sĩ

Ths Cơ điện tử

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

58

Vũ Thị Hương Lan

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

59

Nguyễn Trung Kiên

 

Tiến sĩ

Ts Cơ học chất rắn

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

60

Trần Anh Tuấn

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựngcông trình giao thông (XD cầu, hầm)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

61

Vũ Thị Mai Quyên

 

Thạc sĩ

Ths Chuyên ngành Kế toán, kiểm toán và phân tích

 

Kế toán

62

Phạm Hồng Quân

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP)

 

Kinh tế xây dựng

63

Hồ Sĩ Lành

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật Xây dựng Công trình và Môi trường

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

64

Trịnh Huyền Anh

 

Đại học

Giáo dục QP - An ninh

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

65

Nguyễn Văn Thọ

 

Thạc sĩ

Ths Ngôn ngữ Anh

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

66

Đỗ Thị Thơ

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

 

Tài chính - Ngân hàng

67

Nguyễn Công Nam

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

68

Bạch Thị Diệp Phương

 

Tiến sĩ

Ts Xây dựng dân dụng

 

Quản lý xây dựng

69

Phùng Công Dũng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

70

Bùi Tiến Tú

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

71

Trần Trọng Tuấn

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật động cơ nhiệt

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

72

Đỗ Huyền Hương

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

 

Kế toán

73

Vũ Ngọc Quang

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật Trắc địa

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

74

Đào Quang Huy

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng Cầu hầm

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

75

Trần Thị Ngọc Hà

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học xã hội và nhân văn (c/n: Ngôn ngữ Anh)

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

76

Vũ Thành Long

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

 

Kinh tế xây dựng

77

Nguyễn Công Đoàn

 

Tiến sĩ

Ts khoa học kỹ thuật (c/n: Các thiết bị năng lượng tàu và các linh kiện của tàu (chính và phụ)

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

78

Nguyễn Long Khánh

 

Thạc sĩ

Ths cơ học và xây dựng

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

79

Lê Văn Mạnh

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật (Công trình giao thông)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

80

Trần Trung Kiên

 

Tiến sĩ

Quản lý xây dựng (c/n: Kinh tế xây dựng)

 

Kinh tế xây dựng

81

Hà Thị Thanh Tâm

 

Tiến sĩ

Ts Toán học (c/n: Phương trình vi phân và phân tích)

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

82

Lương Công Lý

 

Tiến sĩ

Ts Triết học

 

Hệ thống thông tin

83

Phạm Thái Bình

 

Tiến sĩ

Ts Giao thông và kỹ thuật xây dựng

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

84

Dương Quang Khánh

 

Tiến sĩ

Ts Tự động Hóa (ngành Điều khiển học)

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

85

Bùi Văn Trầm

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật xe máy Quân sự, công binh)

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

86

Vương Thị Bạch Tuyết

 

Tiến sĩ

Ts Kế toán

 

Kế toán

87

Đào Mạnh Quyền

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

88

Nguyễn Minh Nguyệt

 

Tiến sĩ

Ts Tài chính - Ngân hàng

 

Tài chính - Ngân hàng

89

Lê Chí Luận

 

Tiến sĩ

Ts Công nghệ thông tin (c/n: Công nghệ phần mềm)

 

Công nghệ thông tin

90

Đỗ Thị Huyền

 

Tiến sĩ

Quản lý xây dựng

 

Kế toán

91

Đồng Minh Khánh

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

92

Dương Văn Nhung

 

Tiến sĩ

Ts Kinh tế công nông nghiệp

 

Quản trị kinh doanh

93

Đỗ Như Hồng

 

Tiến sĩ

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

94

Nguyễn Thị Phương Dung

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học và công nghệ Môi trường

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

95

Bùi Thị Phương Thảo

 

Thạc sĩ

Ths Tiếng Anh

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

96

Nguyễn Trường Trung

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật (C/n: XD công trình ngầm, mỏ và các công trình đặc biệt

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

97

Nguyễn Văn Thanh

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts Kinh tế

 

Quản trị kinh doanh

98

Ngô Quốc Trinh

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

99

Nguyễn Văn Cường

 

Thạc sĩ

Ths Ngành: Vật lý kỹ thuật

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

100

Lê Thị Như Trang

 

Tiến sĩ

 

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

101

Lê Thị Hà              

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học máy tính

 

Hệ thống thông tin

102

Nguyễn Thị Thuận

 

Tiến sĩ

Kế toán (Kế toán, kiểm toán và phân tích)

 

Kế toán

103

Nguyễn Thị Loan

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ thông tin (CN: Khoa học máy tính)

 

Hệ thống thông tin

104

Nguyễn Thị Thu Hiền

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế xây dựng

 

Kinh tế xây dựng

105

Nguyễn Anh Tuấn

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

106

Triệu Đình Mạnh

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật công trình GT (chuyên ngành: CNKT XD đường ô tô)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

107

Nguyễn Tiến Hưng

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng Cầu hầm

 

Quản lý xây dựng

108

Vũ Văn Hiệp

 

Thạc sĩ

Ths Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa toa xe

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

109

Lê Ngọc Lý

 

Tiến sĩ

Ts Cơ kỹ thuật

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

110

Hoàng Văn Chung

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

111

Tạ Thị Hoàn

 

Thạc sĩ

Ths Toán giải tích

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

112

Nguyễn Văn Thanh

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý khoa học và công nghệ

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

113

Nguyễn Thị Lan Anh

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ thông tin (CN: Khoa học máy tính)

 

Công nghệ thông tin

114

Nguyễn Đình Trường

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

115

Nguyễn Anh Dũng

 

