Quyết định cập nhật Đề án tuyển sinh năm 2024

Quyết định cập nhật Đề án tuyển sinh năm 2024

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH  NĂM 2024

 

I. Thông tin chung

1. Tên cơ sở đào tạo: TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI

2. Mã trường: GTA

3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu)

- Trụ sở chính: Phường Đồng Tâm, Tp. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc

- Phân hiệu Hà Nội: 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Tp. Hà Nội

- Trung tâm đào tạo Thái Nguyên: P. Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, T. Thái Nguyên

4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo:

Trang thông tin điện tử: utt.edu.vn

5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):

Fanpage: https://www.facebook.com/utt.vn

Zalo: https://zalo.me/dhcngtvt

6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh:

Văn phòng tuyển sinh: 02435526713;

7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp

           Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử  của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.html

 Kết quả khảo sát sinh viên đại học chính quy có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.

STT

Lĩnh vực /Ngành đào tạo

Chỉ tiêu tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập học

Số SV  tốt nghiệp

Tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm

1

Kinh doanh và quản lý

 

 

   

1.1

Quản trị kinh doanh

440

391

180

90.24

1.2

Thương mại điện tử

230

204

114

96.04

1.3

Tài chính - Ngân hàng

360

334

88

93.41

1.4

Kế toán

410

477

282

92.51

2

Máy tính và công nghệ thông tin

 

 

 

 

2.1

Hệ thống thông tin

300

275

177

95.45

2.2

Công nghệ thông tin

630

634

121

91.38

3

Công nghệ kỹ thuật

 

 

 

 

3.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

290

261

101

94.85

3.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

270

201

156

94.15

3.3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

250

290

168

91.95

3.4

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

320

364

162

92.65

3.5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

510

489

520

96.15

3.6

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

250

267

98

93.81

3.7

Công nghệ kỹ thuật môi trường

100

62

7

92.62

3.8

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

350

346

113

96.63

4

Kiến trúc và xây dựng

 

 

 

 

4.1

Kinh tế xây dựng

340

262

57

95.38

4.2

Quản lý xây dựng

85

143

-

Ngành mới TS 2022

5

Dịch vụ vận tải

 

 

 

 

5.1

Khai thác vận tải

425

425

72

100

 

Tổng

5060

5425

2416

 

8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.html

 

8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:

Xét tuyển: sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; xét tuyển kết hợp theo đề án riêng của Trường.

8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất  

TT

Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành/

Năm 2022

Năm 2023

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Học bạ KH

THPT

Học bạ KH

THPT

Học bạ KH

THPT

Học bạ KH

THPT

1

Kinh doanh và quản lý

                   

1.1

Quản trị kinh doanh

440

370

90

27

23.65

440

190

201

28

22.85

1.2

Thương mại điện tử

140

97

28

28

25.35

230

59

145

29

24.07

1.3

Tài chính - Ngân hàng

210

182

40

24

23.55

360

117

217

26.5

22.55

1.4

Kế toán

410

252

166

25

23.5

410

230

247

26

22.15

2

Máy tính và công nghệ thông tin

                   

2.1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

180

141

38

24

24.05

         

2.2

Hệ thống thông tin

220

153

59

25

24.4

300

75

200

27

21.9

2.3

Công nghệ thông tin

400

282

140

28

25.3

630

230

404

28.5

23.1

3

Công nghệ kỹ thuật

                   

3.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

90

36

43

20

16

290

24

237

20

16

3.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

100

63

24

20

16

270

40

161

20

16

3.3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

130

83

37

21

16.95

250

193

97

22

21.25

3.4

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

260

207

54

23

23.5

320

132

232

26

23.09

3.5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

540

380

174

25

23.75

510

186

303

27

22.65

3.6

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

190

163

46

24

23.8

250

137

130

26

22.7

3.7

Công nghệ kỹ thuật môi trường

30

19

9

20

16

100

7

55

20

16

3.8

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

190

118

69

28.5

25.35

350

162

184

29

24.12

4

Kiến trúc và xây dựng

                   

4.1

Kinh tế xây dựng

135

107

28

23

22.75

340

172

90

23

21.4

4.2

Quản lý xây dựng

85

46

38

20

16.75

85

112

31

22

21.1

5

Dịch vụ vận tải

                   

5.1

Khai thác vận tải

250

200

49

22

23.3

42

335

90

25

23.6

 

 

 

9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.html

 

STT

Tên ngành

Mã ngành

Số văn bản cho phép mở ngành

Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành

Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm ban hành Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Quản lý xây dựng

9580302

1385 /QĐ-BGDĐT

25/05/2022

   

Bộ GDĐT

2022

2022

2

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

9580206

5031/QĐ-BGDĐT

19/11/2018

   

Bộ GDĐT

2021

2021

3

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

9580205

5031/QĐ-BGDĐT

19/11/2018

   

Bộ GDĐT

2020

2021

4

Kỹ thuật cơ khí động lực

9520116

2341/QĐ- BGDĐT

12/07/2021

   

Bộ GDĐT

2022

2022

5

Quản lý kinh tế

9310110

45/QĐ-BGDĐT

05/01/2022

   

Bộ GDĐT

2022

2022

6

Tổ chức và quản lý vận tải

8840103

938/QĐ-BGDĐT

24/03/2017

   

Bộ GDĐT

2018

2021

7

Quản lý xây dựng

8580302

968/QĐ-BGDĐT

03/06/2018

   

Bộ GDĐT

2018

2021

8

Kinh tế xây dựng

8580301

3726/QĐ-BGDĐT

27/10/2021

   

Bộ GDĐT

2022

2022

9

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

8580205

4582/QĐ-BGDĐT

20/10/2015

   

Bộ GDĐT

2016

2021

10

Kỹ thuật xây dựng

8580201

2392/QĐ-BGDĐT

13/07/2016

935/QĐ-BGDĐT

14/03/2018

Bộ GDĐT

2016

2021

11

Kỹ thuật cơ khí động lực

8520116

4582/QĐ-BGDĐT

20/10/2015

   

Bộ GDĐT

2016

2021

12

Kế toán

8340301

2392/QĐ-BGDĐT

13/07/2016

   

Bộ GDĐT

2016

2021

13

Quản trị kinh doanh

8340101

2392/QĐ-BGDĐT

13/07/2016

   

Bộ GDĐT

2016

2021

14

Quản lý kinh tế

8310110

968/QĐ-BGDĐT

03/06/2018

   

Bộ GDĐT

2018

2021

15

Khai thác vận tải

7840101

5162/QĐ-BGDĐT

05/11/2013

   

Bộ GDĐT

2014

2022

16

Quản lý xây dựng

7580302

2627/QĐ-ĐH CNGTVT

28/07/2021

   

Trường ĐH Công nghệ GTVT

2022

2023

17

Kinh tế xây dựng

7580301

5162/QĐ-BGDĐT

05/11/2013

   

Bộ GDĐT

2014

2023

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

   

Bộ GDĐT

2018

2023

19

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

5382/QĐ-BGDĐT

10/11/2015

   

Bộ GDĐT

2015

2023

20

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

1088/QĐ-BGDĐT

26/03/2013

935/QĐ-BGDĐT

14/03/2018

Bộ GDĐT

2013

2023

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

3089/QĐ-BGDĐT

29/07/2011

   

Bộ GDĐT

2011

2023

22

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

7510203

1189/QĐ-BGDĐT

08/04/2015

   

Bộ GDĐT

2015

2023

23

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

721/QĐ-BGDĐT

21/02/2012

   

Bộ GDĐT

2012

2023

24

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

3089/QĐ-BGDĐT

29/07/2011

   

Bộ GDĐT

2011

2023

25

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

721/QĐ-BGDĐT

21/02/2012

   

Bộ GDĐT

2012

2023

26

Công nghệ thông tin

7480201

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

   

Bộ GDĐT

2018

2023

27

Hệ thống thông tin

7480104

1088/QĐ-BGDĐT

26/03/2013

   

Bộ GDĐT

2013

2023

28

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

1139/QĐ-BGDĐT

08/04/2015

935/QĐ-BGDĐT

14/03/2018

Bộ GDĐT

2015

2023

29

Kế toán

7340301

1165/QĐ-BGDĐT

27/03/2012

   

Bộ GDĐT

2012

2023

30

Tài chính - Ngân hàng

7340201

5382/QĐ-BGDĐT

10/11/2015

   

Bộ GDĐT

2015

2023

31

Thương mại điện tử

7340122

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

   

Bộ GDĐT

2018

2023

32

Quản trị kinh doanh

7340101

1165/QĐ-BGDĐT

27/03/2012

 

 

Bộ GDĐT

2012

2023

33

Luật

7380101

4336/QĐ-ĐHCNGTVT

14/06/2024

 

 

Trường ĐH Công nghệ GTVT

2024

 

34

Ngôn ngữ anh

7220201

2166/QĐ-ĐHCNGTVT

27/03/2024

   

Trường ĐH Công nghệ GTVT

2024

 

 

 

10. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)

Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.html

11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.html

12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.html

13. Đường link công khai Quy chế thi tuyển sinh (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-cua-truong-dai-hoc-cong-nghe-giao-thong-van-tai-a14676.html

14. Đường link công khai Đề án tổ chức thi (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

II. Tuyển sinh đào tạo chính quy

1. Tuyển sinh chính quy đại học, cao đẳng (ngành Giáo dục Mầm non)

1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:

- Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định và không không trong thời gian xét xử/thi hành án hình sự.

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước

1.3. Phương thức tuyển sinh:

- Phương thức tuyển thẳng.

- Phương thức xét học bạ kết hợp.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

Chỉ tiêu dự kiến theo các phương thức xét tuyển trình độ Đại học hệ chính quy:

TT

Mã ngành chuẩn

Mã ngành

Tên ngành/chuyên ngành

PT xét Học bạ KH

PT xét điểm THPT

PT xét điểm Tư duy

1

7510104

GTADCBC2

Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc

30

10

0

2

7510104

GTADCBI2

Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT

30

10

0

3

7510104

GTADCCD1

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

20

20

0

4

7510104

GTADCCD2

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

110

20

10

5

7510104

GTADCCH2

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

20

10

0

6

7510201

GTADCCK2

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

180

60

10

7

7510203

GTADCCN2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

120

40

10

8

7510203

GTADCCO2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

110

30

10

9

7510104

GTADCCS2

Xây dựng Cầu – đường sắt

30

10

0

10

7510102

GTADCDD2

CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp

200

20

10

11

7510104

GTADCDS2

CNKT xây dựng Đường sắt - Metro

30

10

0

12

7510302

GTADCDT2

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

130

50

0

13

7220201

GTADCEN2

Ngôn ngữ Anh

50

30

0

14

7340201

GTADCHL2

Hải quan và Logistics

80

40

0

15

7480104

GTADCHT2

Hệ thống thông tin

120

120

10

16

7510102

GTADCKN2

Kiến trúc nội thất

100

40

0

17

7340301

GTADCKT1

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

35

10

0

18

7340301

GTADCKT2

Kế toán doanh nghiệp

300

100

30

19

7580301

GTADCKX2

Kinh tế xây dựng

190

80

0

20

7380101

GTADCLA2

Luật

30

30

0

21

7510605

GTADCLG2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

180

70

0

22

7510605

GTADCLH2

Logistics và hạ tầng giao thông

40

20

0

23

7510406

GTADCMN2

Công nghệ và quản lý môi trường

80

20

0

24

7510205

GTADCOG2

Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh

30

10

0

25

7510205

GTADCOT1

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

30

10

0

26

7510205

GTADCOT2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

250

100

20

27

7340101

GTADCQM2

Quản trị Marketing

180

60

10

28

7340101

GTADCQT2

Quản trị doanh nghiệp

150

50

10

29

7580302

GTADCQX2

Quản lý xây dựng

60

25

0

30

7340122

GTADCTD2

Thương mại điện tử

170

70

0

31

7480201

GTADCTG2

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

40

10

0

32

7340201

GTADCTN2

Tài chính doanh nghiệp

170

70

0

33

7510104

GTADCTQ2

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

30

10

0

34

7480201

GTADCTT1

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

25

10

0

35

7480201

GTADCTT2

Công nghệ thông tin

300

150

15

36

7840101

GTADCVL2

Logistics và vận tải đa phương thức

130

50

0

37

7510302

GTADCVM2

Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn

40

20

0

38

7840101

GTADCVS2

Quản lý và điều hành vận tải đường sắt

20

20

0

39

7510102

GTADCXQ2

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

60

20

0

40

7510605

GTADKLG2

Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng

5

5

0

41

7480201

GTADKTT2

Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng

5

5

0

42

7510104

GTADNCD2

Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)

10

10

0

43

7510302

GTADNDT2

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)

20

10

0

44

7510605

GTADNLG2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)

20

10

0

45

7480201

GTADNTT2

Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)

10

10

0

Tổng

3970

1585

145

 

 

 

Bảng tham chiếu phương thức xét tuyển với mã xét tuyển do Bộ quy định:

Phương thức

Xét tuyển thẳng

Xét học bạ kết hợp

Xét KQ thi THPT

Xét Đánh giá tư duy

Mã phương thức xét tuyển

PT1

HBKH

THPT

TDBK

Mã phương thức do Bộ quy định

300

500

100

402

Tên phương thức XT

Xét tuyển thẳng (Theo điều 8 của Quy chế)

Xét học bạ kết hợp

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Sử dụng kết quả đánh giá năng lực (do đơn vị khác tổ chức) để xét tuyển

1.5. Ngưỡng đầu vào.

- Phương thức tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức xét học bạ kết hợp: Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển >=18.0 (điểm THM xét 3 kỳ: học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy >= 50 điểm.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.

- Mã trường: GTA

- Các tổ hợp xét tuyển của phương thức xét điểm thi THPT:

Mã tổ hợp

Các môn thi của tổ hợp xét tuyển

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: Bằng 0

- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng nhỏ hơn.

- Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

- Thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển của Trường.

- Xét tuyển theo ngành, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.

- Trong trường hợp số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức, chỉ tiêu còn lại của phương thức đó chuyển sang phương thức khác.

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.

- Phương thức tuyển thẳng: Thí sinh thực hiện theo quy định, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức xét học bạ kết hợp:

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

Điểm xét tuyển tối đa là 30.00 điểm, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính như sau:

ĐXT =M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ M0: Tổng điểm quy đổi (theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện ưu tiên).

+ M1, M2, M3: Điểm trung bình của 3 kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của các môn trong tổ hợp xét tuyển.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng và điểm môn Toán. Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân.

+ Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, đồng thời đăng ký xác nhận nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định.

+ Thời gian đăng ký dự kiến:

Đợt 1: Từ ngày 15/3/2024 đến ngày 27/4/2024.

Đợt 2: Từ ngày 03/5/2024 đến ngày 15/6/2024

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thí sinh thực hiện theo quy định, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: 

+ M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển;

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân;

Lưu ý: Đối với thí sinh không có điểm thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh mà có chứng chỉ IELTS để xét miễn thi tốt nghiệp năm 2024 thì điểm môn Tiếng Anh được tính là 10.0 trong các tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh (A01, D01, D07), các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh thì sẽ lấy điểm thi để xét.

- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024:

+ Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định.

+ Thời gian đăng ký: thực hiện theo quy định, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = Tổng điểm thi ×30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.

