Thông tin tuyển sinh năm 2025

Thông tin tuyển sinh năm 2025

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

(Hình thức đào tạo: Chính quy)

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên cơ sở đào tạo:

Tên tiếng Việt: Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải

Tên tiếng Anh: University of Transport Technology

2. Mã cơ sở đào tạo trong tuyển sinh: GTA

3. Địa chỉ các trụ sở

- Trụ sở chính: Phường Đồng Tâm, Tp. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc

- Phân hiệu Hà Nội: 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Tp. Hà Nội

- Trung tâm đào tạo Thái Nguyên: P. Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, T. Thái Nguyên

4. Địa chỉ trang thông tin điện tử:

 https://utt.edu.vn/

5. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh:

Điện thoại: Văn phòng tuyển sinh 02435526713

Email: xettuyen@utt.edu.vn

6. Địa chỉ công khai quy chế tuyển sinh: https://utt.edu.vn/tuyensinh

7. Địa chỉ công khai các thông tin về hoạt động của cơ sở đào tạo:   https://utt.edu.vn/utt/dam-bao-chat-luong/ba-cong-khai-n48.html

II. Tuyển sinh đào tạo đại học, TUYỂN SINH cao đẳng ngành giáo dục mẦM NON

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển:

- Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức) là các thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương hoặc đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

- Đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải.

1.1. Đối tượng tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

          Thí sinh thuộc đối tượng theo Điều 8, Quy chế tuyển sinh hiện hành.

1.2. Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Điểm xét của thí sinh tính theo từng tổ hợp bài thi. Ngưỡng đảm bảo chất lượng sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

1.3. Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội, trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025

Ngưỡng đảm bảo chất lượng sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

1.4. Thí sinh sử dụng kết quả học tập bậc THPT để xét tuyển

          Thí sinh có điểm tổ hợp môn (THM) xét tuyển phù hợp với ngành/ chương trình đào tạo (CTĐT) đăng ký xét tuyển (ĐKXT) đạt từ 18.0 trở lên

2. Mô tả phương thức tuyển sinh

2.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

         Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định của Trường (Mã phương thức xét tuyển 301).

2.2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

         Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi (Mã phương thức xét tuyển 100).

         Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = Tổng điểm 03 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

         Nếu thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS) thì sẽ được quy đổi điểm tương đương với các THM có môn tiếng Anh theo Bảng 1 (trường hợp thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh năm 2025 cao hơn thì sẽ lấy điểm thi để tính điểm, ngược lại sẽ lấy điểm quy đổi để tính).

Bảng 1: Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (thang 10)

Điểm IELTS

Điểm quy đổi

4.5

8.00

5

8.50

5.5

9.00

6-65

9.50

7.0-9.0

10.00

2.3. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy (Mã phương thức xét tuyễn 402).

- Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2025

         Điểm xét tuyển = (Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150) + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2025

         Điểm xét tuyển = (Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100) + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do trường ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025

         Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGTD + Điểm ưu tiên (nếu có)

2.4. Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

         Điểm xét tuyển = Điểm THM + Điểm thưởng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm THM = M1 + M2 + M3 trong đó M1, M2, M3 là trung bình cộng điểm cả năm 3 năm lớp 10, 11, 12 của môn trong tổ hợp xét tuyển.

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân).

Điểm xét tuyển tối đa là 30.00 điểm, điểm thưởng (nếu có) được quy định trong Bảng 2.

3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

3.1. Ngưỡng đầu vào

         Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực (nếu có), ưu tiên đối tượng (nếu có) sẽ được Trường thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trên Cổng thông tin điện tử của Trường: https://utt.edu.vnhttps://tuyensinh.utt.edu.vn

3.2. Điểm trúng tuyển

         Trường xác định quy tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển của các phương thức tuyển sinh, phương thức xét tuyển theo hướng dẫn thống nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, công bố cùng Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

PT1: Xét tuyển thẳng theo quy chế

PT2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

PT3: Xét kết quả học tập bậc THPT

PT4: Xét đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa HN

PT5: Xét đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia HN

PT6: Xét đánh giá năng lực của trường ĐH Sư phạm HN

Danh mục THM xét tuyển (PT2, PT3, PT6)