Đại học

Kỹ sư Kỹ thuật viễn thông

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

116

Đỗ Duy Hà

 

Thạc sĩ

Ths Tự động hóa (Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa)

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

117

Nguyễn Văn Tuân

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật (c/n: Cơ khí động lực)

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

118

Tạ Thị Hồng Nhung

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường ô tô

 

Quản lý xây dựng

119

Ông Văn Hoàng

 

Thạc sĩ

Ths Vật lý

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

120

Nguyễn Văn Minh

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật (ngành Địa chất, thăm dò và khai thác khoáng sản)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

121

Trần Thị Xuân Hương

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học máy tính và Công nghệ TT (chuyên ngành: khoa học máy tính)

 

Công nghệ thông tin

122

Nguyễn Thị Thu

 

Thạc sĩ

Ths Luật học (Luật kinh tế)

 

Công nghệ thông tin

123

Đỗ Duy Tùng

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

124

Nguyễn Văn Đăng

 

Tiến sĩ

Cơ học vật rắn

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

125

Trần Thanh An

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật Xe máy quân sự, Công binh 2012

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

126

Lý Hải Bằng

 

Tiến sĩ

Ts cơ học

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

127

Lê Thu Sao

 

Tiến sĩ

Tổ chức và Quản lý vận tải (VTĐS)

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

128

Nguyễn Thanh Đức

 

Thạc sĩ

Ths Toán học (giải tích)

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

129

Vũ Thế Thuần

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường ô tô

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

130

Nguyễn Trường Giang

 

Thạc sĩ

Thạc sĩ Khoa học máy tính

 

Công nghệ thông tin

131

Trương Văn Toàn

 

Thạc sĩ

Ths Máy xây dựng - xếp dỡ

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

132

Phạm Ngọc Trường

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD Công trình ngầm

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

133

Đào Thị Hương Giang

 

Thạc sĩ

Ths Máy xây dựng - xếp dỡ

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

134

Phạm Thị Phương Loan

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường thành phố)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

135

Lê Trọng Bình

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

 

Khai thác vận tải

136

Nguyễn Thị Khánh Ngọc

 

Thạc sĩ

Ths về Luật, Kinh tế, Quản lý

 

Thương mại điện tử

137

Trần Trung Hiếu    

 

Tiến sĩ

Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

138

Đỗ Như Tráng

Giáo sư

Tiến sĩ

Ts Ngành Xây dựng

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

139

Trịnh Xuân Cảng          

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

140

Nguyễn Xuân Thắng

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý khoa học và công nghệ 2010

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

141

Đỗ Minh Ngọc

 

Tiến sĩ

Tài nguyên địa chất và Địa chất công trình (XD công trình ngầm)

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

142

Đặng Thị Xuân Mai

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts Kinh tế

 

Kế toán

143

Lê Thị Liễu

 

Thạc sĩ

Ths Tổ chức và Quản lý vận tải (VTĐB&TP)

 

Khai thác vận tải

144

Công Quang Vinh

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

145

Nguyễn Văn Tuấn

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý khoa học và công nghệ

 

Kinh tế xây dựng

146

Nguyễn Duy Hưng

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật và Công nghệ (c/n: Xây dựng)

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

147

Trần Quang Minh

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng công trình ngầm, mỏ và các công trình đặc biệt

 

Kinh tế xây dựng

148

Cao Minh Quyền

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD công trình dân dụng và công nghiệp

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

149

Đỗ Thị Hồng Vân

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

 

Kế toán

150

Phạm Văn Huỳnh

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

151

Nguyễn Hoàng Lan

 

Thạc sĩ

Ths Kế toán - Kiểm toán

 

Kế toán

152

Đoàn Xuân Sơn

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng dân dụng

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

153

Nguyễn Thu Hằng

 

Tiến sĩ

Ts Quản trị kinh doanh

 

Quản trị kinh doanh

154

Nguyễn Thị Quỳnh Trang

 

Tiến sĩ

Ts Kinh tế (chuyên ngành: Kế toán)

 

Kế toán

155

Nguyễn Quốc Tuấn

 

Thạc sĩ

Ths cơ khí

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

156

Ngô Hoài Thanh

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông (c/n: Kỹ thuật XD đường ô tô và đường thành phố)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

157

Lê Thị Trang

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế (cn: TC-NH)

 

Kế toán

158

Nguyễn Văn Lịch

 

Tiến sĩ

Tiến sĩ Kỹ thuật

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

159

Tô Vân Hòa

 

Thạc sĩ

Ths Ngôn ngữ Anh

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

160

Hoàng Đình Thi

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý khoa học và công nghệ

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

161

Lê Thị Hường

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học máy tính

 

Hệ thống thông tin

162

Nguyễn Văn Tiến

Phó giáo sư

Tiến sĩ

 

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

163

Phạm Hồng Chuyên

 

Tiến sĩ

Ts hóa học

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

164

Nguyễn Thành Nam

 

Thạc sĩ

Ths kỹ thuật (c/n: KT xe máy quân sự, công binh (Xe DS)

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

165

Chu Thị Bích Hạnh

 

Tiến sĩ

Ts Kế toán

 

Kế toán

166

Mai Thị Linh Chi              

 

Thạc sĩ

Ths vật lý

 

Hệ thống thông tin

167

Nguyễn Thị Ngọc Bích

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: Xây dựng Cầu hầm)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

168

Nguyễn Xuân Hòa

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật ô tô và xe chuyên dụng

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

169

Nguyễn Văn Lâm

 

Tiến sĩ

Quản lý giáo dục

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

170

Trần Thế Hùng

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường thành phố)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