- Điểm xét tuyển của thí sinh tối đa là 30.0 điểm, thí sinh chỉ  được công nhận 1 nguyện vọng trúng tuyển có đủ điều kiện trúng tuyển về điểm và có thứ tự nguyện vọng nhỏ nhất trong số các nguyện vọng đăng ký.

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân.

1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.

Đối với phương thức xét học bạ kết hợp:

- Thí sinh được cộng điểm ưu tiên xét tuyển nếu có một trong các điều kiện sau:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.

+ Thí sinh có một trong các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 4.5 (chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký xét tuyển).

+ + Thí sinh đạt từ 01 kỳ học sinh giỏi trở lên (trong các kỳ học lớp 10, 11 và kỳ 1 lớp 12).

+ Bảng quy đổi điểm sang thang điểm 10:

Chứng chỉ Tiếng Anh

Đoạt giải  HSG cấp tỉnh/TP

Đạt HSG THPT

Tiếng Anh IELTS

Điểm quy đổi

Giải

Điểm quy đổi

Số kỳ HSG

Điểm quy đổi

4.5-5.0

1.0

Ba

1.0

1 kỳ

0.3

5.5

1.5

Nhì

2.0

2 kỳ

0.6

6.0

2.0

Nhất

3.0

3 kỳ

0.9

6.5

2.5

 

 

4 kỳ

1.2

7.0-9.0

3.0

 

 

5 kỳ

1.5

 

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.

- Phương thức tuyển thẳng: Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức xét học bạ kết hợp:

+ Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy tại Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải: 50.000 đồng/thí sinh.

+ Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024: Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

Mức học phí năm học 2024-2025 dự kiến là 470000đ/1 tín chỉ cho tất cả các chương trình đào tạo đại trà; với các chương trình tăng cường ngoại ngữ học phí bằng 1.5 lần học phí chương trình đại trà; với các chương trình liên kết quốc tế, học phí theo đề án được phê duyệt.

1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.

          - Đợt 1: Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

          - Đợt bổ sung (nếu có): Sau ngày 22/8/2024

1.12. Các phương án xử lý rủi ro khi triển khai công tác tuyển sinh và cam kết trách nhiệm.

- Đối với các phương thức: Xét học bạ kết hợp thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển, theo thông báo tuyển sinh của Trường Đại học Công nghệ GTVT đồng thời đăng ký xác nhận nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Trường hợp thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Trường, không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT được coi như hồ sơ không hợp lệ và Nhà trường sẽ bị hủy bỏ kết quả công nhận đủ điều kiện trúng tuyển của thí sinh trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ GTVT theo quy chế tuyển sinh năm 2024.

- Trường hợp thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, không đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Trường Đại học Công nghệ GTVT được coi như hồ sơ không hợp lệ và Nhà trường sẽ không công nhận kết quả đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Nếu thí sinh khai báo không chính xác thông tin, số liệu trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ GTVT, được xử lý như sau:

+ Trường hợp thông tin sai lệch có ảnh hưởng đến kết quả tuyển sinh (đủ/không đủ điều kiện trúng tuyển) được coi như thí sinh đã vi phạm quy chế tuyển sinh và bị hủy kết quả xét tuyển.

+ Trường hợp thông tin sai lệch không ảnh hưởng đến điều kiện trúng tuyển (thông tin ngày tháng năm sinh, quê quán,..), thí sinh được làm đơn đề nghị cập nhật thông tin, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường xem xét để công nhận kết quả xét tuyển.

- Thí sinh trúng tuyển đã xác nhận nhập học nhưng nhập học muộn quá thời gian quy định theo thông báo của Trường Đại học Công nghệ GTVT, được xử lý như sau:

+ Trường hợp có lý do chính đáng được Nhà trường chấp nhận cho nhập học bổ sung nếu có đơn xin nhập học muộn và có minh chứng cho lý do chính đáng.

          + Trường hợp không có lý do chính đáng coi như thí sinh từ chối việc nhập học và không được chấp nhận nhập học bổ sung.

1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.

1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo.

1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành).

1.14. Tài chính:

1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 202.258 triệu đồng.

    1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 16 triệu đồng.

1.15. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).

2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên

2.1. Tuyển sinh trình độ đại học liên thông từ cao đẳng cho hình thức đào tạo chính quy

2.1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng của Trường ĐH CNGTVT hoặc các trường Đại học, Cao đẳng khác có cùng ngành đào tạo.

2.1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2.1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.

 

 

 

2.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành,  theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo:

 

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

 

Tên ngành

xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Số văn bản quy định

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có  thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

ĐH Liên thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

500

Sử dụng phương thức khác

60

2872/QĐ-BGDĐT

15/05/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2012

2.

ĐH Liên thông

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

500

Sử dụng phương thức khác

60

6368/QĐ-BGDĐT

26/09/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2013

3

ĐH Liên thông

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

500

Sử dụng phương thức khác

60

2872/QĐ-BGDĐT

15/05/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2012

4

ĐH Liên thông

7340301

Kế toán

500

Sử dụng phương thức khác

30

6368/QĐ-BGDĐT

26/09/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2013

 

tổng điểm môn cơ sở ngành và chuyên ngành, tổng điểm ≥ 11.0 (theo thang điểm 20)

2.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn cơ sở ngành.

2.1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2024, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức, Môn xét tuyển: Cơ sở ngành và chuyên ngành.

2.1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.

2.1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định

2.1.10. Học phí dự kiến với sinh viên; Mức học phí năm học 2024-2025 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;

2.1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 2, 5, 8, 12/2024

2.1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/

2.2. Tuyển sinh trình độ đại học liên thông để nhận thêm một bằng tốt nghiệp đại học của một ngành đào tạo khác cho hình thức đào tạo chính quy (Văn bằng hai)

2.2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp và có bằng đại học

2.2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2.2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.

 

 

 

2.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành,  theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo:

 

 

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành

xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Số văn bản quy định

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có  thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

ĐH Văn bằng 2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

500

Phương thức khác

40

4972/BGDĐT-GDĐH

05/10/2016

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2016

2.

ĐH Văn bằng 2

Công nghệ kỹ thuật CTXD

7510102

500

Phương thức khác

40

385/BGDĐT-GDĐH

30/01/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2018

3

ĐH Văn bằng 2

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

500

Phương thức khác

20

4972/BGDĐT-GDĐH

05/10/2016

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2016

4

ĐH Văn bằng 2

Kế toán

7340301

500

Phương thức khác

20

4972/BGDĐT-GDĐH

05/10/2016

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2016

5

ĐH Văn bằng 2

Kinh tế xây dựng

7580301

500

Phương thức khác

30

385/BGDĐT-GDĐH

30/01/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2018

 

2.2.5. Ngưỡng đầu vào: Đã có bằng tốt nghiệp đại học

2.2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu (căn cứ vào điểm TBC tốt nghiệp).

2.2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo:

Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2024, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.

2.2.8. Chính sách ưu tiên:

2.2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định

2.2.10. Học phí dự kiến với sinh viên: Mức học phí năm học 2024-2025 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;

2.2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 2, 5, 8, 12/2024

2.2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/

                           

Cán bộ kê khai

 

(đã ký)

 

Nguyễn Đức Sơn

ĐT: 094959628, Email: sonnguyen.utt@gmail.com

Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2024

CHỦ TỊCH HĐTS

 

(đã ký)

 

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

TS. Nguyễn Văn Lâm

 

 

 

 

Mẫu số 01: Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học

1. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học đối tượng tốt nghiệp THPT

1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; THBT

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

Stt

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

 

Tên ngành

xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Số văn bản đào tạo VLVH

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

Đại học

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

200

Học bạ

30

3089/QĐ-BGDĐT

28/11/2011

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2012

2.

Đại học

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

200

Học bạ

20

721/QĐ- BGDĐT

20/02/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2012

3.

Đại học

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

200

Học bạ

20

3089/QĐ- BGDĐT

28/11/2011

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2012

4.

Đại học

7840101

Khai thác vận tải

200

Học bạ

30

5162/QĐ- BGDĐT

04/11/2013

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2013

5.

Đại học

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

200

Học bạ

30

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2018

6.

Đại học

8340101

Quản trị kinh doanh

200

Học bạ

20

2392/QĐ-BGDĐT

13/07/2016

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2016

7.

Đại học

7340122

Thương mại điện tử

200

Học bạ

30

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2018

8.

Đại học

7480201

Công nghệ thông tin

200

Học bạ

20

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2018

9.

Đại học

7340301

Kế toán

200

Học bạ

20

1165/QĐ-BGDĐT

27/03/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2012

 

1.5. Ngưỡng đầu vào: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, Tổng điểm các môn tổng kết năm lớp 12 THPT trong tổ hợp xét tuyển  ≥ 15.0 (theo thang điểm 30)

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2024, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.

1.8. Chính sách ưu tiên.

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên: Mức học phí năm học 2024-2025 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;

1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 3, 5, 8, 12/2023

1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/

2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng vừa làm vừa học với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên

2.1. Tuyển sinh trình độ đại học liên thông từ cao đẳng cho hình thức đào tạo vừa làm vừa học

2.2. Tuyển sinh trình độ đại học liên thông để nhận thêm một bằng tốt nghiệp đại học của một ngành đào tạo khác cho hình thức đào tạo vừa làm vừa học (Văn bằng hai)

2.2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học

2.2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2.2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.

2.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành,  theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo:

 

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

 

Tên ngành

xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Số văn bản quy định

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có  thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

ĐH Văn bằng 2 VLVH

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

500

Sử dụng phương thức khác

20

4972/BGDĐT-GDĐH

05/10/2016

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2016

2.

ĐH Văn bằng 2 VLVH

Công nghệ kỹ thuật CTXD

7510102

500

Sử dụng phương thức khác

20

385/BGDĐT-GDĐH

30/01/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2018

3

ĐH Văn bằng 2 VLVH

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

500

Sử dụng phương thức khác

20

4972/BGDĐT-GDĐH

05/10/2016

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2016

4

ĐH Văn bằng 2 VLVH

Kế toán

7340301

500

Sử dụng phương thức khác

10

4972/BGDĐT-GDĐH

05/10/2016

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2016

5

ĐH Văn bằng 2 VLVH

Kinh tế xây dựng

7580301

500

Sử dụng phương thức khác

10

385/BGDĐT-GDĐH

30/01/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2018

2.2.5. Ngưỡng đầu vào: Đã có bằng tốt nghiệp đại học

2.2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu (căn cứ vào điểm TBC tốt nghiệp).

2.2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2024, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.

2.2.8. Chính sách ưu tiên:

2.2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định

2.2.10. Học phí dự kiến với sinh viên: Mức học phí năm học 2024-2025 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;

2.2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 2, 5, 8, 12/2024

2.2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/

IV. Tuyển sinh đào tạo đại học từ xa

1. Tuyển sinh đào tạo đại học từ xa đối tượng tốt nghiệp THPT

1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; THBT

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

 

 

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành

xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Số văn bản quy định

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có  thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

ĐH từ xa

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

500

Học bạ

50

3089/ QĐ-BGDĐT

29/07/2011

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2023

2.

ĐH từ xa

Công nghệ kỹ thuật CTXD

7510102

500

Học bạ

50

721/ QĐ-BGDĐT

21/02/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2023

3

ĐH từ xa

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

500

Học bạ

25

3089/ QĐ-BGDĐT

29/07/2011

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

4

ĐH từ xa

Kế toán

7340301

500

Học bạ

25

1165/QĐ- BGDĐT

27/03/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

5

ĐH từ xa

Kinh tế xây dựng

7580301

500

Học bạ

25

5162/ QĐ- BGDĐT

05/11/2013

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

6

ĐH từ xa

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

500

Học bạ

25

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

7

ĐH Từ xa

Quản trị doanh nghiệp

7340101

500

Học bạ

25

1165/ QĐ-BGDĐT

27/03/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

8

ĐH từ xa

Công nghệ thông tin

7480201

500

Học bạ

25

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

9

ĐH từ xa

Quản lý xây dựng

7580302

500

Học bạ

25

3057/QĐ-ĐHCNGTVT

26/08/2021

Trường Đại học Công nghệ GTVT

2024

10

ĐH từ xa

Thanh tra và Quản lý công trình giao thông

7510104

500

Học bạ

25

3089/ QĐ-BGDĐT

29/07/2011

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

 

1.5. Ngưỡng đầu vào: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, Tổng điểm các môn tổng kết năm lớp 12 THPT trong tổ hợp xét tuyển  ≥ 15.0 (theo thang điểm 30)

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2024, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.

1.8. Chính sách ưu tiên: Theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và đào tạo

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên: Mức học phí năm học 2024-2025 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;

1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 2, 5, 8, 12/2024

1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/

2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng đại học từ xa với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên

2.1. Tuyển sinh trình độ đại học liên thông từ trung cấp cho hình thức đào tạo đại học từ xa

2.1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp

2.1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2.1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.

2.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành,  theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo:

 

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành

xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Số văn bản quy định

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có  thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

ĐH từ xa

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

500

Phương thức khác

50

3089/ QĐ-BGDĐT

29/07/2011

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2023

2.

ĐH từ xa

Công nghệ kỹ thuật CTXD

7510102

500

Phương thức khác

50

721/ QĐ-BGDĐT

21/02/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2023

3

ĐH từ xa

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

500

Phương thức khác

20

3089/ QĐ-BGDĐT

29/07/2011

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

4

ĐH từ xa

Kế toán

7340301

500

Phương thức khác

20

1165/QĐ- BGDĐT

27/03/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

5

ĐH từ xa

Kinh tế xây dựng

7580301

500

Phương thức khác

20

5162/ QĐ- BGDĐT

05/11/2013

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

6

ĐH từ xa

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

500

Phương thức khác

20

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

7

ĐH Từ xa

Quản trị doanh nghiệp

7340101

500

Phương thức khác

20

1165/ QĐ-BGDĐT

27/03/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

8

ĐH từ xa

Công nghệ thông tin

7480201

500

Phương thức khác

20

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

9

ĐH từ xa

Quản lý xây dựng

7580302

500

Phương thức khác

20

3057/QĐ-ĐHCNGTVT

26/08/2021

Trường Đại học Công nghệ GTVT

2024

10

ĐH từ xa

Thanh tra và Quản lý công trình giao thông

7510104

500

Phương thức khác

20

3089/ QĐ-BGDĐT

29/07/2011

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

 

2.1.5. Ngưỡng đầu vào: Xét tuyển theo tổng điểm môn cơ sở ngành và chuyên ngành, tổng điểm ≥ 10.0 (theo thang điểm 20)

2.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu (căn cứ vào điểm TBC tốt nghiệp).

 

2.1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2024, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.

2.1.8. Chính sách ưu tiên:

2.1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định

2.1.10. Học phí dự kiến với sinh viên: Mức học phí năm học 2024-2025 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;

2.1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 2, 5, 8, 12/2024

2.1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/

2.2. Tuyển sinh trình độ đại học liên thông từ cao đẳng cho hình thức đào tạo đại học từ xa

2.2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng

2.2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2.2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.

2.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành,  theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo:

 

 

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành

xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Số văn bản quy định

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có  thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

ĐH từ xa

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

500

Phương thức khác

50

3089/ QĐ-BGDĐT

29/07/2011

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2023

2.

