Thông tin tuyển sinh năm 2025
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
(Hình thức đào tạo: Chính quy)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở đào tạo:
Tên tiếng Việt: Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải
Tên tiếng Anh: University of Transport Technology
2. Mã cơ sở đào tạo trong tuyển sinh: GTA
3. Địa chỉ các trụ sở
- Trụ sở chính: Phường Đồng Tâm, Tp. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
- Phân hiệu Hà Nội: 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
- Trung tâm đào tạo Thái Nguyên: P. Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, T. Thái Nguyên
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử:
5. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh:
Điện thoại: Văn phòng tuyển sinh 02435526713
Email: xettuyen@utt.edu.vn
6. Địa chỉ công khai quy chế tuyển sinh: https://utt.edu.vn/tuyensinh
7. Địa chỉ công khai các thông tin về hoạt động của cơ sở đào tạo: https://utt.edu.vn/utt/dam-bao-chat-luong/ba-cong-khai-n48.html
II. Tuyển sinh đào tạo đại học, TUYỂN SINH cao đẳng ngành giáo dục mẦM NON
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển:
- Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức) là các thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương hoặc đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải.
1.1. Đối tượng tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thí sinh thuộc đối tượng theo Điều 8, Quy chế tuyển sinh hiện hành.
1.2. Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Điểm xét của thí sinh tính theo từng tổ hợp bài thi. Ngưỡng đảm bảo chất lượng sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
1.3. Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội, trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025
Ngưỡng đảm bảo chất lượng sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
1.4. Thí sinh sử dụng kết quả học tập bậc THPT để xét tuyển
Thí sinh có điểm tổ hợp môn (THM) xét tuyển phù hợp với ngành/ chương trình đào tạo (CTĐT) đăng ký xét tuyển (ĐKXT) đạt từ 18.0 trở lên
2. Mô tả phương thức tuyển sinh
2.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định của Trường (Mã phương thức xét tuyển 301).
2.2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi (Mã phương thức xét tuyển 100).
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = Tổng điểm 03 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
Nếu thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS) thì sẽ được quy đổi điểm tương đương với các THM có môn tiếng Anh theo Bảng 1 (trường hợp thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh năm 2025 cao hơn thì sẽ lấy điểm thi để tính điểm, ngược lại sẽ lấy điểm quy đổi để tính).
Bảng 1: Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (thang 10)
Điểm IELTS |
Điểm quy đổi |
4.5 |
8.00 |
5 |
8.50 |
5.5 |
9.00 |
6-65 |
9.50 |
7.0-9.0 |
10.00 |
- Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2025
Điểm xét tuyển = (Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150) + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2025
Điểm xét tuyển = (Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100) + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do trường ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGTD + Điểm ưu tiên (nếu có)
2.4. Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (học bạ)
Điểm xét tuyển = Điểm THM + Điểm thưởng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm THM = M1 + M2 + M3 trong đó M1, M2, M3 là trung bình cộng điểm cả năm 3 năm lớp 10, 11, 12 của môn trong tổ hợp xét tuyển.
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân).
Điểm xét tuyển tối đa là 30.00 điểm, điểm thưởng (nếu có) được quy định trong Bảng 2.