171

Trịnh Xuân Trường 

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

 

Quản trị kinh doanh

172

Nguyễn Xuân Dũng

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Tiến sĩ Kinh tế

 

Tài chính - Ngân hàng

173

Phạm Quyết Chiến

 

Thạc sĩ

Quản lý Khoa học và Công nghệ

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

174

Vũ Văn Linh

 

Thạc sĩ

Ths Điều khiển và Tự động hóa

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

175

Bùi Văn Lợi

 

Thạc sĩ

Ths Địa kỹ thuật xây dựng

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

176

Bùi Thị Quỳnh Anh

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông

 

Quản lý xây dựng

177

Lê Xuân Ngọc

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

 

Kế toán

178

Nguyễn Thị Nga

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế xây dựng

 

Kinh tế xây dựng

179

Dương Thị Hồng Anh

 

Thạc sĩ

Ths khoa học ngành Tiếng anh (c/n: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng anh)

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

180

Trần Thị Thúy

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý Kinh tế

 

Thương mại điện tử

181

Nhữ Thùy Liên

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế tài chính - Ngân hàng

 

Quản trị kinh doanh

182

Trịnh Thị Thu Hằng 

 

Thạc sĩ

Ths Triết học

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

183

Kiều Xuân Viễn

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

184

Quách Thị Vân Anh   

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học (CN: Lãnh đạo và Quản lý GD)

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

185

Vũ Quảng Đại

 

Đại học

Kỹ sư Cơ khí ô tô

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

186

Nguyễn Văn Chót       

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

187

Nguyễn Thị Thanh Xuân

 

Tiến sĩ

Ts chuyên ngành Cơ kỹ thuật

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

188

Nguyễn Thị Thu Hằng

 

Thạc sĩ

Ths Lịch sử ĐCSVN

 

Hệ thống thông tin

189

Đỗ Văn Lâm

 

Thạc sĩ

Ths khoa học và công nghệ vật liệu nano

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

190

Nguyễn Tuấn Hải

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật (CN: Công nghệ chế tạo máy)

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

191

Nguyễn Thị Thu Hương

 

Tiến sĩ

Ts Khoa học kỹ thuật (chuyên ngành: Vận hành giao thông đường bộ)

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

192

Nguyễn Tiến Túc

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

193

Lê Văn Kiên

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

194

Giáp Văn Lợi

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD CT Đặc biệt (c/n: XD DD và công nghiệp)

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

195

Phạm Hồng Quân

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông (c/n: XD Cầu hầm)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

196

Ngô Thị Hường

 

Thạc sĩ

Ths Kế toán

 

Kế toán

197

Đặng Việt Phương

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng Tiếng Anh)

 

Quản trị kinh doanh

198

Bùi Thị Phương

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý kinh tế (C/n: Kinh tế công nghiệp)

 

Kế toán

199

Bùi Tường Minh

 

Tiến sĩ

Ts Khoa học về Quản trị kinh doanh

 

Quản trị kinh doanh

200

Lê Nho Thiện

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường ô tô

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

201

Nguyễn Thị Như Ngọc

 

Thạc sĩ

Ths Triết học

 

Công nghệ thông tin

202

Đỗ Thanh Long

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

 

Quản trị kinh doanh

203

Trần Thanh Hà

 

Thạc sĩ

Ths An toàn thông tin

 

Công nghệ thông tin

204

Ngô Thu Ngọc

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học Giáo dục (c/n: Giáo dục thể chất)

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

205

Đặng Thùy Đông

 

Tiến sĩ

Ts Cơ học vật rắn

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

206

Trần Thị Thu Hà           

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế (ngành: Kế toán)

 

Kế toán

207

Phạm Trung Hiếu

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

208

Vũ Thị Hà

 

Thạc sĩ

Ths chuyên ngành: Vật lý chất rắn

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

209

Trần Thị Thanh Xuân

 

Tiến sĩ

Quản lý kinh tế

 

Thương mại điện tử

210

Trần Thị Lý

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật (Xây dựng công trình)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

211

Trần Thị Tâm

 

Tiến sĩ

Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử

 

Công nghệ thông tin

212

Phạm Thị Thanh Nhàn

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế xây dựng

 

Kinh tế xây dựng

213

Phùng Tăng Nghị

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường ô tô

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

214

Lê Thị Ly

 

Thạc sĩ

Ths ngành: Tiếng anh

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

215

Dương Thị Thu Hương

 

Thạc sĩ

Ths Tổ chức và Quản lý vận tải (TC&QLVTS)

 

Khai thác vận tải

216

Lưu Ngọc Quang  

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD công trình GT(c/n: Công nghệ KT XD Đường bộ)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

217

Đinh Đức Long

 

Thạc sĩ

Ths giảng dạy Tiếng anh

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

218

Bế Lê Hợp

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đườngg thành phố)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

219

Trần Thị Lan Hương

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế (c/n: Kế toán, kiểm toán và phân tích)

 

Kế toán

220

Nguyễn Thị Thu Thủy       

 

Tiến sĩ

Ts Quản lý kinh tế

 

Tài chính - Ngân hàng

221

Lê Thu Hiền

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

 

Thương mại điện tử

222

Trần Văn Hiếu

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật đầu máy toa xe lửa - toa xe (c/n: Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa, toa xe)

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

223

Đỗ Văn Nguyên

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD công trình GT (c/n: XD đường ô tô và đường TP)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

224

Trần Thị Phương Thanh

 

Thạc sĩ

Ths Tự động hóa

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

225

Phạm Văn Tân

 