ĐH từ xa

Công nghệ kỹ thuật CTXD

7510102

500

Phương thức khác

50

721/ QĐ-BGDĐT

21/02/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2023

3

ĐH từ xa

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

500

Phương thức khác

25

3089/ QĐ-BGDĐT

29/07/2011

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

4

ĐH từ xa

Kế toán

7340301

500

Phương thức khác

25

1165/QĐ- BGDĐT

27/03/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

5

ĐH từ xa

Kinh tế xây dựng

7580301

500

Phương thức khác

25

5162/ QĐ- BGDĐT

05/11/2013

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

6

ĐH từ xa

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

500

Phương thức khác

25

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

7

ĐH Từ xa

Quản trị doanh nghiệp

7340101

500

Phương thức khác

25

1165/ QĐ-BGDĐT

27/03/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

8

ĐH từ xa

Công nghệ thông tin

7480201

500

Phương thức khác

25

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

9

ĐH từ xa

Quản lý xây dựng

7580302

500

Phương thức khác

25

3057/QĐ-ĐHCNGTVT

26/08/2021

Trường Đại học Công nghệ GTVT

2024

10

ĐH từ xa

Thanh tra và Quản lý công trình giao thông

7510104

500

Phương thức khác

25

3089/ QĐ-BGDĐT

29/07/2011

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

 

2.2.5. Ngưỡng đầu vào: Xét tuyển theo tổng điểm môn cơ sở ngành và chuyên ngành, tổng điểm ≥ 10.0 (theo thang điểm 20)

2.2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu (căn cứ vào điểm TBC tốt nghiệp).

 

2.2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2024, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.

2.2.8. Chính sách ưu tiên:

2.2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định

2.2.10. Học phí dự kiến với sinh viên: Mức học phí năm học 2024-2025 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;

2.2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 2, 5, 8, 12/2024

2.2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/

2.3. Tuyển sinh trình độ đại học liên thông để nhận thêm một bằng tốt nghiệp đại học của một ngành đào tạo khác cho hình thức đào tạo vừa làm vừa học (Văn bằng hai)

2.3.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học

2.3.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2.3.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.

2.3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành,  theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo:

 

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành

xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Số văn bản quy định

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có  thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

ĐH từ xa

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

500

Phương thức khác

100

3089/ QĐ-BGDĐT

29/07/2011

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2023

2.

ĐH từ xa

Công nghệ kỹ thuật CTXD

7510102

500

Phương thức khác

100

721/ QĐ-BGDĐT

21/02/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2023

3

ĐH từ xa

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

500

Phương thức khác

30

3089/ QĐ-BGDĐT

29/07/2011

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

4

ĐH từ xa

Kế toán

7340301

500

Phương thức khác

30

1165/QĐ- BGDĐT

27/03/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

5

ĐH từ xa

Kinh tế xây dựng

7580301

500

Phương thức khác

30

5162/ QĐ- BGDĐT

05/11/2013

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

6

ĐH từ xa

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

500

Phương thức khác

30

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

7

ĐH Từ xa

Quản trị doanh nghiệp

7340101

500

Phương thức khác

30

1165/ QĐ-BGDĐT

27/03/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

8

ĐH từ xa

Công nghệ thông tin

7480201

500

Phương thức khác

30

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

9

ĐH từ xa

Quản lý xây dựng

7580302

500

Phương thức khác

30

3057/QĐ-ĐHCNGTVT

26/08/2021

Trường Đại học Công nghệ GTVT

2024

10

ĐH từ xa

Thanh tra và Quản lý công trình giao thông

7510104

500

Phương thức khác

30

3089/ QĐ-BGDĐT

29/07/2011

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2024

 

2.3.5. Ngưỡng đầu vào: Đã có bằng tốt nghiệp đại học

2.3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu (căn cứ vào điểm TBC tốt nghiệp).

2.2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2024, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.

2.2.8. Chính sách ưu tiên:

2.2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định

2.2.10. Học phí dự kiến với sinh viên: Mức học phí năm học 2024-2025 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;

2.2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 2, 5, 8, 12/2024

2.2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/

 

Mẫu số 03: Báo cáo các điều kiện đảm bảo chất lượng

CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG

1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2023 (Người học)

STT

Trình độ/Lĩnh vực/Ngành đào tạo

Mã ngành

Lĩnh vực

Quy mô đào tạo

A

SAU ĐẠI HỌC

 

 

288

1

Tiến sĩ

 

 

26

1.1

Tiến sĩ chính quy

 

 

26

1.1.1

Khoa học xã hội và hành vi

931

 

6

1.1.1.1

Quản lý kinh tế

9310110

Khoa học xã hội và hành vi

6

1.1.2

Kiến trúc và xây dựng

958

 

19

1.1.2.1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

9580205

Kiến trúc và xây dựng

7

1.1.2.2

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

9580206

Kiến trúc và xây dựng

8

1.1.2.3

Quản lý xây dựng

9580302

Kiến trúc và xây dựng

4

1.1.3

Kỹ thuật

952

 

1

1.1.3.1

Kỹ thuật cơ khí động lực

9520116

Kỹ thuật

1

1.2

Tiến sĩ liên kết đào tạo với nước ngoài

 

 

 

2

Thạc sĩ

 

 

262

2.1

Thạc sĩ chính quy

 

 

262

2.1.1

Khoa học xã hội và hành vi

831

 

102

2.1.1.1

Quản lý kinh tế

8310110

Khoa học xã hội và hành vi

102

2.1.2

Kiến trúc và xây dựng

858

 

120

2.1.2.1

Kỹ thuật xây dựng

8580201

Kiến trúc và xây dựng

0

2.1.2.2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

8580205

Kiến trúc và xây dựng

54

2.1.2.3

Kinh tế xây dựng

8580301

Kiến trúc và xây dựng

0

2.1.2.4

Quản lý xây dựng

8580302

Kiến trúc và xây dựng

66

2.1.3

Kỹ thuật

852

 

18

2.1.3.1

Kỹ thuật cơ khí động lực

8520116

Kỹ thuật

18

2.1.4

Kinh doanh và quản lý

834

 

22

2.1.4.1

Quản trị kinh doanh

8340101

Kinh doanh và quản lý

7

2.1.4.2

Kế toán

8340301

Kinh doanh và quản lý

15

2.1.5

Dịch vụ vận tải

884

 

0

2.1.5.1

Tổ chức và quản lý vận tải

8840103

Dịch vụ vận tải

0

2.2

Thạc sĩ liên kết đào tạo với nước ngoài

 

 

 

B

ĐẠI HỌC

 

 

15824

3

Đại học chính quy

 

 

15207

3.1

Chính quy

 

 

14549

3.1.1

Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học

 

 

2599

3.1.1.1

Máy tính và công nghệ thông tin

748

 

2599

3.1.1.1.1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

Máy tính và công nghệ thông tin

349

3.1.1.1.2

Hệ thống thông tin

7480104

Máy tính và công nghệ thông tin

763

3.1.1.1.3

Công nghệ thông tin

7480201

Máy tính và công nghệ thông tin

1487

3.1.2

Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học)

 

 

11950

3.1.2.1

Kiến trúc và xây dựng

758

 

900

3.1.2.1.1

Kinh tế xây dựng

7580301

Kiến trúc và xây dựng

686

3.1.2.1.2

Quản lý xây dựng

7580302

Kiến trúc và xây dựng

214

3.1.2.2

Công nghệ kỹ thuật

751

 

6292

3.1.2.2.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

Công nghệ kỹ thuật

486

3.1.2.2.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật

557

3.1.2.2.3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Công nghệ kỹ thuật

796

3.1.2.2.4

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

7510203

Công nghệ kỹ thuật

1023

3.1.2.2.5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật

1828

3.1.2.2.6

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

Công nghệ kỹ thuật

733

3.1.2.2.7

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

Công nghệ kỹ thuật

121

3.1.2.2.8

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Công nghệ kỹ thuật

748

3.1.2.3

Kinh doanh và quản lý

734

 

3841

3.1.2.3.1

Quản trị kinh doanh

7340101

Kinh doanh và quản lý

1169

3.1.2.3.2

Thương mại điện tử

7340122

Kinh doanh và quản lý

463

3.1.2.3.3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Kinh doanh và quản lý

787

3.1.2.3.4

Kế toán

7340301

Kinh doanh và quản lý

1422

3.1.2.4

Nhân văn

722

 

0

3.1.2.4.1

Ngôn ngữ Anh

7220201

Nhân văn

0

3.1.2.5

Dịch vụ vận tải

784

 

917

3.1.2.5.1

Khai thác vận tải

7840101

Dịch vụ vận tải

917

3.1.2.6

Pháp luật

738

 

0

3.1.2.6.1

Luật

7380101

Pháp luật

0

3.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học

 

 

 

3.3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

 

 

409

3.3.1

Kiến trúc và xây dựng

758

 

7

3.3.1.1

Kinh tế xây dựng

7580301

Kiến trúc và xây dựng

7

3.3.2

Công nghệ kỹ thuật

751

 

348

3.3.2.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

Công nghệ kỹ thuật

149

3.3.2.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật

155

3.3.2.3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật

44

3.3.3

Kinh doanh và quản lý

734

 

54

3.3.3.1

Quản trị kinh doanh

7340101

Kinh doanh và quản lý

0

3.3.3.2

Kế toán

7340301

Kinh doanh và quản lý

54

3.4

Đào tạo chính quy với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

 

 

238

3.4.1

Kiến trúc và xây dựng

758

 

53

3.4.1.1

Kinh tế xây dựng

7580301

Kiến trúc và xây dựng

53

3.4.2

Công nghệ kỹ thuật

751

 

185

3.4.2.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

Công nghệ kỹ thuật

72

3.4.2.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật

78

3.4.2.3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật

35

3.4.2.4

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Công nghệ kỹ thuật

0

3.4.3

Kinh doanh và quản lý

734

 

0

3.4.3.1

Quản trị kinh doanh

7340101

Kinh doanh và quản lý

0

3.4.3.2

Kế toán

7340301

Kinh doanh và quản lý

0

3.5

Liên kết đào tạo với nước ngoài

 

 

11

3.5.1

Công nghệ kỹ thuật

751

 

0

3.5.1.1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Công nghệ kỹ thuật

0

3.5.2

Máy tính và công nghệ thông tin

748

 

11

3.5.2.1

Công nghệ thông tin

7480201

Máy tính và công nghệ thông tin

11

4

Đại học vừa làm vừa học

 

 

516

4.1

Vừa làm vừa học

 

 

417

4.1.1

Kiến trúc và xây dựng

758

 

0

4.1.1.1

Kinh tế xây dựng

7580301

Kiến trúc và xây dựng

0

4.1.2

Công nghệ kỹ thuật

751

 

324

4.1.2.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

Công nghệ kỹ thuật

52

4.1.2.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật

202

4.1.2.3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật

57

4.1.2.4

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Công nghệ kỹ thuật

13

4.1.3

Máy tính và công nghệ thông tin

748

 

0

4.1.3.1

Công nghệ thông tin

7480201

Máy tính và công nghệ thông tin

0

4.1.4

Kinh doanh và quản lý

734

 

0

4.1.4.1

Quản trị kinh doanh

7340101

Kinh doanh và quản lý

0

4.1.4.2

Thương mại điện tử

7340122

Kinh doanh và quản lý

0

4.1.4.3

Kế toán

7340301

Kinh doanh và quản lý

0

4.1.5

Dịch vụ vận tải

784

 

93

4.1.5.1

Khai thác vận tải

7840101

Dịch vụ vận tải

93

4.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học

 

 

 

4.3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

 

 

3

4.3.1

Kiến trúc và xây dựng

758

 

0

4.3.1.1

Kinh tế xây dựng

7580301

Kiến trúc và xây dựng

0

4.3.2

Công nghệ kỹ thuật

751

 

3

4.3.2.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

Công nghệ kỹ thuật

0

4.3.2.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật

3

4.3.2.3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật

0

4.3.3

Kinh doanh và quản lý

734

 

0

4.3.3.1

Quản trị kinh doanh

7340101

Kinh doanh và quản lý

0

4.3.3.2

Thương mại điện tử

7340122

Kinh doanh và quản lý

0

4.3.3.3

Kế toán

7340301

Kinh doanh và quản lý

0

4.4

Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

 

 

96

4.4.1

Kiến trúc và xây dựng

758

 

13

4.4.1.1

Kinh tế xây dựng

7580301

Kiến trúc và xây dựng

13

4.4.2

Công nghệ kỹ thuật

751

 

83

4.4.2.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

Công nghệ kỹ thuật

14

4.4.2.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật

65

4.4.2.3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật

4

4.4.2.4

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Công nghệ kỹ thuật

0

4.4.3

Máy tính và công nghệ thông tin

748

 

0

4.4.3.1

Công nghệ thông tin

7480201

Máy tính và công nghệ thông tin

0

4.4.4

Kinh doanh và quản lý

734

 

0

4.4.4.1

Quản trị kinh doanh

7340101

Kinh doanh và quản lý

0

4.4.4.2

Thương mại điện tử

7340122

Kinh doanh và quản lý

0

4.4.4.3

Kế toán

7340301

Kinh doanh và quản lý

0

5

Từ xa

 

 

101

5.1

Kiến trúc và xây dựng

758

 

0

5.1.1

Quản lý xây dựng

7580302

Kiến trúc và xây dựng

0

5.2

Công nghệ kỹ thuật

751

 

101

5.2.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

Công nghệ kỹ thuật

35

5.2.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật

66

5.2.3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật

0

5.2.4

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Công nghệ kỹ thuật

0

5.3

Máy tính và công nghệ thông tin

748

 

0

5.3.1

Công nghệ thông tin

7480201

Máy tính và công nghệ thông tin

0

5.4

Kinh doanh và quản lý

734

 

0

5.4.1

Quản trị kinh doanh

7340101

Kinh doanh và quản lý

0

5.4.2

Thương mại điện tử

7340122

Kinh doanh và quản lý

0

5.4.3

Kế toán

7340301

Kinh doanh và quản lý

0

C

CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON

 

 

 

6

Cao đẳng chính quy

 

 

 

6.1

Chính quy

 

 

 

6.2

Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy

 

 

 

6.3

Đào tạo chính quy đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng

 

 

 

7

Cao đẳng vừa làm vừa học

 

 

 

7.1

Vừa làm vừa học

 

 

 

7.2

Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng vừa làm vừa học

 

 

 

7.3

Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng

 

 

 

 

2.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

 2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

          - Tổng diện tích đất của trường (ha): 22.8 ha

  - Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 1860

  - Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 3.04m­­2/SV

 

TT

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo

282

30815

1.1

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

3

2100

1.2

Giảng đường từ 100 - 200 chỗ

7

2102

1.3

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

173

21055

1.4

Số phòng dưới 50 chỗ

0

0

1.5

Số phòng học đa phương tiện

0

0

1.6

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo

99

5558

2

Thư viện, trung tâm học liệu

18

2128

3

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

86

24706

 

Tổng

386

57649

2.2. Các thông tin khác        

 

3. Danh sách giảng viên

3.1. Danh sách giảng viên toàn thời gian

STT

Họ và tên

Ngày,tháng,

năm sinh

Số CMTND/CCCD/ hộ chiếu

Chuyên môn đào tạo

Chức danh khoa học

Trình độ

Trọng số tham gia giảng dạy các ngành

Tổng số ngành tham gia

Tổng trọng số

Hệ thống thông tin

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Quản lý xây dựng

Tài chính - Ngân hàng

Ngôn ngữ Anh

Luật

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Khai thác vận tải

Công nghệ thông tin

Công nghệ kỹ thuật giao thông

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Quản trị kinh doanh

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Kế toán

Thương mại điện tử

Kinh tế xây dựng

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7480104

7480102

7580302

7340201

7220201

7380101

7510203

7510302

7840101

7480201

7510104

7510201

7510406

7340101

7510605

7340301

7340122

7580301

7510102

7510205

1

Nguyễn Thị Lý

13/08/1985

026185012989

Toán giải tích

 

