Thông báo về việc đăng ký xét tuyển sớm phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 2 năm 2024

Thông báo về việc đăng ký xét tuyển sớm phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 2 năm 2024

THÔNG BÁO
Đăng ký xét tuyển sớm phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 2 năm 2024

Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học được ban hành kèm theo Quyết số 8354/QĐ-ĐHCNGTVT ngày 30/12/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải;

Căn cứ Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải;

Căn cứ Thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2024;

Căn cứ Biên bản họp của Hội đồng tuyển sinh năm 2024 về kết quả xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp (Đợt 1).

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo đăng ký xét tuyển sớm phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 2 năm 2024 như sau:

1. Thi gian đăng ký: Từ 0h00 ngày 03/5/2024 đến hết ngày 15/6/2024

2. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có Điểm xét tuyển (ĐXT) lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn xét tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024, trong đó:

ĐXT = M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ M0: Tổng điểm quy đổi theo chính sách ưu tiên tại thông báo tuyển sinh năm 2024 của Trường, cụ thể thí sinh được cộng điểm ưu tiên xét tuyển theo phương thức xét học bạ nếu có một trong các điều kiện sau:

- Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn,

- Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 4.5 (chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký xét tuyển).

- Thí sinh đạt học sinh giỏi từ 01 kỳ trở lên (trong các kỳ học lớp 10, lớp 11 và kỳ 1 lớp 12).

- Bảng quy đổi điểm thuộc chính sách ưu tiên sang thang điểm 10:

Chứng chỉ Tiếng Anh

Đoạt giải  HSG cấp tỉnh/TP

Đạt HSG THPT

Điểm IELTS

Điểm quy đổi

Giải

Điểm quy đổi

Số kỳ HSG

Điểm quy đổi

4.5-5.0

1.0

Ba

1.0

1 kỳ

0.3

5.5

1.5

Nhì

2.0

2 kỳ

0.6

6.0

2.0

Nhất

3.0

3 kỳ

0.9

6.5

2.5

 

 

4 kỳ

1.2

7.0-9.0

3.0

 

 

5 kỳ

1.5

+ M1, M2, M3: Điểm trung bình cộng của 3 kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của các môn trong tổ hợp xét tuyển, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân).

4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải https://xettuyen.utt.edu.vn hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường (thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định).

5. Danh mục ngành/chuyên ngành xét tuyển học bạ kết hợp:

* Tại cơ sở Hà Nội:

TT

Mã ngành

Ngành

Chuyên ngành

A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN

1

7340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị doanh nghiệp

Quản trị Marketing

2

7340122

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

3

7340201

Tài chính – Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

Hải quan và Logistics

4

7340301

Kế toán

Kế toán doanh nghiệp

5

7480104

Hệ thống thông tin

Hệ thống thông tin

6

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

7

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

Kiến trúc nội thất

8

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

CNKT xây dựng Cầu đường bộ

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

CNKT xây dựng Đường sắt - Metro (*)

Xây dựng Cầu – đường sắt (*)

Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc (*)

Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông (*)

9

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro

CNKT Tàu thủy

CNKT Máy xây dựng

Công nghệ chế tạo máy

10

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

11

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

CNKT ô tô và giao thông thông minh

12

7510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn (*)

13

7510406

CNKT môi trường

Công nghệ và quản lý môi trường

14

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và hạ tầng giao thông

15

7580301

Kinh tế xây dựng

Kinh tế xây dựng

16

7840101

Khai thác vận tải

Logistics và vận tải đa phương thức

Quản lý và điều hành vận tải đường sắt (*)

17

7580302

Quản lý xây dựng

Quản lý xây dựng

18

7380101

Luật

Luật (*)

19

7220201

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh (*)

B. CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG NGOẠI NGỮ

1

7480201TA

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)*

C. ĐÀO TẠO ĐỊNH HƯỚNG THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN

1

7510605NB

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)*

2

7510302NB

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)*

3

7510104NB

Công nghệ kỹ thuật giao thông

Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)*

D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ (2 + 2)

1

7480201LK

Công nghệ thông tin- Trường ĐH CNTT và Quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng

(Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam)

2

7510605LK

Logistics -Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng

(Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam).

Ghi chú:

(*) Dự kiến tuyển sinh năm 2024
Các chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí sẽ được bố trí sắp xếp từ năm thứ 2 dựa theo nguyện vọng của sinh viên và kết quả học tập năm thứ nhất.

* Tại cơ sở Vĩnh Phúc:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chuyên ngành

CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN

1

7340301

Kế toán

Kế toán doanh nghiệp

2

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

3

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

4

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

CNKT xây dựng Cầu đường bộ

- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:

Mã tổ hợp

Các môn của tổ hợp xét tuyển

A00

Toán , Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

6. Thông tin liên hệ

Văn phòng tuyển sinh - Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

-Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội

-Thông tin tuyển sinh http://tuyensinh.utt.edu.vn

-Fanpage: https://www.facebook.com/utt.vn

-Hotline: 02435526713; Zalo: https://zalo.me/dhcngtvt

Hướng dẫn đăng ký xét tuyển và nộp lệ phí xét tuyển xem tại đây