Tiến sĩ

Triết học (c/n: chủ nghĩa duy vật biện chứng và CN duy vật lịch sử)

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

226

Trần Đình Tuấn

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts Kinh tế

 

Quản trị kinh doanh

227

Tạ Thế Anh

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật (c/n: XD cảng - đường thủy)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

228

Phạm Thị Quế

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

229

Phạm Văn Tú

 

Thạc sĩ

Ths khoa học máy tính

 

Công nghệ thông tin

230

Lê Minh Hải

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD CT GT (XD đường ô tô và đường TP)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

231

Vũ Dũng

 

Thạc sĩ

Ths khoa học giáo dục (Toán ứng dụng)

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

232

Lê Thu Trang

 

Thạc sĩ

Ths Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

233

Lương Quý Hiệp

 

Thạc sĩ

Ths chuyên ngành Kỹ thuật ô tô và xe chuyên dụng

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

234

Dương Tất Sinh

 

Tiến sĩ

Ts Xây dựng sân bay

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

235

Nguyễn Thị Nga  

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

 

Kinh tế xây dựng

236

Vũ Thị Hải Anh

 

Tiến sĩ

Ts Tổ chức và Quản lý vận tải

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

237

Trần Duy Dũng

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật Viễn thông

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

238

Nguyễn Thị Nam

 

Thạc sĩ

Ths Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa toa xe

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

239

Nguyễn Thị Hương Giang

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

240

Nguyễn Viết Hiếu

 

Thạc sĩ

Ths Lý luận và phương pháp dạy học Vật lý

 

Khai thác vận tải

241

Nguyễn Hữu Mùi

 

Tiến sĩ

Ts Công nghệ thông tin

 

Công nghệ thông tin

242

Nguyễn Thị Thanh Hương

 

Thạc sĩ

Ths Triết học

 

Công nghệ thông tin

243

Phạm Trọng Hiển

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

244

Nguyễn Thị Thu Ngà

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

245

Trịnh Minh Hoàng

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường thành phố)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

246

Ngô Thị Thu Tình

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

247

Bùi Ngọc Ánh

 

Thạc sĩ

Ths kỹ thuật ô tô, máy kéo

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

248

Nguyễn Hữu Dũng

 

Tiến sĩ

Ts chuyên ngành Kinh tế quốc tế

 

Thương mại điện tử

249

Phùng Thị Thùy Dung

 

Thạc sĩ

Ths Hồ Chí Minh học

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

250

Nguyễn Thị Thu Trà

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế chính trị

 

Công nghệ thông tin

251

Tạ Tuấn Hưng

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

252

Trần Thị Thanh Nga

 

Thạc sĩ

Ths Kế toán

 

Kế toán

253

Đặng Thế Vinh

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (XD đường ô tô)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

254

Nguyễn Thị Thu Cúc  

 

Thạc sĩ

Ths Hóa học

 

Kế toán

255

Vương Văn Sơn         

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

256

Nguyễn Thị Loan

 

Tiến sĩ

Ts  Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông

 

Kinh tế xây dựng

257

Lê Quang Việt           

 

Thạc sĩ

Ths Thể dục thể thao (c/n: Giáo dục thể chất)

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

258

Nguyễn Thanh Hòa

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật (Bản đồ, viễn thám và hệ thống thông tin địa lý)

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

259

Bùi Thị Như

 

Thạc sĩ

Ths SP KT tin học

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

260

Nguyễn Thị Thu Phương

 

Thạc sĩ

Ths Tài chính - Ngân hàng

 

Tài chính - Ngân hàng

261

Nguyễn Hùng Sơn

 

Thạc sĩ

Ths xe máy quân sự, công binh (Xe DS)

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

262

Trần Việt Vương

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ thông tin

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

263

Nguyễn Văn Thịnh

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

264

Nguyễn Thị Bích Hạnh

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật (c/n: XD Công trình thủy)

 

Quản lý xây dựng

265

Nguyễn Thanh Tú

 

Tiến sĩ

Ts Ngôn ngữ Anh

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

266

Mai Lê Thủy

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

 

Khai thác vận tải

267

Trần Anh Sáng           

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý Giáo dục

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

268

Phạm Thị Ngọc Thùy

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học môi trường

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

269

Hoàng Thị Thanh

 

Tiến sĩ

Ts Quản trị kinh doanh

 

Tài chính - Ngân hàng

270

Lê Thanh Tấn

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học máy tính

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

271

Hoàng Thị Cẩm Thạch

 

Thạc sĩ

Ths Toán học

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

272

Đặng Thị Minh Phương

 

Thạc sĩ

Ths Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

273

Lê Quỳnh Mai

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật Cơ khí động lực

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

274

Nguyễn Văn Tuân

 

Thạc sĩ

Ths Triết học

 

Kế toán

275

Lưu Văn Anh

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí (c/n: Công nghệ chế tạo máy)

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

276

Nguyễn Trung Kiên

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng cầu - Hầm (ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

277

Ngô Thị Thanh Nga

 

Thạc sĩ

Ths Tài chính - Ngân hàng

 

Kế toán

278

Nguyễn Văn Biên

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD công trình đặc biệt

 

Quản lý xây dựng

279

Kiều Quang Thái

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng công trình ngầm, mỏ và các công trình đặc biệt

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

280

Bùi Thị Nhung

 

Thạc sĩ

Ths Máy tính (c/n: Khoa học máy tính)

 

Hệ thống thông tin

281

Nguyễn Thị Dung

 

Thạc sĩ

Ths Tổ chức và Quản lý vận tải (VTĐB&TP)

 