Thạc sĩ

           

100

                         

1

100

2

Phạm Thị Thương

12/02/1981

015181000061

Chủ nghĩa xã hội khoa học

 

Tiến sĩ

         

100

                           

1

100

3

Nguyễn Văn Minh

23/03/1988

030088016269

Kỹ thuật xây dựng

 

Tiến sĩ

                 

100

                   

1

100

4

Nguyễn Thị Thu Thủy

26/09/1981

026181017267

Quản lý kinh tế

 

Tiến sĩ

     

100

                               

1

100

5

Bùi Thị Xuân Hương

12/02/1979

001179025219

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                               

100

     

1

100

6

Nguyễn Diệp Thành

10/10/1970

026070003499

Kỹ thuật ô tô

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

7

Vũ Đình Năm

20/06/1986

038086022771

Hồ Chí Minh học

 

Thạc sĩ

                           

100

         

1

100

8

Công Quang Vinh

01/04/1963

026063003740

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

9

Lưu Thị Vân Anh

01/01/1980

036180011482

Toán học

 

Thạc sĩ

           

100

                         

1

100

10

Lê Thị Liễu

16/02/1987

034187006636

Tổ chức và quản lý vận tải

 

Thạc sĩ

               

100

                     

1

100

11

Lê Thị Hậu

02/10/1981

026181017211

Toán giải tích

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

12

Nguyễn Văn Chúc

20/03/1956

027056000231

Cơ học

Phó giáo sư

Tiến sĩ

           

100

                         

1

100

13

Nguyễn Công Nam

15/06/1988

026088004157

Kỹ thuật cơ khí

 

Thạc sĩ

           

100

                         

1

100

14

Khuất Thị Ngọc Ánh

17/09/1996

001196016484

Hệ thống thông tin

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

15

Đặng Thế Vinh

07/10/1987

330870171179

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

             

100

                       

1

100

16

Trần Đức Thắng

02/01/1994

001094039409

An toàn thông tin

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

17

Lương Việt Trung

12/08/1995

026095000001

Kỹ thuật điện

 

Thạc sĩ

           

100

                         

1

100

18

Nguyễn Thanh Hòa

03/08/1986

022186002031

Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý

 

Thạc sĩ

           

100

                         

1

100

19

Trần Thị Thúy

04/07/1986

001186002145

Quản lý kinh tế

 

Thạc sĩ

     

100

                               

1

100

20

Nguyễn Thị Như Ngọc

30/06/1994

037194002362

Triết học

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

21

Hồ Sĩ Lành

10/10/1987

040087000783

Kỹ thuật môi trường

 

Tiến sĩ

                           

100

         

1

100

22

Nguyễn Quang Anh

04/09/1967

026067003354

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Tiến sĩ

                                     

100

1

100

23

Ngô Thanh Lan

30/08/1986

001186047801

Quy hoạch vùng và đô thị

 

Thạc sĩ

                                   

100

 

1

100

24

Nguyễn Quang Hồng

02/07/1962

035062000532

Kinh tế học

Phó giáo sư

Tiến sĩ

               

100

                     

1

100

25

Đặng Quý Quyền

11/07/1983

027083014449

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn

 

Thạc sĩ

             

50

                     

50

2

100

26

Đặng Đình Thống

10/05/1947

040047000243

Vật lý chất rắn

Phó giáo sư

Tiến sĩ

           

100

                         

1

100

27

Cao Thị Thu Nga

30/10/1970

038170037896

Quản trị kinh doanh

 

Tiến sĩ

     

50

                       

50

     

2

100

28

Thiều Sỹ Nam

21/05/1971

025071019502

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

29

Nguyễn Công Đoàn

23/04/1983

001083009803

Kỹ thuật cơ khí

 

Tiến sĩ

                     

100

               

1

100

30

Trần Thị Thu Hà

19/11/1988

026188000436

Kế toán

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

31

Trần Trung Hiếu

23/06/1982

001082038557

Cơ học

 

Tiến sĩ

           

100

                         

1

100

32

Đỗ Xuân Thu

04/05/1982

038082012965

Kỹ thuật viễn thông

 

Tiến sĩ

             

100

                       

1

100

33

Trần Anh Tuấn

20/03/1983

038083000250

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                   

100

                 

1

100

34

Nguyễn Thị Thúy Hiên

06/01/1982

019182012539

Quản lý xây dựng

 

Tiến sĩ

   

100

                                 

1

100

35

Đỗ Thanh Long

07/02/1983

026083000944

Quản trị kinh doanh

 

Tiến sĩ

                         

100

           

1

100

36

Nguyễn Thị Thu Trà

10/11/1980

001180036162

Kinh tế chính trị

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

37

Phan Thanh Nhàn

05/12/1978

012178000054

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                                 

100

   

1

100

38

Phạm Thị Bích Ngọc

14/03/1986

017186000221

Ngôn ngữ Anh

 

Thạc sĩ

       

100

                             

1

100

39

Trần Ngọc Vũ

01/04/1965

001065008252

Kỹ thuật ô tô

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

40

Đào Đắc Hoàng

20/08/1996

030096013818

Kỹ thuật xây dựng

 

Thạc sĩ

                                   

100

 

1

100

41

Vũ Ngọc Khiêm

11/04/1966

038066030648

Kỹ thuật cơ khí động lực

Phó giáo sư

Tiến sĩ

                                     

100

1

100

42

Phạm Bích Hằng

12/06/1986

019186011674

Triết học

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

43

Lê Thị Chi

01/03/1983

001183005086

Hệ thống thông tin

 

Thạc sĩ

100

                                     

1

100

44

Ngô Thị Thu Hương

25/06/1981

001181016757

Quản trị kinh doanh

 

Tiến sĩ

                         

100

           

1

100

45

Nguyễn Thị Quỳnh

24/03/1979

001179009308

Khoa học máy tính

 

Tiến sĩ

                 

100

                   

1

100

46

Nguyễn Thanh Nga

29/07/1977

026177013474

Ngôn ngữ Anh

 

Thạc sĩ

100

                                     

1

100

47

Yên Văn Thực

23/04/1986

038086010916

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Thạc sĩ

                     

100

               

1

100

48

Lương Hoàng Anh

01/05/1979

038079000417

Hệ thống thông tin

 

Thạc sĩ

 

100

                                   

1

100

49

Nguyễn Duy Hưng

05/10/1985

162493634

Kỹ thuật xây dựng

 

Thạc sĩ

                                   

100

 

1

100

50

NGUYỄN THANH VÂN

21/02/1996

001196008815

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

51

Cao Minh Quyền

06/06/1988

026088004259

Cơ kỹ thuật

 

Tiến sĩ

                                   

50

50

2

100

52

Nguyễn Bích Ngọc

16/10/1987

026187005441

Tài chính - Ngân hàng

 

Thạc sĩ

     

100

                               

1

100

53

Đỗ Thị Vân Anh

07/02/1987

034187018989

Kinh tế quốc tế

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

54

Ngô Thị Thanh Vân

22/05/1965

001165022261

Kỹ thuật tài nguyên nước

Phó giáo sư

Tiến sĩ

                       

100

             

1

100

55

Hoàng Thị Thanh

05/08/1989

030189011822

Quản trị kinh doanh

 

Tiến sĩ

     

100

                               

1

100

56

Nguyễn Thị Thơm

29/01/1972

026172000419

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

57

Nguyễn Thanh Tú

28/04/1981

019181001523

Ngôn ngữ Anh

 

Tiến sĩ

       

100

                             

1

100

58

Bùi Thị Như

01/01/1985

034185001956

Sư phạm Tin học

 

Thạc sĩ

 

100

                                   

1

100

59

Hoàng Minh Thị Thuận

22/04/1983

030183066758

Quản lý kinh tế

 

Thạc sĩ

     

100

                               

1

100

60

Trịnh Hoàng Sơn

10/06/1989

038089000581

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Tiến sĩ

                 

100

                   

1

100

61

Trần Thị Huyền

30/10/1997

037197001655

Quản lý kinh tế

 

Thạc sĩ

     

60

                           

40

 

2

100

62

Trần Thế Tuân

10/11/1980

035083001768

Kinh tế học

 

Tiến sĩ

                               

100

     

1

100

63

Trần Thị Phương Thanh

08/07/1983

026183014579

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

Thạc sĩ

             

100

                       

1

100

64

Đỗ Như Hồng

16/02/1984

035184000593

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

 

Tiến sĩ

           

100

                         

1

100

65

Nguyễn Hữu Anh

21/01/1989

001089024968

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                           

100

         

1

100

66

Tạ Thị Hồng Nhung

05/09/1979

025179000061

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                   

30

           

70

   

2

100

67

Trần Thị Xuân Hương

28/12/1980

035180006932

Khoa học máy tính

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

68

Đỗ Quốc Hùng

12/11/1970

038070002200

Kỹ thuật ô tô

 

Đại học

                                     

100

1

100

69

Nguyễn Thanh Hưng

16/10/1977

024077000466

Cơ kỹ thuật

 

Tiến sĩ

                                 

100

   

1

100

70

Đỗ Duy Hà

22/03/1985

034085012237

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

Thạc sĩ

           

100

                         

1

100

71

Lê Văn Kiên

24/02/1985

038085011383

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

72

Nguyễn Văn Tuân

09/05/1982

035082004925

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Tiến sĩ

                     

100

               

1

100

73

Nguyễn Thị Thu Hà

27/10/1984

025184007444

Chính trị học

 

Tiến sĩ

         

50

                       

50

 

2

100

74

Hà Nguyên Khánh

28/10/1975

011075014567

Quản trị kinh doanh

 

Tiến sĩ

               

50

       

50

           

2

100

75

Nguyễn Thị Nga

02/04/1980

038180025316

Kinh tế xây dựng

 

Thạc sĩ

                                 

100

   

1

100

76

Nguyễn Thị Giang

29/07/1978

040178010330

Cơ kỹ thuật

 

Tiến sĩ

           

100

                         

1

100

77

Nguyễn Đình Nga

19/11/1979

036079027696

Hệ thống thông tin quản lý

 

Thạc sĩ

 

100

                                   

1

100

78

Giang Thị Tuyết Nhung

27/01/1986

001186008833

Kế toán

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

79

Phan Văn Thoại

30/09/1987

033087006607

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

     

100

                               

1

100

80

Đỗ Bảo Sơn

28/09/1991

031091011464

Khoa học máy tính

 

Tiến sĩ

                 

100

                   

1

100

81

Nguyễn Đình Trường

30/01/1970

042070018069

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

82

Hoàng Thế Phương

12/01/1988

030088006437

Kỹ thuật cơ điện tử

 

Thạc sĩ

           

100

                         

1

100

83

Nguyễn Trọng Du

22/10/1992

001092045610

Vật lý chất rắn

 

Tiến sĩ

           

50

50

                       

2

100

84

Vũ Đình Phiên

26/09/1988

034088009961

Kiến trúc nội thất

 

Thạc sĩ

                                   

100

 

1

100

85

Nguyễn Thị Hải

12/09/1996

001196017559

Kiến trúc

 

Thạc sĩ

                                   

100

 

1

100

86

Trần Bá Tuân

01/02/1985

036085000352

Kinh tế nông nghiệp

 

Tiến sĩ

                               

100

     

1

100

87

Phùng Văn Ngọc

10/02/1985

036085016062

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Tiến sĩ

           

100

                         

1

100

88

Bùi Mạnh Lực

11/04/1988

034088013012

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

 

Thạc sĩ

                                   

100

 

1

100

89

Nguyễn Hoàng Long

05/02/1976

033076012858

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

Phó giáo sư

Tiến sĩ

                   

100

                 

1

100

90

Nguyễn Thành Nam

11/10/1982

026082002553

Kỹ thuật cơ khí

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

91

Đào Thị Hương Giang

16/12/1985

001185047256

Kỹ thuật cơ khí

 

Thạc sĩ

                     

100

               

1

100

92

Vũ Thị Diễm Lệ

14/01/1984

019184002374

Quản lý giáo dục

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

93

Nguyễn Hoàng Lan

15/09/1989

015189004734

Kế toán

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

94

Lưu Ngọc Trịnh

23/02/1957

036057008197

Kinh tế học

Phó giáo sư

Tiến sĩ

                               

100

     

1

100

95

Phạm Thị Quế

17/09/1981

027181008177

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

96

Trần Văn Quân

26/12/1988

001088031265

Kỹ thuật xây dựng

 

Tiến sĩ

                                 

100

   

1

100

97

Lương Thúy Nhung

28/01/1990

012190001755

Luật

 

Thạc sĩ

           

100

                         

1

100

98

Đỗ Thành Phương

06/03/1985

026085004531

Kỹ thuật ô tô

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

99

Lý Hải Bằng

02/11/1985

001085021615

Cơ học

 

Tiến sĩ

           

100

                         

1

100

100

Nguyễn Phương Nhung

03/02/1987

001187005119

Thuỷ văn học

 

Thạc sĩ

                       

100

             

1

100

101

Vũ Thị Hải Anh

11/12/1982

001182055154

Tổ chức và quản lý vận tải

 

Tiến sĩ

                           

100

         

1

100

102

Nguyễn Thị Thao

02/01/1984

025184000560

Ngôn ngữ Anh

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

103

Nguyễn Đăng Điệm

14/04/1948

040048000427

Kỹ thuật cơ khí

Phó giáo sư

Tiến sĩ

                     

100

               

1

100

104

Lê Trung Hiếu

20/08/1995

033095003786

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

             

100

                       

1

100

105

Nguyễn Văn Thọ

01/06/1988

026088003069

Ngôn ngữ Anh

 

Thạc sĩ

               

100

                     

1

100

106

Nguyễn Trọng Tuấn

11/08/1978

141787197

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

107

Vũ Hoài Nam

13/03/1985

036085000354

Cơ học vật rắn

Phó giáo sư

Tiến sĩ

                                     

100

1

100

108

Ngô Bá Trình

01/04/1986

019086015004

Kỹ thuật điện

 

Thạc sĩ

           

100

                         

1

100

109

Nguyễn Anh Dũng

12/02/1985

017085001587

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

Đại học

             

100

                       

1

100

110

Vũ Thị Ánh Huyền

08/06/1996

026196006362

Tài chính - Ngân hàng

 

Thạc sĩ

     

100

                               

1

100

111

Dương Quỳnh Anh

23/02/1990

026190005331

Đo lường và đánh giá trong giáo dục

 

Thạc sĩ

               

100

                     

1

100

112

Trần Quốc Tuấn

12/11/1981

014081003381

Vật lý chất rắn

 

Tiến sĩ

           

100

                         

1

100

113

Hoàng Văn Cần

25/10/1988

142403587

Toán học

 

Tiến sĩ

                 

100

                   

1

100

114

Nguyễn Quốc Tuấn

23/06/1980

042080000055

Kỹ thuật cơ khí

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

115

Nguyễn Viết Hiếu

10/07/1988

019088005155

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn

 

Thạc sĩ

               

50

         

50

         