3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
3.1. Ngưỡng đầu vào
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực (nếu có), ưu tiên đối tượng (nếu có) sẽ được Trường thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trên Cổng thông tin điện tử của Trường: https://utt.edu.vn và https://tuyensinh.utt.edu.vn
3.2. Điểm trúng tuyển
Trường xác định quy tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển của các phương thức tuyển sinh, phương thức xét tuyển theo hướng dẫn thống nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, công bố cùng Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
PT1: Xét tuyển thẳng theo quy chế
PT2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
PT3: Xét kết quả học tập bậc THPT
PT4: Xét đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa HN
PT5: Xét đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia HN
PT6: Xét đánh giá năng lực của trường ĐH Sư phạm HN
Danh mục THM xét tuyển (PT2, PT3, PT6)
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý C02: Ngữ Văn, Toán, Hóa học C03: Ngữ Văn, Toán, Lịch sử C04: Ngữ Văn, Toán, Địa lý |
X01: Toán, Ngữ văn, GD kinh tế và pháp luật X02: Toán, Tin học, Ngữ văn X04: Toán, Công nghệ công nghiệp, Ngữ văn X03: Toán, Công nghệ công nghiệp, Ngữ văn, X25: Toán, GD kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh X26: Toán, Tin học, Tiếng Anh X27: Toán, Công nghệ công nghiệp, Tiếng Anh |
Nhóm các tổ hợp môn
TH1: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
TH2: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X01, X02, X03, X25, X26, X27
TH3: C00, C03, C04, D01, X01, X25
TH4: A01, D01, D07, X5, X26, X27
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển |
Mã ngành, nhóm ngành |
Tên ngành, nhóm ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Phương thức tuyển sinh |
Tổ hợp XT |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
GTADCQT2 |
Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
180 |
Tất cả PT |
TH2 |
2 |
GTADCQM2 |
Quản trị Marketing |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
240 |
Tất cả PT |
TH2 |
3 |
GTADCTD2 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
Thương mại điện tử |
180 |
Tất cả PT |
TH2 |
4 |
GTADCKS2 |
Kinh doanh số |
7340122 |
Thương mại điện tử |
60 |
Tất cả PT |
TH2 |
5 |
GTADCTN2 |
Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
Tài chính- Ngân hàng |
240 |
Tất cả PT |
TH2 |
6 |
GTADCHQ2 |
Hải quan và Logistics |
7340201 |
Tài chính- Ngân hàng |
120 |
Tất cả PT |
TH2 |
7 |
GTADCKT2 |
Kế toán doanh nghiệp |
7340301 |
Kế toán |
420 |
Tất cả PT |
TH2 |
8 |
GTADCCI2 |
Thương mại quốc tế |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
60 |
Tất cả PT |
TH2 |
9 |
GTADCFT2 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
100 |
Tất cả PT |
TH2 |
10 |
GTADCHT2 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
240 |
Tất cả PT |
TH1 |
11 |
GTADCTT2 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
265 |
Tất cả PT |
TH1 |
12 |
GTADCTG2 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
60 |
Tất cả PT |
TH1 |
13 |
GTADCAT2 |
An toàn dữ liệu và an ninh mạng |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
60 |
Tất cả PT |
TH1 |
14 |
GTADCDD2 |
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
180 |
Tất cả PT |
TH1 |
15 |
GTADCXQ2 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
80 |
Tất cả PT |
TH1 |
16 |
GTADCKN2 |
Kiến trúc nội thất |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
180 |
Tất cả PT |
TH1 |
17 |
GTADCCD2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
120 |
Tất cả PT |
TH1 |
18 |
GTADCTQ2 |
Thanh tra và quản lý công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
60 |
Tất cả PT |
TH1 |
19 |
GTADCCH2 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
60 |
Tất cả PT |
TH1 |
20 |
GTADCBC2 |
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
30 |
Tất cả PT |
TH1 |
21 |
GTADCBI2 |
Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM) |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
30 |
Tất cả PT |
TH1 |
22 |
GTADCMT2 |
CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
30 |
Tất cả PT |
TH1 |
23 |
GTADCMX2 |
Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
80 |
Tất cả PT |
TH1 |
24 |
GTADCCM2 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
80 |
Tất cả PT |
TH1 |
25 |
GTADCCN2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
180 |
Tất cả PT |
TH1 |
26 |
GTADCRT2 |
Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
120 |
Tất cả PT |
TH1 |
27 |
GTADCOT2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
200 |
Tất cả PT |
TH1 |
28 |
GTADCOH2 |
Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
60 |
Tất cả PT |
TH1 |
29 |
GTADCOD2 |
Cơ điện tử ô tô |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
100 |
Tất cả PT |
TH1 |
30 |
GTADCOG2 |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
40 |
Tất cả PT |
TH1 |
31 |
GTADCDT2 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
240 |
Tất cả PT |
TH1 |
32 |
GTADCVM2 |
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
60 |
Tất cả PT |
TH1 |
33 |
GTADCVV2 |
Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
40 |
Tất cả PT |
TH1 |
34 |
GTADCMN2 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
Tất cả PT |
TH1 |
35 |
GTADCLG2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
240 |
Tất cả PT |
TH1 |
36 |
GTADCLH2 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
40 |
Tất cả PT |
TH1 |
37 |
GTADCKX2 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
240 |
Tất cả PT |