Khai thác vận tải

282

Phạm Thế Hưng

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

283

Nguyễn Hữu Giang

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Kinh tế xây dựng

284

Nguyễn Tuyển Tâm

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (C/n: Xây dựng sân bay)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

285

Nguyễn Mạnh Hà         

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

286

Tô Văn Ban

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts Toán học

 

Tài chính - Ngân hàng

287

Vũ Đình Năm

 

Thạc sĩ

Ths Hồ Chí Minh học

 

Kinh tế xây dựng

288

Lê Quang Thắng

 

Thạc sĩ

Ths kỹ thuật xe máy quân sự, công binh

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

289

Dương Ngọc Đạt

 

Thạc sĩ

Ths Toán ứng dụng

 

Hệ thống thông tin

290

Nguyễn Văn Nhu

 

Thạc sĩ

Ths kỹ thuật xe máy quân sự, công binh (xe dân sự)

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

291

Nguyễn Thị Thu Hường

 

Thạc sĩ

Ths chuyên ngành Hệ thông vận tải - Logistics

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

292

Nguyễn Thị Thanh Hiền

 

Thạc sĩ

Ths Tài chính - Ngân hàng

 

Tài chính - Ngân hàng

293

Trần Thị Duyên

 

Thạc sĩ

Ths Vật lý lý thuyết và vật lý toán (Ngành: Vật lý)

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

294

Nguyễn Thái Sơn

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ thông tin

 

Công nghệ thông tin

295

Lưu Thị Thu Hà

 

Thạc sĩ

Ths Hóa học

 

Kế toán

296

Chu Văn Huỳnh

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật ô tô và xe chuyên dụng

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

297

Dương Văn Đoan

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý giáo dục/Ths Giảng dạy tiếng Anh

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

298

Nguyễn Thị Bích Thủy

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh Vận tải đường sắt

 

Khai thác vận tải

299

Phan Thanh Nhàn

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

 

Kinh tế xây dựng

300

Vũ Ngọc Khiêm

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Động cơ nhiệt

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

301

Nguyễn Thị Trang

 

Thạc sĩ

Ths tổ chức và Quản lý vận tải ĐS

 

Khai thác vận tải

302

Lê Thị Huyền

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế chính trị

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

303

Nguyễn Kiên Quyết

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Xây dựng Công trình thủy

 

Công nghệ thông tin

304

Ngô Thị Hồng Quế

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng Cầu hầm

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

305

Dương Quang Minh

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật (c/n: Kỹ thuật động cơ nhiệt)

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

306

Trương Thị Mỹ Thanh

 

Tiến sĩ

Ts chuyên ngành Quy hoạch và Kỹ thuật GT

 

Kinh tế xây dựng

307

Phạm Quang Dũng

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học máy tinh

 

Công nghệ thông tin

308

Phùng Anh Tuấn

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xe máy quân sự, công binh (kỹ thuật ô tô)

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

309

Phạm Thanh Hiếu

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

310

Kiều Lan Hương          

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

311

Nguyễn Đức Hùng

 

Thạc sĩ

Ths Toán học (c/n: Lí thuyết xác suất và thống kê toán học)

 

Tài chính - Ngân hàng

312

Trần Thanh Hà

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường ô tô (ngành: Kỹ thuật XD công trình giao thông)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

313

Trần Quốc Tuấn

 

Tiến sĩ

Ts Vật lý chất rắn

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

314

Phùng Bá Thắng

 

Tiến sĩ

Xây dựng Công trình Đặc biệt

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

315

Tạ Thị Hòa

 

Thạc sĩ

Ths giảng dạy Tiếng anh

 

Khai thác vận tải

316

Bùi Thị Hằng

 

Thạc sĩ

Ths chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

 

Quản trị kinh doanh

317

Trần Huyền Trang

 

Thạc sĩ

Ths Thể dục thể thao

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

318

Nguyễn Xuân Hành

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật tàu thủy

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

319

Vũ Đình Phiên

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD Công trình DD và CN

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

320

Nguyễn Thị Thu Hà

 

Thạc sĩ

Ths toán học (chuyên ngành: Toán giải tích)

 

Khai thác vận tải

321

Nguyễn Văn Việt

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

322

Nguyễn Ngọc Tuyên

 

Thạc sĩ

Ths ngành Giáo dục học

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

323

Trần Trung Hiếu    

 

Tiến sĩ

Cơ học/vật lý vật liệu

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

324

Phạm Thị Huế

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học và công nghệ Môi trường

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

325

Yên Văn Thực

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật đầu máy toa xe lửa - toa xe (c/n: Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa, toa xe)

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

326

Ngô Thanh Lan

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý đô thị và công trình (C/n: Quy hoạch đô thị)

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

327

Nguyễn Quang Anh

 

Tiến sĩ

Cơ khí động lực

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

328

Tô Hải Thiên

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

 

Công nghệ thông tin

329

Lương Hoàng Anh

 

Thạc sĩ

Ths Hệ thống thông tin

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

330

Nguyễn Thị Giang

 

Tiến sĩ

Cơ kỹ thuật

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

331

Hoàng Tú

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí (c/n hẹp: Công nghệ chế tạo máy)

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

332

Hà Nguyên Khánh

 

Tiến sĩ

Ts Quản trị kinh doanh

 

Khai thác vận tải

333

Ma Thế Cường

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng Cầu, Hầm

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

334

Hoàng Thị Hồng Lê

 

Tiến sĩ

Ts Tổ chức và Quản lý vận tải

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

335

Trần Ngọc Hưng

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật chuyên ngành Vật liệu XD

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

336

Nguyễn Thị Lý        

 