2

100

116

Phạm Đức Tấn

27/12/1965

030065016640

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                           

100

         

1

100

117

Nguyễn Thị Hạnh

14/09/1981

038181000136

Quản trị kinh doanh

 

Tiến sĩ

                         

100

           

1

100

118

Nguyễn Long Khánh

17/03/1988

015088000175

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

 

Tiến sĩ

                     

100

               

1

100

119

Nguyễn Thị Thu Hương

04/11/1987

001187050902

Tổ chức và quản lý vận tải

 

Tiến sĩ

                           

100

         

1

100

120

Nguyễn Thị Thu Hường

25/10/1991

026191010656

Kinh tế học

 

Tiến sĩ

                           

100

         

1

100

121

Nguyễn Tiến Thế

24/09/1986

033086002489

Cơ học

 

Tiến sĩ

                                     

100

1

100

122

Tạ Thị Hòa

07/10/1975

001175047064

Ngôn ngữ Anh

 

Thạc sĩ

               

100

                     

1

100

123

Vũ Thị Hà

29/12/1989

001189005896

Vật lý chất rắn

 

Thạc sĩ

             

100

                       

1

100

124

Đinh Thành Trung

08/03/1982

036082000964

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

125

Lưu Văn Anh

28/12/1986

033086003460

Kỹ thuật cơ khí

 

Thạc sĩ

                     

100

               

1

100

126

Ngô Thị Thu Tình

16/12/1987

019187002922

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

Thạc sĩ

             

100

                       

1

100

127

Nguyễn Tiến Túc

01/04/1971

026071008481

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

128

Ngô Thị Hồng Quế

02/04/1978

034178013003

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

               

100

                     

1

100

129

Phí Văn Tiến

11/06/1989

035089000252

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

     

100

                               

1

100

130

Nguyễn Thị Hồng Thương

01/11/1982

025182008361

Thông tin - thư viện

 

Thạc sĩ

100

                                     

1

100

131

Cù Thị Hiền

18/06/1996

038196013873

Tài chính - Ngân hàng

 

Thạc sĩ

     

100

                               

1

100

132

Nguyễn Trọng Dũng

08/11/1988

001088030292

Quản lý khoa học và công nghệ

 

Tiến sĩ

                 

100

                   

1

100

133

Nguyễn Đức Sơn

27/01/1985

026085010289

Hệ thống thông tin

 

Thạc sĩ

100

                                     

1

100

134

Nguyễn Thanh Đức

12/12/1979

019079009754

Toán giải tích

 

Thạc sĩ

100

                                     

1

100

135

Bùi Thị Phương Hoa

05/08/1986

036186023645

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                                   

100

 

1

100

136

Nguyễn Xuân Nghĩa

09/12/1985

034085014634

Luật kinh tế

 

Thạc sĩ

         

50

               

50

         

2

100

137

Nguyễn Thị Thu Hoài

15/08/1978

019178010484

Ngôn ngữ Anh

 

Tiến sĩ

       

100

                             

1

100

138

Lê Quang Thắng

09/11/1982

001082053148

Kỹ thuật cơ khí

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

139

Nguyễn Thị Lan Hương

11/10/1978

001178003388

Kỹ thuật điện tử

 

Thạc sĩ

             

100

                       

1

100

140

Nguyễn Thị Thu Hà

08/01/1987

168242707

Toán giải tích

 

Thạc sĩ

               

100

                     

1

100

141

Phạm Thị Ninh Nhâm

15/05/1971

025171003151

Toán học

 

Thạc sĩ

 

100

                                   

1

100

142

Vũ Xuân Nhâm

05/01/1982

030082010402

Toán học

 

Thạc sĩ

100

                                     

1

100

143

Lê Thành Nam

22/01/1986

001086014285

Kỹ thuật xây dựng

 

Tiến sĩ

                                   

100

 

1

100

144

Trần Thị Lý

06/02/1973

038173021395

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

 

Tiến sĩ

                   

100

                 

1

100

145

Phùng Thị Thùy Dung

21/08/1993

026193003443

Hồ Chí Minh học

 

Thạc sĩ

           

100

                         

1

100

146

Đặng Thị Thanh Huyền

01/06/1961

010161000019

Kinh tế học

Phó giáo sư

Tiến sĩ

                             

100

       

1

100

147

Nguyễn Thị Thơm

06/11/1975

036175015390

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

148

Phạm Cao Cường

16/02/1988

034088012357

Quản lý kinh tế

 

Thạc sĩ

                               

100

     

1

100

149

Nguyễn Ngọc Tuyên

29/06/1982

025082000208

Giáo dục học

 

Thạc sĩ

           

100

                         

1

100

150

Nguyễn Thị Vân Anh

31/12/1984

001184012905

Khoa học máy tính

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

151

Phạm Trung Hiếu

13/07/1982

026082001968

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                   

50

               

50

2

100

152

Đào Khánh Hưng

09/06/1991

001091030636

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

153

Đỗ Thị Huyền

25/11/1986

036186007286

Quản lý xây dựng

 

Tiến sĩ

                             

100

       

1

100

154

Nguyễn Minh Đức

29/12/1982

019082014915

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

 

Thạc sĩ

                           

100

         

1

100

155

Đặng An Phương

29/12/1990

001090000068

Kế toán

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

156

Trần Thị Thanh Nga

18/07/1990

026190018870

Kế toán

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

157

Phạm Văn Tân

05/12/1975

001075033924

Chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử

 

Tiến sĩ

                 

100

                   

1

100

158

Vương Đặng Lê Mai

21/01/1996

038193018799

Hoá học

 

Tiến sĩ

           

30

         

70

             

2

100

159

Nguyễn Huy Hùng

18/10/1995

001095043986

Quản lý xây dựng

 

Thạc sĩ

   

100

                                 

1

100

160

Hoàng Thị Kim Ngân

12/09/1982

019182005888

Công nghệ thông tin

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

161

Phạm Hồng Quân

13/04/1989

001089029193

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                                 

100

   

1

100

162

Phạm Tuấn Anh

30/04/1983

034083027983

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

Phó giáo sư

Tiến sĩ

                                   

100

 

1

100

163

Bùi Thị Nhung

05/12/1988

026188013666

Khoa học máy tính

 

Thạc sĩ

100

                                     

1

100

164

Kiều Văn Cẩn

15/09/1983

001083002273

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

165

Võ Thanh Được

30/01/1990

066090004149

Kỹ thuật vật liệu

 

Thạc sĩ

           

100

                         

1

100

166

Hoàng Thị Cẩm Thạch

30/08/1980

030180009772

Toán ứng dụng

 

Tiến sĩ

                 

100

                   

1

100

167

Đỗ Hữu Tuấn

18/05/1985

034085005871

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Thạc sĩ

                     

100

               

1

100

168

Vũ Văn Hiệp

15/09/1986

037086003785

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Tiến sĩ

                     

100

               

1

100

169

Trịnh Thị Thu Hằng

04/09/1971

026171002825

Triết học

 

Thạc sĩ

       

50

                         

50

 

2

100

170

Dương Văn Đoan

26/04/1972

001072025212

Quản lý giáo dục

 

Thạc sĩ

                           

100

         

1

100

171

Trịnh Xuân Trường

08/09/1962

037062000313

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

172

Lê Nguyên Khương

21/04/1985

036085006495

Kỹ thuật xây dựng

 

Tiến sĩ

                                   

100

 

1

100

173

Nguyễn Thị Minh Phương

16/10/1988

019188012810

Kỹ thuật điện

 

Thạc sĩ

             

100

                       

1

100

174

Nguyễn Ngọc Hoàn

15/10/1990

034090009508

Quản lý kinh tế

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

175

Đinh Thị Minh Phượng

23/05/1982

026182004967

Quản lý kinh tế

 

Thạc sĩ

                               

100

     

1

100

176

Nguyễn Thị Phương Thảo

03/09/1990

031190007495

Kế toán

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

177

Trần Thế Hùng

07/03/1981

037081013215

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                   

100

                 

1

100

178

Phạm Công Giang

03/07/1981

030081002510

Tổ chức và quản lý vận tải

 

Thạc sĩ

                           

100

         

1

100

179

Hà Trọng Anh

23/03/1991

037091000755

Quản lý kinh tế

 

Thạc sĩ

     

100

                               

1

100

180

Nguyễn Quang Huy

15/04/1985

042085008296

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

 

Tiến sĩ

             

100

                       

1

100

181

Vũ Anh Tuấn

01/06/1979

001079045993

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                           

100

         

1

100

182

Thái Hà Phi

27/01/1956

001056023059

Kỹ thuật cơ khí

Phó giáo sư

Tiến sĩ

                                     

100

1

100

183

Lê Minh Hải

04/10/1988

033088007604

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                 

50

50

                 

2

100

184

Nguyễn Thanh Tâm

27/01/1996

026196000761

Luật dân sự và tố tụng dân sự

 

Thạc sĩ

       

100

                             

1

100

185

Cao Văn Đoàn

12/04/1984

036084015219

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                   

100

                 

1

100

186

Nguyễn Xuân Dũng

26/05/1955

001055008899

Kinh tế học

Phó giáo sư

Tiến sĩ

     

100

                               

1

100

187

Hoàng Minh Hiếu

22/09/1995

038095015721

Quản lý xây dựng

 

Thạc sĩ

   

100

                                 

1

100

188

Vũ Trần Linh

03/02/1987

026087004974

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                   

100

                 

1

100

189

Bùi Thị Phương

14/06/1985

019185010923

Quản lý kinh tế

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

190

Lương Quý Hiệp

09/05/1983

034083015128

Kỹ thuật ô tô

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

191

Nguyễn Thị Huyền Trang

11/06/1990

026190015670

Kế toán

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

192

Trần Thanh Hà

10/04/1974

034074011083

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

             

100

                       

1

100

193

Đặng Đức Thuận

27/08/1982

025082000159

Kỹ thuật cơ khí

 

Tiến sĩ

                     

100

               

1

100

194

Vũ Thị Mai Quyên

27/03/1993

030193003844

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

195

Nguyễn Thị Hương Giang

17/09/1981

001181002596

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Tiến sĩ

                 

50

50

                 

2

100

196

Nguyễn Anh Tuấn

30/08/1994

001094045939

Tài chính - Ngân hàng

 

Thạc sĩ

     

100

                               

1

100

197

Nguyễn Thị Thu Hằng

30/08/1980

030180005840

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

 

Thạc sĩ

100

                                     

1

100

198

Phùng Công Dũng

31/07/1995

001095037462

Kỹ thuật cơ khí

 

Thạc sĩ

                     

100

               

1

100

199

Vũ Dũng

25/09/1982

026082006663

Toán ứng dụng

 

Thạc sĩ

           

100

                         

1

100

200

Phạm Quyết Chiến

30/10/1996

026096002622

Quản lý khoa học và công nghệ

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

201

Nguyễn Việt Hà

25/12/1987

012624201

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn

 

Thạc sĩ

       

100

                             

1

100

202

Công Vũ Hà Mi

17/09/1989

026189006201

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

203

Đặng Thị Huế

24/05/1980

034180011489

Kế toán

 

Tiến sĩ

                             

100

       

1

100

204

Nguyễn Thị Hải Vân

23/10/1991

019191004418

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

205

Giáp Văn Lợi

03/01/1985

024085015218

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

 

Thạc sĩ

50

                                 

50

 

2

100

206

Nguyễn Chí Mai

20/11/1973

040073000016

Giáo dục học

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

207

Nguyễn Văn Tiến

08/03/1944

001044011981

Kỹ thuật cơ khí

Phó giáo sư

Tiến sĩ

                     

100

               

1

100

208

Ông Văn Hoàng

14/06/1988

036088023693

Vật lý chất rắn

 

Thạc sĩ

           

100

                         

1

100

209

Lê Ngọc Lý

15/11/1978

040078002193

Cơ kỹ thuật

 

Tiến sĩ

           

100

                         

1

100

210

Bùi Thị Hằng

20/10/1995

038195000040

Kinh tế quốc tế

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

211

Hoàng Văn Chung

14/07/1970

025070000014

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                   

100

                 

1

100

212

Nguyễn Tuấn Hải

11/01/1956

001056004935

Kỹ thuật cơ điện tử

 

Tiến sĩ

                     

100

               

1

100

213

Dương Thị Hồng Anh

28/11/1985

031185023949

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

214

Hoàng Minh Hoàng

19/02/1991

025091000173

Kỹ thuật cơ điện tử

 

Đại học

           

100

                         

1

100

215

Lê Thị Hà

13/12/1969

042169003303

Khoa học máy tính

 

Thạc sĩ

100

                                     

1

100

216

Lương Công Lý

10/06/1976

026076002947

Triết học

 

Tiến sĩ

100

                                     

1

100

217

Phạm Thanh Hiếu

11/12/1983

001083023315

Cơ kỹ thuật

 

Tiến sĩ

               

100

                     

1

100

218

Lê Thu Sao

20/11/1971

036171007303

Tổ chức và quản lý vận tải

 

Tiến sĩ

                           

100

         

1

100

219

Kiều Quang Thái

10/07/1979

026079011081

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

 

Thạc sĩ

                                   

100

 

1

100

220

Nguyễn Văn Đăng

27/08/1979

031079008638

Cơ học vật rắn

 

Tiến sĩ

           

100

                         

1

100

221

Nguyễn Thị Huệ

10/12/1986

037186003026

Cơ học vật rắn

 

Thạc sĩ

           

100

                         

1

100

222

Đặng Thị Bích Hợp

01/05/1984

054184000211

Vật lý kỹ thuật

 

Tiến sĩ

             

100

                       

1

100

223

Bùi Tiến Tú

01/06/1990

034090003209

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

224

Đoàn Thị Hồng Anh

07/09/1991

035191002480

Khoa học thư viện

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

225

Đỗ Minh Ngọc

20/12/1983

025083018243

Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm

 

Tiến sĩ

                                   

100

 

1

100

226

Lê Văn Hiệp

16/04/1984

001084008373

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                   

50

               

50

2

100

227

Đỗ Ngọc Tiến

09/06/1970

034070004491

Cơ kỹ thuật

 

Tiến sĩ

                                     

100

1

100

228

Nguyễn Văn Vi

01/05/1955

033055002580

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

Phó giáo sư

Tiến sĩ

                   

70

     

30

         

2

100

229

Trần Thùy Dung

16/10/1994

036194005516

Kế toán

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

230

Phạm Thị Thanh Huyền

24/06/1991

036191011620

Tài chính - Ngân hàng

 

Thạc sĩ

     

100

                               

1

100

231

Phạm Văn Tú

11/11/1988

026088004751

Khoa học máy tính

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

232

Lê Thị Ly

09/12/1990

036190022101

Ngôn ngữ Anh

 

Thạc sĩ

                           

100

         

1

100

233

Nguyễn Thị Ngọc Anh

21/10/1998

015198000503

Kinh tế quốc tế

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

234

Nguyễn Hữu May

15/08/1988

001088001668

Kỹ thuật xây dựng

 

Tiến sĩ

               

100

                     

1

100

235

Mai Thị Hải Vân

28/12/1980

038180015102

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Tiến sĩ

                                 

100

   

1

100

236

Hoàng Anh Tuấn

20/09/1991

026091006984

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

237

Mai Lê Thủy

11/02/1987

013231108

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

               

100

                     

1

100

238

Ngô Thị Thanh Nga

26/07/1988

033188008739

Tài chính - Ngân hàng

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

239

Bùi Gia Phi

26/09/1986

034086000008

Cơ học vật rắn

 