TH1 |
38 |
GTADCKB2 |
Kinh tế và quản lý bất động sản |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
60 |
Tất cả PT |
TH1 |
39 |
GTADCVL2 |
Logistics và vận tải đa phương thức |
7840101 |
Khai thác vận tải |
120 |
Tất cả PT |
TH1 |
40 |
GTADCLD2 |
Lữ hành và du lịch |
7840101 |
Khai thác vận tải |
50 |
Tất cả PT |
TH1 |
41 |
GTADCQX2 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
55 |
Tất cả PT |
TH1 |
42 |
GTADCLA2 |
Luật |
7380101 |
Luật |
60 |
Tất cả PT |
TH3 |
43 |
GTADCEN2 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
80 |
Tất cả PT |
TH4 |
44 |
GTADCHS2 |
CNKT đường sắt tốc độ cao |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
30 |
Tất cả PT |
TH1 |
45 |
GTADCDM2 |
CNKT cơ khí đầu máy -toa xe và tàu điện Metro |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
40 |
Tất cả PT |
TH1 |
46 |
GTADCVS2 |
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt |
7840101 |
Khai thác vận tải |
40 |
Tất cả PT |
TH1 |
47 |
GTADCTTA2 |
Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
100 |
Tất cả PT |
TH1 |
48 |
GTADCHSA2 |
Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc, tăng cường tiếng Anh) |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
30 |
Tất cả PT |
TH1 |
49 |
GTADCTGA2 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh) |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
40 |
Tất cả PT |
TH1 |
50 |
GTADCLGA2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh) |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
100 |
Tất cả PT |
TH1 |
51 |
GTADCTDA2 |
Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh) |
7340122 |
Thương mại điện tử |
100 |
Tất cả PT |
TH2 |
52 |
GTADCLHA2 |
Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh) |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
100 |
Tất cả PT |
TH2 |
53 |
GTADCQMA2 |
Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh) |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
100 |
Tất cả PT |
TH2 |
54 |
GTADCKQA2 |
Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh) |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
40 |
Tất cả PT |
TH2 |
55 |
GTADCLDA2 |
Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh) |
7840101 |
Khai thác vận tải |
40 |
Tất cả PT |
TH1 |
56 |
GTADCCOA2 |
Cơ điện tử ô tô (tăng cường tiếng Anh) |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
40 |
Tất cả PT |
TH1 |
57 |
GTADCCDD2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp) |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
30 |
Tất cả PT |
TH1 |
58 |
GTADCQXD2 |
Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp) |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
30 |
Tất cả PT |
TH1 |
59 |
GTADCLGJ2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản) |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
50 |
Tất cả PT |
TH1 |
60 |
GTADCDTJ2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản) |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
50 |
Tất cả PT |
TH1 |
61 |
GTADCCDJ2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản) |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
30 |
Tất cả PT |
TH1 |
62 |
GTADCCMJ2 |
Công nghệ chế tạo máy(tăng cường tiếng nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản) |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
50 |
Tất cả PT |
TH1 |
63 |
GTADKTT2 |
Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
10 |
PT2, PT3 |
TH1 |
64 |
GTADKLG2 |
Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
10 |
PT2, PT3 |
TH1 |
65 |
GTADCOT1 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
100 |
Tất cả PT |
TH1 |
66 |
GTADCCD1 |
CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
30 |
Tất cả PT |
TH1 |
67 |
GTADCKT1 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) |
7340301 |
Kế toán |
60 |
Tất cả PT |
TH2 |
68 |
GTADCTT1 |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
60 |
Tất cả PT |
TH1 |
5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo
5.1. Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển
Trường không sử dụng tiêu chí phụ riêng để xét tuyển ngoài các quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế tuyển sinh của Trường.
5.2. Điểm cộng
- Với phương thức xét kết quả học tập bậc THPT, thí sinh được cộng điểm thưởng vào điểm xét tuyển nếu có một trong các điều kiện sau:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.
+ Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 4.5
+ Thí sinh xếp loại học tập cả năm đạt loại Tốt (trong các năm học lớp 10, 11, lớp 12 với chương trình GDPT năm 2018), loại Giỏi (trong các năm học lớp 10, 11, lớp 12 với chương trình GDPT năm 2006)
Bảng 2: Bảng quy đổi điểm thưởng (thang điểm 10)
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
Đoạt giải HSG cấp tỉnh/TP |
Đánh giá kết quả học tập cả năm bậc THPT đạt loại Tốt/Giỏi |
||||
---|---|---|---|---|---|---|
Điểm IELTS |
Điểm thưởng |
Giải |
Điểm thưởng |
Số năm |
Điểm thưởng |
|
4.5 |
0.75 |
Ba |
0.20 |
1 năm |
0.30 |
|
5.0-5.5 |
1.00 |
Nhì |
0.40 |
2 năm |
0.60 |
|
6.0-6.5 |
1.25 |
Nhất |
0.60 |
3 năm |
0.90 |
|
>=7.0 |
1.50 |
|||||
5.3. Chính sách học bổng
6. Tổ chức tuyển sinh
- Hình thức ĐKXT: Trực tuyến theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thời gian xét tuyển: Theo kế hoạch xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
7. Chính sách ưu tiên
Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển: Xét tuyển thẳng (Theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh)
8. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường.
9. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh
Trường Đại học Công nghệ GTVT cam kết giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro theo Quy chế tuyển sinh của Bộ giáo dục và Đào tạo và của Trường.
10. Các nội dung khác
10.1. Học phí
- Đối với các chương trình đại trà, học phí năm học 2025-2026 dự kiến: 520.000đ/1 tín chỉ (khoảng 20 triệu đồng 1/năm tùy theo từng ngành/ chương trình học.
- Các chương trình liên kết đào tạo quốc tế, chương trình tăng cường ngoại ngữ, định hướng làm việc tại nước ngoài theo các đề án riêng.
10.2. Chương trình hợp tác doanh nghiệp
10.3. Chương trình tăng cường ngoại ngữ
10.4. Chương trình liên kết quốc tế
11. Thông tin về tuyển sinh của 2 năm gần nhất
Phương thức 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Phương thức 402: Xét kết quả thi đánh gia tư duy do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức
Phương thức 500: Xét kết quả học tập THPT (học bạ kết hợp)
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển |
Mã ngành, nhóm ngành |
Tên ngành, nhóm ngành |
Năm 2024 |
Năm 2023 |
Ghi chú |
|||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển/Thang điểm xét các phương thức |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển/Thang điểm xét các phương thức |
|||||||||
100 |
402 |
500 |
100 |
500 |
||||||||||
1 |
GTADCBC2 |
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
40 |
5 |
16/30 |
- |
20/30 |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
GTADCBI2 |
Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
40 |
2 |
16/30 |
- |
20/30 |
- |
- |
- |
- |
|
3 |
GTADCCD1 |
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
40 |
18 |
16/30 |
- |
18/30 |
40 |
10 |
16/30 |
20/30 |
|
4 |
GTADCCD2 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
140 |
131 |
16/30 |
16/30 |
20/30 |
150 |
90 |
16/30 |
20/30 |
|
5 |
GTADCCH2 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
30 |
52 |
16/30 |
- |
20/30 |
30 |
77 |
16/30 |
20/30 |
|
6 |
GTADCCK2 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
250 |
274 |
23.09/30 |
16/30 |
24/30 |
250 |
290 |
21.25/30 |
22/30 |
|
7 |
GTADCCN2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
170 |
188 |
23.37/30 |
16/30 |
26/30 |
170 |
207 |
23.09/30 |
26/30 |
|
8 |
GTADCCO2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
150 |
166 |
22.3/30 |
16/30 |
25.5/30 |
150 |
157 |
22.5/30 |
26/30 |
|
9 |
GTADCDD2 |
CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
230 |
135 |
16/30 |
16/30 |
20/30 |
90 |
71 |
16/30 |
20/30 |
|
10 |
GTADCDS2 |
CNKT xây dựng Đường sắt - Metro |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
40 |
10 |
16/30 |
- |
20/30 |
- |
- |
- |
- |
|
11 |
GTADCCS2 |
Xây dựng Cầu – đường sắt |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
40 |
2 |
16/30 |
- |
20/30 |
- |
- |
- |
- |
|
12 |
GTADCQM2 |
Quản trị Marketing |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
250 |
304 |
23.39/30 |
16/30 |
27/30 |
240 |
233 |
23.65/30 |
28/30 |
|
13 |
GTADCQT2 |
Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
210 |
153 |
21.1/30 |
16/30 |
26/30 |
200 |
158 |
22.85/30 |
27/30 |
|
14 |
GTADCTQ2 |
Thanh tra và quản lý công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
40 |
61 |
16/30 |
- |
20/30 |
50 |
24 |
16/30 |
20/30 |
|
15 |
GTADCVM2 |
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
60 |
73 |
23.28/30 |
- |
26/30 |
- |
- |
- |
- |
|
16 |
GTADCVS2 |
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt |
7840101 |
Khai thác vận tải |
40 |
10 |
16/30 |
- |
20/30 |
- |
- |
- |
- |
|
17 |
GTADCXQ2 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
80 |
96 |
16/30 |
- |
20/30 |
80 |
34 |
16/30 |
20/30 |
|
18 |
GTADCDT2 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
180 |
179 |
22.9/30 |
- |
26/30 |
250 |
267 |
22.7/30 |
26/30 |
|
19 |
GTADCEN2 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
80 |
69 |
20/30 |
- |
26/30 |
- |
- |
- |
- |
|
20 |
GTADCHL2 |
Hải quan và Logistics |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
120 |
131 |
23.48/30 |
- |
26.5/30 |
140 |
109 |
21.95/30 |
26/30 |
|
21 |
GTADCHT2 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
250 |
256 |
22.2/30 |
16/30 |
25/30 |
300 |
275 |
21.9/30 |
27/30 |
|
22 |
GTADCKN2 |
Kiến trúc nội thất |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
140 |
232 |
22.45/30 |
- |
22/30 |
120 |
150 |
16/30 |
20/30 |
|
23 |
GTADCKT1 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) |
7340301 |
Kế toán |
45 |
62 |
16/30 |
- |
18/30 |
45 |
63 |
21.6/30 |
20/30 |
|
24 |
GTADCKT2 |
Kế toán doanh nghiệp |
7340301 |
Kế toán |
430 |
422 |
21.55/30 |
16/30 |
25/30 |
365 |
414 |
22.15/30 |
26/30 |
|
25 |
GTADCKX2 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
270 |
273 |
20/30 |
- |
23/30 |
340 |
262 |
21.4/30 |
23/30 |
|
26 |
GTADCLA2 |
Luật |
7380101 |
Luật |
60 |
52 |
20/30 |
- |
26/30 |
- |
- |
- |
- |
|
27 |
GTADCLG2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
250 |
261 |
24.54/30 |
- |
28.5/30 |
290 |
241 |
24.12/30 |
29/30 |
|
28 |
GTADCLH2 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
60 |
65 |
23.52/30 |
- |
25.5/30 |
30 |
105 |
23.15/30 |
24/30 |
|
29 |
GTADCMN2 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
100 |
46 |
16/30 |
- |
20/30 |
100 |
62 |
16/30 |
20/30 |
|
30 |
GTADCOG2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
40 |
76 |
22.65/30 |
- |
25/30 |
40 |
59 |
21.15/30 |
22/30 |
|
31 |
GTADCOT1 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
40 |
112 |
20/30 |
- |
18/30 |
40 |
50 |
20.85/30 |
20/30 |
|
32 |
GTADCOT2 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
370 |
340 |
23.28/30 |
16/30 |
26/30 |
430 |
380 |
22.65/30 |
27/30 |
|
33 |
GTADCQX2 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
85 |
84 |
20.05/30 |
- |
23/30 |
85 |
143 |
21.1/30 |
22/30 |
|
34 |
GTADCTD2 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
Thương mại điện tử |
240 |
239 |
24.1/30 |
- |
28/30 |
230 |
204 |
24.07/30 |
29/30 |
|
35 |
GTADCTG2 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
50 |
56 |
21.45/30 |
- |
25/30 |
50 |
82 |
22.8/30 |
24/30 |
|
36 |
GTADCTN2 |
Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
240 |
255 |
21.5/30 |
- |
25/30 |
220 |
225 |
22.55/30 |
26.5/30 |
|
37 |
GTADCTT1 |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
35 |
53 |
21.35/30 |
- |
18/30 |
35 |
60 |
21.3/30 |
20/30 |
|
38 |
GTADCTT2 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
465 |
381 |
23.7/30 |
16/30 |
27.5/30 |
515 |
492 |
23.1/30 |
28.5/30 |
|
39 |
GTADCVL2 |
Logistics và vận tải đa phương thức |
7840101 |
Khai thác vận tải |
180 |
204 |
23.65/30 |
- |
26/30 |
425 |
425 |
23.6/30 |
25/30 |
|
40 |
GTADKTT2 |
Công nghệ thông tin – Trường ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
10 |
1 |
20/30 |
- |
20/30 |
30 |
0 |
- |
22/30 |
|
41 |
GTADKLG2 |
Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
10 |
1 |
20/30 |
- |
20/30 |
30 |
6 |
- |
22/30 |
|
42 |
GTADNLG2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
30 |
64 |
23/30 |
- |
23/30 |
- |
- |
- |
- |
|
43 |
GTADNDT2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
30 |
30 |
23/30 |
- |
23/30 |
- |
- |
- |
- |
|
44 |
GTADNCD2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
20 |
6 |
20/30 |
- |
20/30 |
- |
- |
- |
- |
|
45 |
GTADATT2 |
Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
20 |
71 |
20/30 |
- |
24/30 |
- |
- |
- |
- |
|