Thạc sĩ

Ths Toán giải tích

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

337

Công Vũ Hà Mi

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

 

Quản trị kinh doanh

338

Phạm Thị Bích Ngọc

 

Thạc sĩ

Ths Ngôn ngữ Anh/Ths Kinh doanh và QL

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

339

Nguyễn Hồng Vân

 

Thạc sĩ

Quản trị nhân lực

 

Khai thác vận tải

340

Cao Thị Thu Nga

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

 

Thương mại điện tử

341

Cao Văn Đoàn       

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

342

Nguyễn Thị Mỹ Trang

 

Thạc sĩ

Ths Ngôn ngữ Anh

 

Thương mại điện tử

343

Ngô Thị Lan Hương

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học xã hội và nhân văn (c/n: Ngôn ngữ Anh)

 

Công nghệ thông tin

344

Đinh Thị Minh Phượng 

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý kinh tế

 

Thương mại điện tử

345

Phan Trung Nghĩa

 

Thạc sĩ

Ths tổ chức và Quản lý vận tải ĐS

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

346

Phạm Công Giang

 

Thạc sĩ

Ths Tổ chức và QL vận tải

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

347

Lê Thị Hậu              

 

Thạc sĩ

Ths Toán học (c/n: Toán giải tích)

 

Công nghệ thông tin

348

Lê Thu Hằng

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế (c/n: Tài chính - Ngân hàng)

 

Kế toán

349

Trần Nho Thái

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí động lực (c/n: Kỹ thuật ô tô máy kéo)

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

350

Phạm Thị Thuận

 

Thạc sĩ

Ths Hệ thống thông tin

 

Hệ thống thông tin

351

Nguyễn Thị Hạnh

 

Tiến sĩ

Ts chuyên ngành Quản trị kinh doanh bất động sản

 

Quản trị kinh doanh

352

Lưu Ngọc Trịnh

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Kinh tế học

 

Quản trị kinh doanh

353

Mạc Văn Quang

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Khoa học máy tính)

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

354

Nguyễn Việt Thắng

 

Tiến sĩ

Tổ chức và quản lý vận tải

 

Quản trị kinh doanh

355

Trịnh Thị Hoa

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

356

Lưu Thị Vân Anh

 

Thạc sĩ

Ths Toán học

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

357

Nguyễn Trường Chinh

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD CT Giao thông

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

358

Nguyễn Văn Hiền

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng công trình thủy

 

Quản lý xây dựng

359

Nguyễn Tiến Dũng       

 

Thạc sĩ

Ths Quảng trị kinh doanh

 

Quản trị kinh doanh

360

Nguyễn Minh Đức

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt (XD dân dụng và Công nghiệp)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

361

Nguyễn Văn Thắng

 

Thạc sĩ

Ths Hệ thống thông tin

 

Công nghệ thông tin

362

Nguyễn Hoàng

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

363

Nguyễn Thị Thao

 

Thạc sĩ

Ths Tiếng Anh

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

364

Nguyễn Đình Nga

 

Thạc sĩ

Ths Hệ thống thông tin quản lý

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

365

Đặng Thị Thanh Huyền

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Tiến sĩ kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế)

 

Kế toán

366

Phạm Thị Ninh Nhâm

 

Thạc sĩ

Ths Toán học

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

367

Hoàng Văn Cần

 

Tiến sĩ

Toán học

 

Hệ thống thông tin

368

Lý Huy Tuấn

 

Tiến sĩ

Ts chuyên ngành Tổ chức và quản lý vận tải

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

369

Nguyễn Văn Cường

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học máy tính

 

Công nghệ thông tin

370

Nguyễn Đăng Điệm

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts Máy xây dựng

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

371

Nguyễn Thị Diệu Thu

 

Tiến sĩ

Ts Kế toán

 

Kế toán

372

Nguyễn Văn Quang

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật (c/n: cơ địa chất, phá hủy đất đá, động lực học khí mỏ và vật lý nhiệt mỏ)

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

373

Nguyễn Chí Mai

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học giáo dục (c/n: Giáo dục thể chất)

 

Quản lý xây dựng

374

Phan Huy Thục

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD công trình GT (c/n: XD đường ô tô và đường thành phố)

 

Kinh tế xây dựng

375

Lê Minh Đức

 

Thạc sĩ

Ths Hóa học

 

Kế toán

376

Trần Thế Tuân

 

Tiến sĩ

Ts Kinh tế học (Kinh tế quốc tế)

 

Thương mại điện tử

377

Phạm Bích Hằng

 

Thạc sĩ

Ths Triết học

 

Kế toán

378

Vũ Quang Dũng

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Xây dựng Cầu, Hầm

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

379

Nguyễn Thùy Anh

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật (CN: Công trình đặc biệt)

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

380

Đỗ Xuân Thu

 

Tiến sĩ

Ts chuyên ngành các hệ thống, mạng và thiết bị vô tuyến viễn thông

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

381

Hoàng Quyết Chiến

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xe máy quân sự, công binh (kỹ thuật ôtô)

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

382

Đoàn Lan Phương

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật (c/n: XD công trình)

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

383

Nguyễn Thành Vinh

 

Thạc sĩ

Ths vật lý

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

384

Lê Minh Tú

 

Thạc sĩ

Ths Cơ học Vật liệu và kết cấu

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

385

Bùi Thị Thùy

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

386

Phạm Thị Liên

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế xây dựng

 

Kinh tế xây dựng

387

Vũ Anh Tuấn

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật (c/n: XD công trình)

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

388

Đặng Thu Hằng

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

 

Quản trị kinh doanh

389

Đỗ Ngọc Tiến

 