Thạc sĩ

             

100

                       

1

100

240

Nguyễn Trọng Dũng

28/08/1978

026078001783

Vật lý chất rắn

 

Thạc sĩ

           

50

50

                       

2

100

241

Vương Thị Hương

08/03/1983

001183010460

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

Thạc sĩ

           

100

                         

1

100

242

Nguyễn Văn Thanh

04/06/1986

001086028676

Quản lý khoa học và công nghệ

 

Thạc sĩ

               

100

                     

1

100

243

Trần Thanh Hà

26/05/1991

001091032778

An toàn thông tin

 

Thạc sĩ

100

                                     

1

100

244

Nguyễn Trường Trung

19/04/1974

001074006971

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

 

Thạc sĩ

               

100

                     

1

100

245

Chu Thị Thu Hằng

01/09/1975

025175000357

Kế toán

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

246

Mai Thị Linh Chi

06/05/1974

030174012870

Vật lý học

 

Thạc sĩ

50

               

50

                   

2

100

247

Lê Thị Như Trang

17/02/1984

026184003356

Cơ kỹ thuật

 

Tiến sĩ

                                 

100

   

1

100

248

Nguyễn Thị Minh Giang

21/07/1978

026178004145

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

249

Đinh Thị Hiền

04/03/1987

030187001397

Kế toán

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

250

Bế Lê Hợp

19/05/1982

004082003951

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                   

100

                 

1

100

251

Bùi Tường Minh

02/07/1970

001070022699

Quản trị kinh doanh

 

Tiến sĩ

                         

100

           

1

100

252

Lê Minh Đức

02/10/1983

036083000598

Hoá học

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

253

Hoàng Thị Hương Giang

15/06/1984

038184001474

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Tiến sĩ

                                 

100

   

1

100

254

Ngô Văn Toàn

29/01/1982

027082000089

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Đại học

                   

100

                 

1

100

255

Phùng Văn Thuần

03/02/1989

036089000558

Hệ thống thông tin

 

Thạc sĩ

 

100

                                   

1

100

256

Vũ Thị Minh Ngọc

22/09/1992

001192007378

Quản lý xây dựng

 

Thạc sĩ

                                 

100

   

1

100

257

Bùi Thị Phương Thảo

12/08/1978

033178006237

Ngôn ngữ Anh

 

Thạc sĩ

 

100

                                   

1

100

258

Nguyễn Quốc Bảo

20/07/1952

012498654

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Giáo sư

Tiến sĩ

             

50

                   

50

 

2

100

259

Lê Thị Minh Hoa

15/08/1984

001184007135

Kế toán

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

260

Phạm Ngọc Trường

27/10/1986

036086004245

Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm

 

Thạc sĩ

                   

100

                 

1

100

261

Nguyễn Thành Nghĩa

12/03/1970

027070011223

Quản trị kinh doanh

 

Tiến sĩ

                           

100

         

1

100

262

Đặng Thị Minh Phương

21/01/1989

026189002642

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

263

Hoàng Tú Uyên

19/11/1991

026191000687

Quản lý kinh tế

 

Thạc sĩ

                           

100

         

1

100

264

Nguyễn Thị Đức Hạnh

05/11/1970

001170028221

Kế toán

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

265

Tống Duy Bình

05/12/1987

019087012742

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

               

100

                     

1

100

266

Kiều Xuân Viễn

30/12/1989

026089006355

Kỹ thuật cơ khí

 

Thạc sĩ

                     

100

               

1

100

267

Đỗ Thị Hồng Vân

02/03/1981

034181015481

Quản trị kinh doanh

 

Tiến sĩ

                             

100

       

1

100

268

Nguyễn Thị Bích Thủy

23/08/1974

001174004077

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

               

100

                     

1

100

269

Hồ Thị Thanh Mai

04/08/1983

040183030133

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

270

Nguyễn Tuyển Tâm

05/09/1989

001089031905

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                   

100

                 

1

100

271

Đỗ Ngọc Viện

12/05/1955

034055001094

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

 

Tiến sĩ

                 

50

50

                 

2

100

272

Phạm Thị Phương Loan

21/09/1982

033182018423

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                   

100

                 

1

100

273

Kiều Doãn Hà

11/01/1985

001085050952

Quản lý kinh tế

 

Thạc sĩ

                               

100

     

1

100

274

Lê Trung Kiên

30/06/1980

038080005943

Khoa học máy tính

 

Thạc sĩ

100

                                     

1

100

275

Nguyễn Văn Quang

22/12/1988

034088007941

Địa kỹ thuật xây dựng

 

Tiến sĩ

                       

50

           

50

2

100

276

Nguyễn Minh Khoa

12/05/1978

038078015018

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Tiến sĩ

           

50

     

50

                 

2

100

277

Dương Ngọc Đạt

15/01/1985

019085008621

Toán ứng dụng

 

Thạc sĩ

100

                                     

1

100

278

Ngô Thị Hường

20/03/1985

024185001365

Kế toán

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

279

Nguyễn Thùy Anh

02/04/1979

001179001304

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

 

Tiến sĩ

                                   

100

 

1

100

280

Phạm Thị Huế

20/01/1978

030178016670

Kỹ thuật môi trường

 

Tiến sĩ

                       

30

           

70

2

100

281

Chu Văn Huỳnh

21/10/1984

001084022284

Kỹ thuật ô tô

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

282

Nguyễn Xuân Hòa

22/02/1985

038085000331

Kỹ thuật ô tô

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

283

Ngô Quốc Trinh

12/04/1977

015077000110

Kỹ thuật xây dựng

 

Tiến sĩ

                                   

100

 

1

100

284

Phạm Thương Giang

09/11/1994

010194000366

Sinh học

 

Thạc sĩ

                       

100

             

1

100

285

Mai Hồng Quang

08/01/1976

001076007814

Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật

 

Tiến sĩ

         

100

                           

1

100

286

Đoàn Lan Phương

12/08/1979

034179004857

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                                   

100

 

1

100

287

Lê Thu Hiền

03/06/1980

001180009874

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                               

100

     

1

100

288

Bùi Thị Quỳnh Anh

23/04/1990

034190014022

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Tiến sĩ

   

50

                     

50

         

2

100

289

Lại Quang Đạo

10/07/1978

036078022738

Kỹ thuật ô tô

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

290

Trịnh Thị Hoa

10/09/1985

038185052438

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

 

Tiến sĩ

                                   

100

 

1

100

291

Mai Văn Chiến

06/10/1985

035085006586

Kiến trúc nội thất

 

Thạc sĩ

                                   

100

 

1

100

292

Phan Thùy Dương

11/01/1989

001189004988

Tài chính - Ngân hàng

 

Tiến sĩ

     

100

                               

1

100

293

Phạm Thị Thuận

16/09/1982

040182003798

Hệ thống thông tin

 

Thạc sĩ

100

                                     

1

100

294

Nguyễn Văn Tuấn

12/01/1986

001086014275

Quản lý khoa học và công nghệ

 

Thạc sĩ

                           

100

         

1

100

295

Nguyễn Thành Thu

30/06/1964

001064020246

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Tiến sĩ

                     

100

               

1

100

296

Đỗ Như Tráng

20/10/1950

033050003224

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

Giáo sư

Tiến sĩ

                 

50

50

                 

2

100

297

Quách Thị Vân Anh

10/12/1978

025178000744

Khoa học quản lý

 

Thạc sĩ

           

100

                         

1

100

298

Vũ Đức Tuấn

18/01/1989

037089003325

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

Thạc sĩ

           

100

                         

1

100

299

Phạm Quang Dũng

27/12/1982

001082013317

Quản lý giáo dục

 

Tiến sĩ

                 

100

                   

1

100

300

Phan Huy Thục

22/12/1987

042087000042

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                                 

100

   

1

100

301

Trương Thị Mỹ Thanh

12/07/1982

001182042987

Quy hoạch vùng và đô thị

 

Tiến sĩ

                                 

100

   

1

100

302

Trần Anh Sáng

10/04/1981

025081000812

Quản lý giáo dục

 

Thạc sĩ

                     

100

               

1

100

303

Nguyễn Thị Thu Hiền

05/11/1978

001178030506

Kinh tế xây dựng

 

Thạc sĩ

                                 

100

   

1

100

304

Ngô Thị Bích Thảo

13/12/1991

026191001893

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

305

Đào Đắc Lý

25/10/1989

001089029521

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                   

100

                 

1

100

306

Vũ Thị Trà My

01/06/1994

036194000933

Kế toán

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

307

Trần Việt Vương

25/12/1988

001088014480

Công nghệ thông tin

 

Thạc sĩ

 

100

                                   

1

100

308

Lê Phú Tuấn

07/06/1984

051084001319

Kỹ thuật môi trường

 

Tiến sĩ

               

100

                     

1

100

309

Trần Đình Tuấn

26/03/1960

019060006154

Kinh tế học

Phó giáo sư

Tiến sĩ

     

100

                               

1

100

310

Nguyễn Trung Kiên

11/08/1986

001086024587

Cơ học vật rắn

 

Tiến sĩ

                                     

100

1

100

311

Nguyễn Minh Hiếu

14/02/1968

033068003241

Tổ chức và quản lý vận tải

 

Tiến sĩ

                           

100

         

1

100

312

Đỗ Văn Lâm

11/11/1986

112100779

Kỹ thuật viễn thông

 

Tiến sĩ

             

100

                       

1

100

313

Tô Hải Thiên

27/05/1987

030087004083

Công nghệ thông tin

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

314

Nguyễn Thị Loan

15/06/1978

001178018409

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Tiến sĩ

                                 

100

   

1

100

315

Đoàn Xuân Sơn

05/06/1984

019084013434

Địa kỹ thuật xây dựng

 

Thạc sĩ

                                   

100

 

1

100

316

Nguyễn Thị Thu Cúc

24/04/1975

026175005031

Hoá học

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

317

Nguyễn Thị Thanh Xuân

31/03/1979

001179033673

Cơ kỹ thuật

 

Tiến sĩ

           

100

                         

1

100

318

Lê Thị Bình

20/01/1986

026186006163

Ngôn ngữ Anh

 

Thạc sĩ

100

                                     

1

100

319

Tạ Tuấn Hưng

18/03/1983

001083044200

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Tiến sĩ

                                     

100

1

100

320

Tạ Thế Anh

06/05/1976

015076003374

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

 

Thạc sĩ

                                 

100

   

1

100

321

Hoàng Vũ

09/11/1988

001088022517

Kỹ thuật môi trường

 

Tiến sĩ

100

                                     

1

100

322

Dương Thị Thu Hương

09/01/1985

001185030291

Tổ chức và quản lý vận tải

 

Thạc sĩ

               

100

                     

1

100

323

Đoàn Thị Thanh Hằng

28/09/1977

030177001195

Toán học

 

Thạc sĩ

100

                                     

1

100

324

Nguyễn Việt Thắng

04/12/1969

024069000041

Tổ chức và quản lý vận tải

 

Tiến sĩ

                         

100

           

1

100

325

Vũ Thị Thu Hà

22/12/1968

001168006264

Công nghệ thông tin

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

326

Vũ Tuấn Dũng

23/09/1960

036060002087

Quản lý giáo dục

 

Tiến sĩ

         

100

                           

1

100

327

Đặng Việt Phương

27/02/1972

001072004451

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

328

Nguyễn Thị Thu Hiền

01/05/1984

001184033964

Ngôn ngữ Anh

 

Thạc sĩ

       

100

                             

1

100

329

Trần Nho Thái

28/07/1986

001086004694

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

330

Lê Thu Thủy

07/12/1980

001180006143

Quản lý khoa học và công nghệ

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

331

Thái Thị Kim Chung

16/08/1983

040183000154

Toán học

 

Tiến sĩ

                 

100

                   

1

100

332

Bùi Đăng Trình

01/03/1978

036078019670

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

333

Nguyễn Anh Tuấn

21/07/1971

035071000033

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Tiến sĩ

                   

100

                 

1

100

334

Nguyễn Trung Kiên

01/04/1987

025087021005

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

335

Nguyễn Khánh Hưng

04/09/1987

001087042697

Hoá học

 

Tiến sĩ

             

50

       

50

             

2

100

336

Nguyễn Thu Hằng

14/12/1982

001182009944

Quản trị kinh doanh

 

Tiến sĩ

                         

100

           

1

100

337

Nguyễn Thu Trang

10/09/1984

010184006198

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Tiến sĩ

                                 

100

   

1

100

338

Dương Thị Hoa Lư

08/02/1979

019179005399

Ngôn ngữ Anh

 

Tiến sĩ

       

100

                             

1

100

339

Phạm Thị Liên

16/12/1986

001186008764

Kinh tế xây dựng

 

Thạc sĩ

                                 

100

   

1

100

340

Hà Văn Hiếu

12/06/1998

037098007905

Kỹ thuật ô tô

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

341

Nguyễn Đức Anh

06/08/1985

001085002340

Khoa học máy tính

Giáo sư

Tiến sĩ

50

               

50

                   

2

100

342

Nguyễn Văn Hiền

03/05/1988

040088037049

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

 

Thạc sĩ

                                 

100

   

1

100

343

Nguyễn Thị Lan Anh

19/02/1982

019182010569

Công nghệ thông tin

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

344

Nguyễn Thị Phương Dung

28/12/1983

019183000034

Kỹ thuật môi trường

 

Thạc sĩ

                   

70

 

30

             

2

100

345

Nguyễn Văn Hiệp

03/09/1986

025086000529

Kỹ thuật ô tô

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

346

Nguyễn Mạnh Hùng

15/01/1964

025064000057

Tổ chức và quản lý vận tải

 

Tiến sĩ

               

100

                     

1

100

347

Lê Minh Tú

14/03/1987

172019705

Cơ học vật rắn

 

Thạc sĩ

           

100

                         

1

100

348

Nguyễn Bích Huệ

01/06/1990

017190002119

Kế toán

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

349

Nguyễn Văn Đoàn

18/04/1977

151967186

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

 

Thạc sĩ

                   

100

                 

1

100

350

Lê Chí Luận

08/03/1980

038080011339

Công nghệ thông tin

 

Tiến sĩ

                 

100

                   

1

100

351

Bùi Thị Thùy

27/02/1987

030187018706

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

     

100

                               

1

100

352

Lại Bảo Tân

02/08/1997

015097002578

Cơ học vật rắn

 

Thạc sĩ

           

100

                         

1

100

353

Nguyễn Hồng Vân

03/07/1994

001194042017

Quản trị nhân lực

 

Thạc sĩ

               

100

                     

1

100

354

Vũ Quảng Đại

10/02/1981

037081006260

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

355

Lê Thị Hường

12/09/1979

026179004941

Khoa học máy tính

 

Thạc sĩ

100

                                     

1

100

356

Phan Trung Nghĩa

02/12/1985

014085010598

Tổ chức và quản lý vận tải

 

Thạc sĩ

                           

100

         

1

100

357

Nguyễn Đức Hùng

04/09/1987

033087000790

Toán học

 

Thạc sĩ

     

100

                               

1

100

358

Hà Hoàng Giang

02/10/1988

026188005925

Chủ nghĩa xã hội khoa học

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

359

Trần Văn Hiếu

10/10/1987

036087007991

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Thạc sĩ

                     

100

               

1

100

360

Phạm Văn Lượng

04/01/1990

037090002773

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

361

Trần Ngọc Lý

10/06/1958

001057002517

Kinh tế học

 