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

C02: Ngữ Văn, Toán, Hóa học

C03: Ngữ Văn, Toán, Lịch sử

C04: Ngữ Văn, Toán, Địa lý

X01: Toán, Ngữ văn, GD kinh tế và pháp luật

X02: Toán, Tin học, Ngữ văn

X04: Toán, Công nghệ công nghiệp, Ngữ văn

X03: Toán, Công nghệ công nghiệp, Ngữ văn,

X25: Toán, GD kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh

X26: Toán, Tin học, Tiếng Anh

X27: Toán, Công nghệ công nghiệp, Tiếng Anh

Nhóm các tổ hợp môn

TH1: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27

TH2: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X01, X02, X03, X25, X26, X27

TH3: C00, C03, C04, D01, X01, X25

TH4: A01, D01, D07, X5, X26, X27

 

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Phương thức tuyển sinh

Tổ hợp XT

1

GTADCQT2

Quản trị doanh nghiệp

7340101

Quản trị kinh doanh

180

Tất cả PT

TH2

2

GTADCQM2

Quản trị Marketing

7340101

Quản trị kinh doanh

240

Tất cả PT

TH2

3

GTADCTD2

Thương mại điện tử

7340122

Thương mại điện tử

180

Tất cả PT

TH2

4

GTADCKS2

Kinh doanh số

7340122

Thương mại điện tử

60

Tất cả PT

TH2

5

GTADCTN2

Tài chính doanh nghiệp

7340201

Tài chính- Ngân hàng

240

Tất cả PT

TH2

6

GTADCHQ2

Hải quan và Logistics

7340201

Tài chính- Ngân hàng

120

Tất cả PT

TH2

7

GTADCKT2

Kế toán doanh nghiệp

7340301

Kế toán

420

Tất cả PT

TH2

8

GTADCCI2

Thương mại quốc tế

7340120

Kinh doanh quốc tế

60

Tất cả PT

TH2

9

GTADCFT2

Công nghệ tài chính

7340205

Công nghệ tài chính

100

Tất cả PT

TH2

10

GTADCHT2

Hệ thống thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

240

Tất cả PT

TH1

11

GTADCTT2

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

265

Tất cả PT

TH1

12

GTADCTG2

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

7480201

Công nghệ thông tin

60

Tất cả PT

TH1

13

GTADCAT2

An toàn dữ liệu và an ninh mạng

7480201

Công nghệ thông tin

60

Tất cả PT

TH1

14

GTADCDD2

CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

180

Tất cả PT

TH1

15

GTADCXQ2

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

80

Tất cả PT

TH1

16

GTADCKN2

Kiến trúc nội thất

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

180

Tất cả PT

TH1

17

GTADCCD2

Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

120

Tất cả PT

TH1

18

GTADCTQ2

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

60

Tất cả PT

TH1

19

GTADCCH2

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

60

Tất cả PT

TH1

20

GTADCBC2

Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

30

Tất cả PT

TH1

21

GTADCBI2

Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

30

Tất cả PT

TH1

22

GTADCMT2

CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

30

Tất cả PT

TH1

23

GTADCMX2

Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

80

Tất cả PT

TH1

24

GTADCCM2

Công nghệ chế tạo máy

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

80

Tất cả PT

TH1

25

GTADCCN2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

180

Tất cả PT

TH1

26

GTADCRT2

Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

120

Tất cả PT

TH1

27

GTADCOT2

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

200

Tất cả PT

TH1

28

GTADCOH2

Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

60

Tất cả PT

TH1

29

GTADCOD2

Cơ điện tử ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

100

Tất cả PT

TH1

30

GTADCOG2

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

40

Tất cả PT

TH1

31

GTADCDT2

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

240

Tất cả PT

TH1

32

GTADCVM2

Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn

7510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

60

Tất cả PT

TH1

33

GTADCVV2

Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn

7510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

40

Tất cả PT

TH1

34

GTADCMN2

Công nghệ và quản lý môi trường

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

Tất cả PT

TH1

35

GTADCLG2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

240

Tất cả PT

TH1

36