Tiến sĩ

Ts Cơ học Kỹ thuật

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

390

Lê Thanh Hải

 

Thạc sĩ

Ths xây dựng đường ô tô và đường thành phố

 

Hệ thống thông tin

391

Phạm Đức Tấn

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

 

Kinh tế xây dựng

392

Trương Tất Anh

 

Thạc sĩ

Ths Tự động hóa

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

393

Đặng Thị Huế

 

Tiến sĩ

Kế toán

 

Kế toán

394

Lê Thị Thu Hương

 

Đại học

Cử nhân Luật

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

395

Vũ Thế Truyền

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật Cơ khí động lực

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

396

Nguyễn Phương Nhung

 

Thạc sĩ

Ths Thủy văn học

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

397

Đỗ Văn Thái            

 

Tiến sĩ

Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

398

Trần Thị Cẩm Loan

 

Thạc sĩ

Ths Vật lý lý thuyết và Vật lý toán

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

399

Nguyễn Trọng Giáp

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật xây dựng Đường ô tô

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

400

Nguyễn Thanh Minh

 

Thạc sĩ

Ths Luật học (c/n: Luật Hành chính)

 

Kinh tế xây dựng

401

Nguyễn Quang Huy

 

Tiến sĩ

Ts chuyên ngành: Thiết kế và XD đường, đường tàu điện ngầm, sân bay, cầu và hầm giao thông

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

402

Đỗ Quốc Hùng

 

Đại học

Kỹ sư cơ khí ô tô

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

403

Đoàn Thị Thanh Hằng

 

Thạc sĩ

Ths Toán học (c/n: Phân tích vi phân - tích phân năm)

 

Hệ thống thông tin

404

Nguyễn Thị Thơm

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

 

Quản trị kinh doanh

405

Võ Văn Hường

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Tiến sĩ Kỹ thuật (chuyên ngành ô tô)

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

406

Nguyễn Văn Đoàn

 

Thạc sĩ

Ths cầu đường sân bay

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

407

Hoàng Mai Chi

 

Thạc sĩ

Ths Chuyên ngành Kế toán, kiểm toán và phân tích

 

Kế toán

408

Nguyễn Tùng Dương

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

 

Công nghệ thông tin

409

Trịnh Hoàng Sơn

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

410

Nguyễn Hoàng Long

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Đường ô tô - sân bay

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

411

Vũ Đình Thơ

 

Tiến sĩ

 

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

412

Nguyễn Thị Thanh Hương

 

Thạc sĩ

Ths Ngôn ngữ Anh

 

Công nghệ thông tin

413

Nguyễn Đức Sơn

 

Thạc sĩ

Ths Hệ thống thông tin

 

Hệ thống thông tin

414

Phạm Thị Huyền

 

Thạc sĩ

Ths Tiếng Pháp

 

Công nghệ thông tin

415

Trần Đức Phong        

 

Đại học

Đại học Thể dục thể thao - BĐ

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

416

Hoàng Văn Quyết

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

417

Nguyễn Văn Vi

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts Công trình cảng - đường thủy

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

418

Nguyễn Thị Thái An

 

Tiến sĩ

Ts Kế toán

 

Kế toán

419

Nguyễn Anh Tuấn

 

Tiến sĩ

Xây dựng đường ô tô và đường thành phố (ngành: Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

420

Nguyễn Văn Tuấn

 

Tiến sĩ

Ts Công trình đặc biệt

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

421

Vũ Thị Kiều Ly

 

Tiến sĩ

Ngành: Chính trị học/ chuyên ngành Hồ Chí Minh học

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

422

Trần Thùy Dung

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế (C/n: Kế toán)

 

Kế toán

423

Đặng Thị Kim Anh

 

Thạc sĩ

Ths chuyên ngành Hệ thống thông tin

 

Hệ thống thông tin

424

Nguyễn Thùy Liên

 

Thạc sĩ

Ths Giáo dục học (c/n: Giáo dục thể chất)

 

Quản lý xây dựng

425

Hồ Thị Thanh Mai

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

426

Đỗ Thị Hương Thanh

 

Tiến sĩ

Ts Kế toán (Kế toán, kiểm toán và phân tích)

 

Kế toán

427

Nguyễn Thành Long

 

Thạc sĩ

Ths Giáo dục học (c/n: Giáo dục thể chất)

 

Hệ thống thông tin

428

Nguyễn Thị Thơ

 

Thạc sĩ

Ths kinh tế chính trị

 

Công nghệ thông tin

429

Trần Văn Thắng

 

Tiến sĩ

Ts Kinh tế

 

Quản trị kinh doanh

430

Lâm Phạm Thị Hải Hà

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

 

Kế toán

431

Bùi Hải Triều

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts kỹ thuật (Kỹ thuật máy nông nghiệp)

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

432

Thiều Sỹ Nam             

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

433

Phùng Văn Thuần

 

Thạc sĩ

Ths Hệ thống thông tin

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

434

Đỗ Quang Hưng

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts KT công nghiệp và Quản lý các hệ thống

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

435

Chu Phương Nhung

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật và Quản lý Môi trường

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

436

Phí Lương Vân

 

Thạc sĩ

Ths Tiếng anh (c/n: Lý luận và PP dạy học tiếng Anh)

 

Công nghệ thông tin

437

Đặng Quý Quyền

 

Đại học

Cử nhân Thể dục thể thao

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

438

Lại Vân Anh

 

Tiến sĩ

Ts chuyên ngành Xây dựng

 

Quản lý xây dựng

439

Đồng Thị Thanh Hường

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (XD đường ô tô và đường TP)