Tiến sĩ

               

100

                     

1

100

362

Nguyễn Ngọc Thuyên

26/11/1973

031073000007

Quản lý công

 

Thạc sĩ

     

100

                               

1

100

363

Bạch Thị Diệp Phương

24/05/1979

001179017954

Kỹ thuật xây dựng

 

Tiến sĩ

                                 

100

   

1

100

364

Dương Thị Ngọc Thu

23/04/1978

034178010608

Cơ học vật rắn

 

Tiến sĩ

           

100

                         

1

100

365

Vũ Trung Hiếu

18/10/1987

033087009326

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Tiến sĩ

             

100

                       

1

100

366

Bùi Xuân Tùng

09/01/1989

030089005273

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

367

Phạm Thị Ngọc Thùy

10/11/1991

034191002470

Khoa học môi trường

 

Thạc sĩ

                       

70

           

30

2

100

368

Bùi Văn Trầm

15/08/1982

040082000482

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Tiến sĩ

                     

100

               

1

100

369

Phạm Thị Hiền

05/05/1989

034189013321

Kỹ thuật xây dựng

 

Thạc sĩ

                                   

100

 

1

100

370

Nguyễn Thị Thái An

26/09/1975

040175001684

Kế toán

 

Tiến sĩ

                             

100

       

1

100

371

Nguyễn Ngọc Song

22/04/1963

002463000167

Kinh tế học

 

Tiến sĩ

     

50

                 

50

           

2

100

372

Phạm Thị Phương

16/04/1985

001185037718

Khoa học máy tính

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

373

Trần Thị Thu Hà

01/09/1970

026170005939

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                               

100

     

1

100

374

Nguyễn Thị Sen

27/11/1982

036182013012

Quản lý kinh tế

 

Thạc sĩ

     

100

                               

1

100

375

Trần Quang Minh

01/12/1984

001084012583

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

 

Thạc sĩ

   

50

                           

50

   

2

100

376

Lê Thị Thu Hương

25/03/1979

019179011450

Luật

 

Đại học

                           

100

         

1

100

377

Nguyễn Văn Lịch

01/05/1951

001051011292

Kỹ thuật cơ khí

 

Tiến sĩ

                                     

100

1

100

378

Hoàng Thị Thu Hiền

05/10/1982

034182023350

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

               

100

                     

1

100

379

Hoàng Quyết Chiến

12/03/1988

024088046717

Kỹ thuật ô tô

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

380

Phùng Anh Tuấn

09/11/1984

026084001659

Kỹ thuật ô tô

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

381

Trần Kim Thoa

08/11/1989

036189000024

Tài chính - Ngân hàng

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

382

Nguyễn Thị Kim Huệ

09/05/1986

001186009301

Hệ thống thông tin

 

Thạc sĩ

100

                                     

1

100

383

Nguyễn Thị Thu Hiền

16/05/1988

027188003408

Kỹ thuật điện tử

 

Thạc sĩ

             

100

                       

1

100

384

Nguyễn Thị Nga

15/09/1984

015184000187

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                           

100

         

1

100

385

Phí Lương Vân

01/09/1988

025188000888

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn

 

Thạc sĩ

50

50

                                   

2

100

386

Phạm Văn Huỳnh

13/09/1974

012657376

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Tiến sĩ

             

100

                       

1

100

387

Nhữ Thùy Liên

11/08/1987

035187013178

Tài chính - Ngân hàng

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

388

Trương Tất Anh

12/10/1984

030084012741

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

Thạc sĩ

                     

100

               

1

100

389

Trần Thị Cẩm Loan

21/05/1984

017184002376

Vật lý lý thuyết và vật lý toán

 

Thạc sĩ

           

100

                         

1

100

390

Vương Văn Sơn

14/05/1966

026066001389

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Tiến sĩ

                                     

100

1

100

391

Nguyễn Văn Việt

07/04/1986

026086004630

Kỹ thuật xây dựng

 

Thạc sĩ

                                   

100

 

1

100

392

Bùi Nguyễn Dũng Nhân

29/05/1994

025094013016

Kinh doanh thương mại

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

393

Trần Trung Kiên

16/02/1981

025081000311

Quản lý xây dựng

 

Tiến sĩ

                                 

100

   

1

100

394

Nguyễn Thị Trang

20/03/1986

027186009522

Tổ chức và quản lý vận tải

 

Thạc sĩ

               

100

                     

1

100

395

Nguyễn Thành Long

07/03/1980

025080000287

Giáo dục học

 

Thạc sĩ

100

                                     

1

100

396

Trần Trung Hiếu

15/05/1982

038082013509

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Tiến sĩ

                   

100

                 

1

100

397

Trần Thị Lan Hương

08/03/1982

001182016064

Kế toán

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

398

Ngô Thị Minh Hảo

15/03/1979

015179000271

Kế toán

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

399

Nguyễn Văn Nhu

17/08/1984

030084002592

Kỹ thuật ô tô

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

400

Nguyễn Kiên Quyết

24/07/1973

033073014421

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

Phó giáo sư

Tiến sĩ

                 

100

                   

1

100

401

Nguyễn Thị Thu Ngà

28/11/1981

035181000072

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Tiến sĩ

                                     

100

1

100

402

Nguyễn Thái Sơn

20/05/1981

042081016692

Công nghệ thông tin

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

403

Nguyễn Anh Tú

13/11/1968

010068006494

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

404

Nguyễn Thị Thanh Hương

09/11/1979

030179013934

Ngôn ngữ Anh

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

405

Trần Thị Minh Phong

22/05/1972

026172004071

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

406

Trần Thị Tâm

12/12/1984

036184011985

Chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử

 

Tiến sĩ

                 

100

                   

1

100

407

Nguyễn Trường Chinh

23/09/1981

037081016766

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                   

50

               

50

2

100

408

Nguyễn Hùng Sơn

03/11/1967

026067010296

Kỹ thuật ô tô

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

409

Lưu Ngọc Quang

05/09/1974

026074002345

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                           

100

         

1

100

410

Lê Thanh Tấn

02/01/1979

030079009486

Khoa học máy tính

 

Thạc sĩ

 

100

                                   

1

100

411

Nguyễn Thanh Tuấn

21/08/1994

026094002084

Quản lý xây dựng

 

Thạc sĩ

   

50

                     

50

         

2

100

412

Nguyễn Thành Vinh

12/12/1987

026087002326

Khoa học vật liệu

 

Tiến sĩ

           

100

                         

1

100

413

Trần Thị Thanh Xuân

17/02/1978

019178005859

Quản lý kinh tế

 

Tiến sĩ

                               

100

     

1

100

414

Tiền Văn Mạnh

14/09/1990

034090014959

Cơ học vật rắn

 

Tiến sĩ

                     

100

               

1

100

415

Trịnh Huyền Anh

03/07/1996

026196002538

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

 

Đại học

                                     

100

1

100

416

Nguyễn Duy Linh

07/04/1993

030093019876

Kỹ thuật tàu thuỷ

 

Tiến sĩ

                     

100

               

1

100

417

Hoàng Mai Chi

29/09/1990

001190023750

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

418

Nguyễn Thị Hoa

21/07/1986

001186040472

Kỹ thuật ô tô

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

419

Nguyễn Văn Biên

18/06/1986

031086022506

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

 

Thạc sĩ

   

100

                                 

1

100

420

Kiều Lan Hương

15/05/1984

026184004882

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

421

Ngô Thu Ngọc

01/07/1989

033189002684

Giáo dục học

 

Thạc sĩ

                           

100

         

1

100

422

Nguyễn Trường Giang

16/03/1990

025090018019

Khoa học máy tính

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

423

Vũ Duy Tùng

15/03/1987

034087010800

Quản lý xây dựng

 

Thạc sĩ

   

100

                                 

1

100

424

Hoàng Thị Huyền Châm

02/09/1989

026189004352

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

425

Cao Xuân Hoàng

29/11/1983

014083000114

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

426

Nguyễn Văn Thịnh

28/08/1988

026088005375

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                   

100

                 

1

100

427

Nguyễn Tuấn Ngọc

02/03/1978

019078000222

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                           

100

         

1

100

428

Vũ Quang Dũng

17/04/1983

090883510

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                   

100

                 

1

100

429

Phạm Hồng Quân

22/12/1989

026089005896

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                                 

100

   

1

100

430

Vương Thị Bạch Tuyết

27/10/1984

001184005068

Kế toán

 

Tiến sĩ

                             

100

       

1

100

431

Nguyễn Thị Diệu Thu

04/12/1982

033182008404

Kế toán

 

Tiến sĩ

                             

100

       

1

100

432

Lê Văn Mạnh

10/10/1982

038082000757

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Tiến sĩ

                 

100

                   

1

100

433

Phạm Hà Châu Quế

17/07/1989

015189007989

Quản lý du lịch bền vững

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

434

Lê Trọng Bình

01/12/1979

038079021129

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

               

100

                     

1

100

435

Lại Vân Anh

20/09/1985

001185044939

Kỹ thuật xây dựng

 

Tiến sĩ

                                 

100

   

1

100

436

Vũ Đình Thơ

13/03/1988

027088006297

Kiến trúc

 

Tiến sĩ

                                   

100

 

1

100

437

Trần Thị Kim Phượng

06/11/1982

026182003722

Quản lý kinh tế

 

Thạc sĩ

     

100

                               

1

100

438

Mạc Văn Quang

23/11/1977

030077001847

Công nghệ thông tin

 

Thạc sĩ

 

100

                                   

1

100

439

Bùi Ngọc Ánh

18/03/1983

001083049916

Kỹ thuật ô tô

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

440

Lã Quang Trung

20/04/1986

035086001488

Hệ thống thông tin

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

441

Vũ Thế Truyền

12/04/1982

036082024838

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

442

Lê Quang Việt

16/04/1979

025079007471

Giáo dục Thể chất

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

443

Bùi Gia Linh

12/01/1970

034070020500

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

 

Thạc sĩ

                                   

100

 

1

100

444

Nguyễn Minh Nguyệt

10/09/1987

001187009246

Tài chính - Ngân hàng

 

Tiến sĩ

     

100

                               

1

100

445

Trần Văn Long

29/10/1984

026084004550

Kỹ thuật địa chất

 

Thạc sĩ

                                   

100

 

1

100

446

Nguyễn Thị Bích Thủy

03/07/1958

001158008472

Hoá học

Phó giáo sư

Tiến sĩ

                                     

100

1

100

447

Hoàng Trung Thành

24/07/1983

019083005725

Kinh tế nông nghiệp

 

Thạc sĩ

                               

100

     

1

100

448

Vũ Văn Linh

29/11/1987

025087000526

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

Thạc sĩ

             

100

                       

1

100

449

Đặng Phương Thúy

17/05/1985

026185007185

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

450

Phan Như Minh

23/09/1978

026078001538

Hệ thống thông tin

 

Thạc sĩ

 

100

                                   

1

100

451

Nguyễn Mạnh Hà

19/05/1980

025080000583

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

             

50

   

50

                 

2

100

452

Nguyễn Thùy Liên

31/08/1983

015183004669

Giáo dục học

 

Thạc sĩ

100

                                     

1

100

453

Hà Thị Thanh Tâm

08/08/1985

066185000068

Toán học

 

Tiến sĩ

             

100

                       

1

100

454

Trần Văn Tâm

01/04/1987

035087005099

Kỹ thuật máy tính

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

455

Vũ Thị Kiều Ly

16/08/1978

026178001480

Chính trị học

 

Tiến sĩ

             

100

                       

1

100

456

Ngô Thị Thanh Hương

04/12/1977

036177018940

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Tiến sĩ

50

                 

50

                 

2

100

457

Vũ Thị Hương Lan

04/02/1985

031185003517

Kỹ thuật xây dựng

 

Thạc sĩ

                                   

100

 

1

100

458

Đỗ Huyền Hương

10/06/1990

026190003847

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

459

Vũ Thành Hưng

26/02/1980

019080015084

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

460

Lưu Thị Thu Hà

29/05/1979

001179026032

Hoá học

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

461

Nguyễn Thị Nam

15/05/1984

027184000168

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Thạc sĩ

                     

100

               

1

100

462

Phạm Thị Thùy Liên

02/12/1982

031182001420

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

463

Nguyễn Văn Lâm

16/09/1966

026066000236

Quản lý giáo dục

 

Tiến sĩ

                           

100

         

1

100

464

Nguyễn Hoa Hương

20/03/1980

026180000381

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

465

Vũ Thành Long

30/11/1983

001083028272

Cơ kỹ thuật

 

Tiến sĩ

                                 

100

   

1

100

466

Nông Thị Lan Hương

01/01/1975

019175014388

Quản lý kinh tế

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

467

Nguyễn Văn Tiến

25/07/1990

038090000052

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

 

Tiến sĩ

                   

100

                 

1

100

468

Lâm Phạm Thị Hải Hà

15/12/1977

031177008180

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

469

Trần Trọng Tuấn

04/12/1987

001087001187

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Tiến sĩ

                     

100

               

1

100

470

Nguyễn Thị Tuyết

08/12/1979

024179000842

Kế toán

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

471

Bùi Bá Vương

26/05/1991

036091000654

Quản lý giáo dục

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

472

Phạm Hồng Chuyên

23/12/1979

033079011409

Hoá học

 

Tiến sĩ

                 

100

                   

1

100

473

Lê Ngọc Lan

30/05/1988

038188000003

Kỹ thuật xây dựng

 

Tiến sĩ

                                   

100

 

1

100

474

Vũ Thị Kiều Trang

18/02/1976

001176027443

Quản lý giáo dục

 

Thạc sĩ

     

50

                     

50

       

2

100

475

Nguyễn Quốc Tới

05/03/1986

037086005375

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

476

Nguyễn Văn Cường

14/02/1990

001090021215

Khoa học máy tính

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

477

Phí Tuấn Ngọc

31/10/1986

034086010379

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                           

50

50

       

2

100

478

Nguyễn Thành Trung

05/04/1982

030082020620

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Tiến sĩ

           

100

                         

1

100

479

Phạm Như Nam

08/07/1988

033088012944

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Thạc sĩ

                     

100

               

1

100

480

Đồng Minh Khánh

26/07/1978

030078001914

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                   

100

                 

1

100

481

Trần Văn Tuân

05/04/1984

014084010102

Luật hình sự và tố tụng hình sự

 

Tiến sĩ

         

100

                           

1

100

482

Lê Thanh Hải

01/12/1986

001086050722

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Tiến sĩ

100

                                     

1

100

483

Đặng Thị Kim Anh

06/02/1982

001182007087

Hệ thống thông tin

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

484

Trần Thị Kiều Oanh

28/01/1994

024194008988

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

485

Hoàng Tú

31/10/1981

034081003303

Kỹ thuật cơ khí

 

Thạc sĩ

                     

100

               

1

100

486

Trần Thanh An

12/09/1970

026070001687

Kỹ thuật cơ khí

 

Tiến sĩ

                                     

100

1

100

487

Dương Tất Sinh

04/08/1957

038057000846

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

 

Tiến sĩ

                   

100

                 

1

100

488

Bùi Văn Lợi

03/10/1989

030089007933

Địa kỹ thuật xây dựng

 

Thạc sĩ

                                   

100

 

1

100

489

Phạm Trường Giang

01/01/1983

036083028705

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

Đại học

             

100

                       