GTADCLH2

Logistics và hạ tầng giao thông

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

40

Tất cả PT

TH1

37

GTADCKX2

Kinh tế xây dựng

7580301

Kinh tế xây dựng

240

Tất cả PT

TH1

38

GTADCKB2

Kinh tế và quản lý bất động sản

7580301

Kinh tế xây dựng

60

Tất cả PT

TH1

39

GTADCVL2

Logistics và vận tải đa phương thức

7840101

Khai thác vận tải

120

Tất cả PT

TH1

40

GTADCLD2

Lữ hành và du lịch

7840101

Khai thác vận tải

50

Tất cả PT

TH1

41

GTADCQX2

Quản lý xây dựng

7580302

Quản lý xây dựng

55

Tất cả PT

TH1

42

GTADCLA2

Luật

7380101

Luật

60

Tất cả PT

TH3

43

GTADCEN2

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngôn ngữ Anh

80

Tất cả PT

TH4

44

GTADCHS2

CNKT đường sắt tốc độ cao

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

30

Tất cả PT

TH1

45

GTADCDM2

CNKT cơ khí đầu máy -toa xe và tàu điện Metro

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

40

Tất cả PT

TH1

46

GTADCVS2

Quản lý và điều hành vận tải đường sắt

7840101

Khai thác vận tải

40

Tất cả PT

TH1

47

GTADCTTA2

Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)

7480201

Công nghệ thông tin

100

Tất cả PT

TH1

48

GTADCHSA2

Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc, tăng cường tiếng Anh)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

30

Tất cả PT

TH1

49

GTADCTGA2

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh)

7480201

Công nghệ thông tin

40

Tất cả PT

TH1

50

GTADCLGA2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh)

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

100

Tất cả PT

TH1

51

GTADCTDA2

Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh)

7340122

Thương mại điện tử

100

Tất cả PT

TH2

52

GTADCLHA2

Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh)

7340201

Tài chính ngân hàng

100

Tất cả PT

TH2

53

GTADCQMA2

Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh)

7340101

Quản trị kinh doanh

100

Tất cả PT

TH2

54

GTADCKQA2

Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh)

7340120

Kinh doanh quốc tế

40

Tất cả PT

TH2

55

GTADCLDA2

Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh)

7840101

Khai thác vận tải

40

Tất cả PT

TH1

56

GTADCCOA2

Cơ điện tử ô tô (tăng cường tiếng Anh)

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

40

Tất cả PT

TH1

57

GTADCCDD2

Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

30

Tất cả PT

TH1

58

GTADCQXD2

Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp)

7580302

Quản lý xây dựng

30

Tất cả PT

TH1

59

GTADCLGJ2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

50

Tất cả PT

TH1

60

GTADCDTJ2

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

7510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

50

Tất cả PT

TH1

61

GTADCCDJ2

Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

30

Tất cả PT

TH1

62

GTADCCMJ2

Công nghệ chế tạo máy(tăng cường tiếng nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

50

Tất cả PT

TH1

63

GTADKTT2

Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng

7480201

Công nghệ thông tin

10

PT2, PT3

TH1

64

GTADKLG2

Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

10

PT2, PT3

TH1

65

GTADCOT1

Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

100

Tất cả PT

TH1

66

GTADCCD1

CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

30

Tất cả PT

TH1

67

GTADCKT1

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

7340301

Kế toán

60

Tất cả PT

TH2

68

GTADCTT1

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

7480201

Công nghệ thông tin

60

Tất cả PT

TH1

 

5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo

5.1. Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển

Trường không sử dụng tiêu chí phụ riêng để xét tuyển ngoài các quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế tuyển sinh của Trường.

5.2. Điểm cộng

- Với phương thức xét kết quả học tập bậc THPT, thí sinh được cộng điểm thưởng vào điểm xét tuyển nếu có một trong các điều kiện sau:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.

+ Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 4.5

+ Thí sinh xếp loại học tập cả năm đạt loại Tốt (trong các năm học lớp 10, 11, lớp 12 với chương trình GDPT năm 2018), loại Giỏi (trong các năm học lớp 10, 11, lớp 12 với chương trình GDPT năm 2006)

Bảng 2: Bảng quy đổi điểm thưởng (thang điểm 10)

Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Đoạt giải  HSG cấp tỉnh/TP

Đánh giá kết quả học tập cả năm bậc THPT đạt loại Tốt/Giỏi

Điểm IELTS

Điểm thưởng

Giải

Điểm thưởng

Số năm

Điểm thưởng

4.5

0.75

Ba

0.20

1 năm

0.30

5.0-5.5

1.00

Nhì

0.40

2 năm

0.60

6.0-6.5

1.25

Nhất

0.60

3 năm

0.90

>=7.0

1.50

       
             
 

5.3. Chính sách học bổng

6. Tổ chức tuyển sinh

- Hình thức ĐKXT: Trực tuyến theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Thời gian xét tuyển: Theo kế hoạch xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

7. Chính sách ưu tiên

Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển: Xét tuyển thẳng (Theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh)

8. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường.

9. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh

Trường Đại học Công nghệ GTVT cam kết giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro theo Quy chế tuyển sinh của Bộ giáo dục và Đào tạo và của Trường.

10. Các nội dung khác

10.1. Học phí

          - Đối với các chương trình đại trà, học phí năm học 2025-2026 dự kiến: 520.000đ/1 tín chỉ (khoảng 20 triệu đồng 1/năm tùy theo từng ngành/ chương trình học.

          - Các chương trình liên kết đào tạo quốc tế, chương trình tăng cường ngoại ngữ, định hướng làm việc tại nước ngoài theo các đề án riêng.

10.2. Chương trình hợp tác doanh nghiệp

 

10.3. Chương trình tăng cường ngoại ngữ

 

10.4. Chương trình liên kết quốc tế

 

11. Thông tin về tuyển sinh của 2 năm gần nhất

Phương thức 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 402: Xét kết quả thi đánh gia tư duy do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức

Phương thức 500: Xét kết quả học tập THPT (học bạ kết hợp)

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành

Năm 2024

Năm 2023

Ghi chú

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển/Thang điểm xét các phương thức

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển/Thang điểm xét các phương thức

100

402

500

100

500

1

GTADCBC2

Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

40

5

16/30

-

20/30

-

-

-

-

 

2

GTADCBI2

Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

40

2

16/30

-

20/30

-

-

-

-

 

3

GTADCCD1

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

40

18

16/30

-

18/30

40

10

16/30

20/30

 

4

GTADCCD2

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

140

131

16/30

16/30

20/30

150

90

16/30

20/30

 

5

GTADCCH2

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

30

52

16/30

-

20/30

30

77

16/30

20/30

 

6

GTADCCK2

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

250

274

23.09/30

16/30

24/30

250

290

21.25/30

22/30

 

7

GTADCCN2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

170

188

23.37/30

16/30

26/30

170

207

23.09/30

26/30

 

8

GTADCCO2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

150

166

22.3/30

16/30

25.5/30

150

157

22.5/30

26/30

 

9

GTADCDD2

CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

230

135

16/30

16/30

20/30

90

71

16/30

20/30

 

10

GTADCDS2

CNKT xây dựng Đường sắt - Metro

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

40

10

16/30

-

20/30

-

-

-

-

 

11

GTADCCS2

Xây dựng Cầu – đường sắt

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

40

2

16/30

-

20/30

-

-

-

-

 

12

GTADCQM2

Quản trị Marketing

7340101

Quản trị kinh doanh

250

304

23.39/30

16/30

27/30

240

233

23.65/30

28/30

 

13

GTADCQT2

Quản trị doanh nghiệp

7340101

Quản trị kinh doanh

210

153

21.1/30

16/30

26/30

200

158

22.85/30

27/30

 

14

GTADCTQ2

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

40

61

16/30

-

20/30

50

24

16/30

20/30

 

15

GTADCVM2

Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

60

73

23.28/30

-

26/30

-

-

-

-

 

16

GTADCVS2

Quản lý và điều hành vận tải đường sắt

7840101

Khai thác vận tải

40

10

16/30

-

20/30

-

-

-

-

 

17

GTADCXQ2

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

80

96

16/30

-

20/30

80

34

16/30

20/30

 

18

GTADCDT2

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

180

179

22.9/30

-

26/30

250

267

22.7/30

26/30

 

19

GTADCEN2

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngôn ngữ Anh

80

69

20/30

-

26/30

-

-

-

-

 

20

GTADCHL2

Hải quan và Logistics

7340201

Tài chính – Ngân hàng

120

131

23.48/30

-

26.5/30

140

109

21.95/30

26/30

 

21

GTADCHT2

Hệ thống thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

250

256

22.2/30

16/30

25/30

300

275

21.9/30

27/30

 

22

GTADCKN2

Kiến trúc nội thất

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

140

232

22.45/30

-

22/30

120

150

16/30

20/30

 

23

GTADCKT1

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

7340301

Kế toán

45

62

16/30

-

18/30

45

63

21.6/30

20/30

 

24

GTADCKT2

Kế toán doanh nghiệp

7340301

Kế toán

430

422

21.55/30

16/30

25/30

365

414

22.15/30

26/30

 

25

GTADCKX2

Kinh tế xây dựng

7580301

Kinh tế xây dựng

270

273

20/30

-

23/30

340

262

21.4/30

23/30

 

26

GTADCLA2

Luật

7380101

Luật

60

52

20/30

-

26/30

-

-

-

-

 

27

GTADCLG2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

250

261

24.54/30

-

28.5/30

290

241

24.12/30

29/30

 

28

GTADCLH2

Logistics và hạ tầng giao thông

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

60

65

23.52/30

-

25.5/30

30

105

23.15/30

24/30

 

29

GTADCMN2

Công nghệ và quản lý môi trường

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

100

46

16/30

-

20/30

100

62

16/30

20/30

 

30

GTADCOG2

Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

40

76

22.65/30

-

25/30

40

59

21.15/30

22/30

 

31

GTADCOT1

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

40

112

20/30

-

18/30

40

50

20.85/30

20/30

 

32

GTADCOT2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

370

340

23.28/30

16/30

26/30

430

380

22.65/30

27/30

 

33

GTADCQX2

Quản lý xây dựng

7580302

Quản lý xây dựng

85

84

20.05/30

-

23/30

85

143

21.1/30

22/30

 

34

GTADCTD2

Thương mại điện tử

7340122

Thương mại điện tử

240

239

24.1/30

-

28/30

230

204

24.07/30

29/30

 

35

GTADCTG2

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

7480201

Công nghệ thông tin

50

56

21.45/30

-

25/30

50

82

22.8/30

24/30

 

36

GTADCTN2

Tài chính doanh nghiệp

7340201

Tài chính – Ngân hàng

240

255

21.5/30

-

25/30

220

225

22.55/30

26.5/30

 

37

GTADCTT1

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

7480201

Công nghệ thông tin

35

53

21.35/30

-

18/30

35

60

21.3/30

20/30

 

38

GTADCTT2

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

465

381

23.7/30

16/30

27.5/30

515

492

23.1/30

28.5/30

 

39

GTADCVL2

Logistics và vận tải đa phương thức

7840101

Khai thác vận tải

180

204

23.65/30

-

26/30

425

425

23.6/30

25/30

 

40

GTADKTT2

Công nghệ thông tin – Trường ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng

7480201

Công nghệ thông tin

10

1

20/30

-

20/30

30

0

-

22/30

 

41

GTADKLG2

Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

10

1

20/30

-

20/30

30

6

-

22/30

 

42

GTADNLG2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

30

64

23/30

-

23/30

-

-

-

-

 

43

GTADNDT2

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

30

30

23/30

-

23/30

-

-

-

-

 

44

GTADNCD2

Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

20

6

20/30

-

20/30

-

-

-

-

 

45

GTADATT2

Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)

7480201

Công nghệ thông tin

20

71

20/30

-

24/30

-

-

-

-