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

440

Kiều Doãn Hà             

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý kinh tế

 

Thương mại điện tử

441

Nguyễn Thị Vân Anh

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học máy tính

 

Công nghệ thông tin

442

Trần Thị Thu Hà           

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

 

Quản trị kinh doanh

443

Phạm Thị Thương   

 

Tiến sĩ

Ts Chủ nghĩa xã hội khoa học

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

444

Bùi Mạnh Lực

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt (ngành: XD dân dụng và CN)

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

445

Vũ Thị Thu Hà

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ thông tin

 

Công nghệ thông tin

446

Lư Thị Yến

 

Tiến sĩ

Tiến sĩ Hóa học

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

447

Võ Thanh Được

 

Thạc sĩ

Ths chuyên ngành Khoa học và kỹ thuật vật liệu

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

448

Phạm Tuấn Anh

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

449

Trương Thị Huệ           

 

Thạc sĩ

Ths Địa chất công trình

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

450

Phan Như Minh      

 

Thạc sĩ

Ths Hệ thống thông tin

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

451

Trần Ngọc Vũ             

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xe máy QS, CB (xe DS)

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

452

Bùi Gia Linh

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng công trình ngầm, mỏ và các công trình đặc biệt

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

453

Ngô Thành Nam

 

Tiến sĩ

Ts chuyên ngành Kế toán

 

Kế toán

454

Nguyễn Thị Huyền Trang

 

Thạc sĩ

Ths Kế toán

 

Kế toán

455

Nguyễn Thị Thanh Tâm

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường ô tô

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

456

Nguyễn Việt Hà

 

Thạc sĩ

Ths Lý luận và Phương pháp giảng dạy tiếng anh (MTESOL)

 

Kế toán

457

Hoàng Minh Thị Thuận

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý kinh tế (Kinh tế công nghiệp)

 

Quản trị kinh doanh

458

Nguyễn Tiến Thế

 

Tiến sĩ

Ts Cơ học vật liệu

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

459

Nguyễn Thị Huệ

 

Thạc sĩ

Ths Cơ học vật thể rắn

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

460

Nguyễn Tất Ngân

 

Tiến sĩ

Ts Cơ học Kỹ thuật

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

461

Lê Thị Bình

 

Thạc sĩ

Ths Ngôn ngữ Anh

 

Hệ thống thông tin

462

Mai Văn Chiến

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

463

Tống Duy Bình

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

464

Lê Tuyết Nhung

 

Thạc sĩ

Ths Kế toán

 

Kế toán

465

Phạm Trường Giang

 

Đại học

Kỹ sư Điện Tử

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

466

Hoàng Thị Thu Hiền

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

467

Chu Thị Thu Hằng

 

Thạc sĩ

Ths Kế toán

 

Kế toán

468

Nguyễn Thành Thu

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật Cơ khí động lực

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

469

Nguyễn Thị Thu Hiền

 

Thạc sĩ

Ths Ngôn ngữ Anh

 

Công nghệ thông tin

470

Hoàng Tú Uyên

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý kinh tế

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

471

Đỗ Thành Phương     

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xe máy QS, CB (KT ô tô)

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

472

Nguyễn Diệp Thành

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật (c/n: Xe máy kỹ thuật công binh)

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

473

Nguyễn Đức Đảm

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD CT GT (c/n: CNKT XD đường ô tô)

 

Kinh tế xây dựng

474

Thái Thị Kim Chung

 

Tiến sĩ

Phương trình vi phân và tích phân

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

475

Phạm Hà Châu Quế

 

Thạc sĩ

Ths ngành Quản lý

 

Quản trị kinh doanh

476

Hà Hoàng Giang

 

Thạc sĩ

Ths Chủ nghĩa xã hội học (ngành: Triết học)

 

Công nghệ thông tin

477

Phạm Như Nam

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí động lực (Cn: MXD - Xếp dỡ)

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

478

Nguyễn Trọng Tuấn

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

479

Phạm Đức Anh

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh/Ths kỹ thuật ngành CNTT

 

Công nghệ thông tin

480

Vũ Trung Hiếu

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

481

Hoàng Thị Kim Ngân

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ thông tin (CN: Khoa học máy tính)

 

Công nghệ thông tin

482

Đặng Thị Bích Hợp

 

Tiến sĩ

Ts Vật lý nhiệt

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

483

Nguyễn Hữu May

 

Tiến sĩ

 

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

484

Vũ Thành Hưng

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

485

Đinh Quang Toàn

 

Tiến sĩ

Ts Tổ chức và Quản lý vận tải

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

486

Lê Nguyên Khương

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật Xây dựng

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

487

Nguyễn Anh Tú

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

488

Đỗ Thị Vân Anh

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế đối ngoại

 

Kế toán

489

Trần Hà Thanh

 

Tiến sĩ

Ts Quản trị kinh doanh

 

Hệ thống thông tin

490

Nguyễn Thanh Nga    

 

Thạc sĩ

Ths Tiếng Anh

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

491

Nguyễn Thị Thu Hiền

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật điện tử

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

492

Ngô Thị Lành

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật (C/n: Kỹ thuật Vô tuyến điện tử và Thông tin liên lạc)

 

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

493

Nguyễn Mạnh Hùng

 

Tiến sĩ

Tổ chức và Quản lý vận tải

 

Khai thác vận tải

494

Phạm Quang Hạnh

 

Thạc sĩ

Ths tổ chức và Quản lý vận tải ĐS

 

Khai thác vận tải

495

Lê Xuân Thái

 

Tiến sĩ

Ts Môi trường

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Tổng số giảng viên toàn trường: 495