1

100

490

Ngô Việt Phương

14/07/1989

031089000357

An toàn thông tin

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

491

Đào Phúc Lâm

24/03/1981

035081001947

Kỹ thuật xây dựng

 

Tiến sĩ

                                   

100

 

1

100

492

Trịnh Minh Hoàng

22/11/1984

019084005310

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                   

100

                 

1

100

493

Đỗ Thị Lan Hương

18/02/1980

001180000202

Quản lý khoa học và công nghệ

 

Thạc sĩ

100

                                     

1

100

494

Đồng Thị Thanh Hường

04/05/1990

024190001332

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

495

Kim Văn Bền

01/12/1985

026085005501

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

Thạc sĩ

           

100

                         

1

100

496

Hoàng Thị Hồng Lê

06/11/1969

044169004241

Tổ chức và quản lý vận tải

 

Tiến sĩ

                           

60

40

       

2

100

497

Triệu Đình Mạnh

28/12/1983

001083014133

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

50

                 

50

                 

2

100

498

Lư Thị Yến

04/11/1983

022183065658

Hoá học

 

Tiến sĩ

                       

100

             

1

100

499

Nguyễn Thị Thu

12/07/1987

036187009910

Luật kinh tế

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

500

Trần Hà Thanh

12/10/1969

026069000226

Quản trị kinh doanh

 

Tiến sĩ

100

                                     

1

100

501

Nguyễn Thị Loan

11/07/1981

019181011780

Công nghệ thông tin

 

Thạc sĩ

100

                                     

1

100

502

Đỗ Duy Tùng

12/02/1990

026090002409

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                                 

100

   

1

100

503

Nguyễn Xuân Thắng

02/09/1970

025070001982

Quản lý khoa học và công nghệ

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

504

Lê Thị Huyền

13/01/1987

019187014287

Kinh tế chính trị

 

Thạc sĩ

       

30

         

70

                 

2

100

505

Hoàng Thị Thúy

06/07/1985

040185000027

Kỹ thuật điện

 

Thạc sĩ

             

100

                       

1

100

506

Lê Thu Trang

01/06/1985

026185015723

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

507

Đinh Đức Long

14/06/1971

019071011513

Ngôn ngữ Anh

 

Thạc sĩ

100

                                     

1

100

508

Nguyễn Thị Thu Phương

20/12/1989

026189012946

Tài chính - Ngân hàng

 

Thạc sĩ

     

100

                               

1

100

509

Trương Thị Huệ

15/03/1984

027184001009

Kỹ thuật địa chất

 

Thạc sĩ

           

50

       

50

               

2

100

510

Trần Thị Ngọc Hà

05/11/1990

008190000324

Ngôn ngữ Anh

 

Thạc sĩ

       

100

                             

1

100

511

Nguyễn Quang Hưởng

23/07/1998

035098001133

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Thạc sĩ

                     

100

               

1

100

512

Bùi Thị Hương Sơn

28/10/1975

026175002351

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

513

Nguyễn Thị Thơm

14/01/1978

008178000154

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

 

Tiến sĩ

             

100

                       

1

100

514

Nguyễn Xuân Hành

30/09/1980

030080003810

Kỹ thuật tàu thuỷ

 

Thạc sĩ

                     

100

               

1

100

515

Nguyễn Văn Cường

15/05/1985

042085000232

Vật lý kỹ thuật

 

Thạc sĩ

             

100

                       

1

100

516

Nguyễn Thanh Minh

14/12/1977

015077010779

Luật hiến pháp và luật hành chính

 

Thạc sĩ

                           

100

         

1

100

517

Nguyễn Hữu Mùi

19/09/1955

010565395

Công nghệ thông tin

 

Tiến sĩ

                 

100

                   

1

100

518

Nguyễn Thị Thu Huyền

07/01/1978

001178036162

Quản lý kinh tế

 

Tiến sĩ

                             

100

       

1

100

519

Trịnh Thanh Bình

16/08/1991

001091018543

Quản lý giáo dục

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

520

Nguyễn Thị Ngọc Bích

27/07/1989

019189007284

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                           

100

         

1

100

521

Nguyễn Thị Thanh Tâm

12/04/1978

036178018161

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

522

Trịnh Xuân Cảng

22/07/1984

001084007299

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

523

Nguyễn Hữu Giang

03/12/1987

026087005737

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                           

100

         

1

100

524

Ngô Hoài Thanh

10/05/1979

025079016830

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Tiến sĩ

               

100

                     

1

100

525

Nguyễn Hùng Cường

04/11/1983

001083000753

Kinh tế học

 

Tiến sĩ

                               

100

     

1

100

526

Vũ Thị Hồng Sen

30/01/1975

036175000255

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

527

Đào Mạnh Quyền

05/10/1985

026085000634

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Tiến sĩ

                                     

100

1

100

528

Nguyễn Thị Quỳnh Trang

25/05/1991

001191017378

Kế toán

 

Tiến sĩ

                             

100

       

1

100

529

Tô Vân Hòa

30/10/1980

001180015291

Ngôn ngữ Anh

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

530

Lê Xuân Ngọc

01/03/1966

025066000022

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

531

Ma Thế Cường

20/02/1982

019082009742

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

532

Vũ Thọ Hưng

16/03/1987

031087004564

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                                 

100

   

1

100

533

Nguyễn Thị Bích Hạnh

01/07/1979

001179032271

Kỹ thuật địa chất

 

Tiến sĩ

   

100

                                 

1

100

534

Lê Thị Trang

28/05/1993

027193000117

Tài chính - Ngân hàng

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

535

Nguyễn Hữu Dũng

23/03/1977

001077023576

Kinh tế quốc tế

 

Tiến sĩ

                               

100

     

1

100

536

Nguyễn Tùng Dương

26/07/1983

026083003746

Hệ thống thông tin

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

537

Hoàng Văn Lâm

14/03/1970

001070013350

Tổ chức và quản lý vận tải

 

Tiến sĩ

               

100

                     

1

100

538

Phạm Thái Bình

26/04/1986

034086010236

Kỹ thuật xây dựng

 

Tiến sĩ

                               

100

     

1

100

539

Ngô Thị Lan Hương

25/09/1990

036190002247

Ngôn ngữ Anh

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

540

Nguyễn Anh Tuấn

13/04/1955

036055005346

Kỹ thuật cơ khí

 

Tiến sĩ

                                     

100

1

100

541

Bế Ngọc Sơn

28/03/1994

026094013397

Quản lý xây dựng

 

Thạc sĩ

   

50

                     

50

         

2

100

542

Bùi Hải Đăng

04/05/1987

026087001274

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

Thạc sĩ

             

100

                       

1

100

543

Nguyễn Thị Mỹ Trang

11/03/1979

001179028346

Ngôn ngữ Anh

 

Thạc sĩ

       

100

                             

1

100

544

Lý Huy Tuấn

01/12/1952

037052001163

Tổ chức và quản lý vận tải

 

Tiến sĩ

                           

100

         

1

100

545

Vũ Ngọc Quang

14/04/1985

030085000049

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

 

Thạc sĩ

                   

50

             

50

 

2

100

546

Vũ Phi Long

29/05/1976

001076020986

Kỹ thuật cơ khí

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

547

Dương Quang Minh

15/11/1982

026082009976

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Tiến sĩ

                                     

100

1

100

548

Đào Quang Huy

09/03/1983

001083022049

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                   

70

     

30

         

2

100

549

Hoàng Thị Phương

07/07/1979

036179008567

Kỹ thuật hoá học

 

Tiến sĩ

             

50

       

50

             

2

100

550

Nguyễn Văn Tuấn

16/07/1980

027080000553

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

 

Tiến sĩ

                   

100

                 

1

100

551

Nguyễn Thị Ngọc Ánh

18/12/1970

027170000136

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

552

Nguyễn Thị Dung

10/10/1985

034185008186

Tổ chức và quản lý vận tải

 

Thạc sĩ

               

100

                     

1

100

553

Trần Duy Dũng

16/10/1987

027087004351

Kỹ thuật viễn thông

 

Thạc sĩ

             

100

                       

1

100

554

Nguyễn Anh Tuấn

30/10/1985

026085013517

Kỹ thuật cơ khí

 

Thạc sĩ

                     

100

               

1

100

555

Phan Mạnh Cường

19/07/1957

001057010220

Quản lý xây dựng

 

Tiến sĩ

   

100

                                 

1

100

556

Đỗ Thị Hương Thanh

15/09/1981

030181016385

Kế toán

 

Tiến sĩ

                             

100

       

1

100

557

Nguyễn Thị Khánh Ngọc

30/05/1993

015193005384

Quản trị tài chính

 

Thạc sĩ

     

100

                               

1

100

558

Nguyễn Thị Thu Trang

11/10/1989

019189002974

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

559

Nguyễn Cảnh Lam

15/07/1972

001072092697

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

Tiến sĩ

             

100

                       

1

100

560

Nguyễn Tiến Hưng

19/05/1978

035078003642

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                                 

100

   

1

100

561

Lê Quang Huy

23/11/1983

035083006228

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                                 

100

   

1

100

562

Chu Thị Bích Hạnh

07/04/1979

025179001088

Kế toán

 

Tiến sĩ

                             

100

       

1

100

563

Phùng Bá Thắng

20/10/1976

040076008705

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

 

Tiến sĩ

           

50

     

50

                 

2

100

564

Trần Thị Duyên

18/04/1986

034186005984

Vật lý lý thuyết và vật lý toán

 

Thạc sĩ

           

100

                         

1

100

565

Kim Văn Lý

25/11/1988

026088000665

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                   

100

                 

1

100

566

Phạm Hải Bình

30/07/1996

001196000127

Luật dân sự và tố tụng dân sự

 

Thạc sĩ

         

100

                           

1

100

567

Nguyễn Thị Thơ

04/03/1981

042181000262

Kinh tế chính trị

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

568

Trần Đức Phong

03/12/1966

025066000095

Giáo dục học

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

569

Tô Văn Ban

24/04/1954

019054000056

Toán học

Phó giáo sư

Tiến sĩ

     

100

                               

1

100

570

Phạm Thị Thanh Nhàn

28/12/1989

031189010302

Kinh tế xây dựng

 

Thạc sĩ

                                 

100

   

1

100

571

Đỗ Thị Thu Phương

24/12/1988

026188002458

Quản trị kinh doanh

 

Thạc sĩ

                         

100

           

1

100

572

Nguyễn Thị Thanh Hiền

02/03/1988

026188006122

Tài chính - Ngân hàng

 

Thạc sĩ

     

100

                               

1

100

573

Đỗ Văn Nguyên

07/10/1985

026085003523

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                   

100

                 

1

100

574

Trần Huyền Trang

08/09/1989

017189000706

Quản lý thể dục thể thao

 

Thạc sĩ

                           

100

         

1

100

575

Bùi Hải Triều

13/05/1953

034053003901

Kỹ thuật cơ khí

Phó giáo sư

Tiến sĩ

                                     

100

1

100

576

Trần Ngọc Hưng

17/09/1982

036082016954

Kỹ thuật xây dựng

 

Tiến sĩ

                                   

100

 

1

100

577

Nguyễn Thị Hương Giang

16/08/1992

026192005601

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

 

Thạc sĩ

50

       

50

                           

2

100

578

Đinh Quang Toàn

18/07/1978

001078008780

Tổ chức và quản lý vận tải

 

Tiến sĩ

                           

100

         

1

100

579

Lê Quỳnh Mai

03/09/1981

038181033114

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Tiến sĩ

                                     

100

1

100

580

Nguyễn Văn Tuân

02/12/1982

024082007131

Triết học

 

Thạc sĩ

                             

100

       

1

100

581

Nguyễn Văn Thắng

30/11/1975

037075003374

Hệ thống thông tin

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

582

Trương Văn Toàn

10/10/1983

038083000148

Kỹ thuật cơ khí

 

Thạc sĩ

                                     

100

1

100

583

Lê Nho Thiện

15/11/1970

027070000120

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                   

100

                 

1

100

584

Đỗ Văn Thái

14/05/1965

036065005948

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Tiến sĩ

               

100

                     

1

100

585

Phạm Công Trịnh

15/09/1955

030055003922

Kinh tế học

 

Tiến sĩ

                         

100

           

1

100

586

Trần Văn Thắng

26/10/1954

035054000002

Kinh tế học

 

Tiến sĩ

                         

100

           

1

100

587

Phạm Đức Anh

26/02/1989

001089021927

Công nghệ thông tin

 

Thạc sĩ

                 

100

                   

1

100

588

Đồng Văn Phúc

03/08/1977

030077000209

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Thạc sĩ

                                 

100

   

1

100

589

Dương Văn Nhung

03/02/1960

038060000365

Kinh tế nông nghiệp

 

Tiến sĩ

                         

100

           

1

100

Tổng số giảng viên toàn trường: 589

 

 

3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.

TT

Họ và tên

Cơ quan công tác

Chức danh KH

Trình độ chuyên môn

Ngành tham gia giảng dạy

1

Phạm Đức Trọng

Đại học Lao động xã hội

 

Thạc sĩ

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

2

Bùi Tiến Trường

Học viện Phụ nữ Việt Nam

 

Thạc sĩ

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

3

Vũ Duy Thăng

Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT

 

Thạc sĩ

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

4

Nguyễn Hải Nam

Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT

 

Thạc sĩ

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

5

Thân Minh Viện

Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT

 

Thạc sĩ

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

6

Đinh Trường Duy

Học viện công nghệ bưu chính viễn thông

 

Tiến sĩ

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7

Đặng Vinh Hiển

Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

8

Nguyễn Hồng Loan

Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

9

Đỗ Phương Nhung

Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh TP. Hà Nội

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

10

Phạm Hương Giang

Trường Cao Công Nghệ TP. Hà Nội

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

11

Nguyễn Ngọc Khải

Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

 

Tiến sĩ

Hệ thống thông tin

12

Trần Hoàng Việt

Trường ĐHCN - ĐHQGHN

 

Tiến sĩ

Hệ thống thông tin

13

Vũ Ngọc Cương

Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

14

Lê Đức Huy

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

15

Nguyễn Văn Thiển

Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

16

Đỗ Thị Hương

An Bình, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

17

Vũ Thị Khánh Lệ

Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

18

Trần Nguyên Hương

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

19

Trịnh Anh Tuấn

Liên minh hợp tác xã Việt Nam

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

20

Vũ Thị Nhật

Liên minh hợp tác xã Việt Nam

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

21

Lại Thị Linh

Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

22

Trần Văn Ước

Đại học Kinh doanh công nghệ Hà Nội

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

23

Hoàng Thế Triều

Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

24

Đoàn Phong Tùng

Trường Đại học bách khoa

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

25

Ninh Thị Thu Trang

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

26

Phan Tuấn Anh

Công ty Cổ Phần Đầu Tư & Phát Triển Công Nghệ Mô Phỏng Việt Nam

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

27

Lê Văn Nhu

Công ty Cổ Phần Đầu Tư & Phát Triển Công Nghệ Mô Phỏng Việt Nam

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

28

Nguyễn Tất Hậu

Trung tâm CNTT MobiFone

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

29

Nguyễn Thị Phương

Trung tâm CNTT MobiFone

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

30

Nguyễn Thị Thanh

Đại học Thuỷ Lợi

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

31

Phạm Văn Tới

Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT

 

Tiến sĩ

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

32

Vũ Khánh Tùng

Phòng Thí nghiệm trọng điểm An toàn thông tin

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông