Quyết định cập nhật Đề án tuyển sinh năm 2024
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Tên cơ sở đào tạo: TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
2. Mã trường: GTA
3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu)
- Trụ sở chính: Phường Đồng Tâm, Tp. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
- Phân hiệu Hà Nội: 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
- Trung tâm đào tạo Thái Nguyên: P. Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, T. Thái Nguyên
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo:
Trang thông tin điện tử: utt.edu.vn
5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):
Fanpage: https://www.facebook.com/utt.vn
Zalo: https://zalo.me/dhcngtvt
6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh:
Văn phòng tuyển sinh: 02435526713;
7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.html
Kết quả khảo sát sinh viên đại học chính quy có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.
STT |
Lĩnh vực /Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Kinh doanh và quản lý |
|
|
||
1.1 |
Quản trị kinh doanh |
440 |
391 |
180 |
90.24 |
1.2 |
Thương mại điện tử |
230 |
204 |
114 |
96.04 |
1.3 |
Tài chính - Ngân hàng |
360 |
334 |
88 |
93.41 |
1.4 |
Kế toán |
410 |
477 |
282 |
92.51 |
2 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
|
|
|
2.1 |
Hệ thống thông tin |
300 |
275 |
177 |
95.45 |
2.2 |
Công nghệ thông tin |
630 |
634 |
121 |
91.38 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
|
|
|
3.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
290 |
261 |
101 |
94.85 |
3.2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
270 |
201 |
156 |
94.15 |
3.3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
250 |
290 |
168 |
91.95 |
3.4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
320 |
364 |
162 |
92.65 |
3.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
510 |
489 |
520 |
96.15 |
3.6 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
250 |
267 |
98 |
93.81 |
3.7 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
100 |
62 |
7 |
92.62 |
3.8 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
350 |
346 |
113 |
96.63 |
4 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
|
|
|
4.1 |
Kinh tế xây dựng |
340 |
262 |
57 |
95.38 |
4.2 |
Quản lý xây dựng |
85 |
143 |
- |
Ngành mới TS 2022 |
5 |
Dịch vụ vận tải |
|
|
|
|
5.1 |
Khai thác vận tải |
425 |
425 |
72 |
100 |
Tổng |
5060 |
5425 |
2416 |
8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.html
8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:
Xét tuyển: sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; xét tuyển kết hợp theo đề án riêng của Trường.
8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
TT |
Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành/ |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07 |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
|||||
Học bạ KH |
THPT |
Học bạ KH |
THPT |
Học bạ KH |
THPT |
Học bạ KH |
THPT |
||||
1 |
Kinh doanh và quản lý |
||||||||||
1.1 |
Quản trị kinh doanh |
440 |
370 |
90 |
27 |
23.65 |
440 |
190 |
201 |
28 |
22.85 |
1.2 |
Thương mại điện tử |
140 |
97 |
28 |
28 |
25.35 |
230 |
59 |
145 |
29 |
24.07 |
1.3 |
Tài chính - Ngân hàng |
210 |
182 |
40 |
24 |
23.55 |
360 |
117 |
217 |
26.5 |
22.55 |
1.4 |
Kế toán |
410 |
252 |
166 |
25 |
23.5 |
410 |
230 |
247 |
26 |
22.15 |
2 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
||||||||||
2.1 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
180 |
141 |
38 |
24 |
24.05 |
|||||
2.2 |
Hệ thống thông tin |
220 |
153 |
59 |
25 |
24.4 |
300 |
75 |
200 |
27 |
21.9 |
2.3 |
Công nghệ thông tin |
400 |
282 |
140 |
28 |
25.3 |
630 |
230 |
404 |
28.5 |
23.1 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật |
||||||||||
3.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
90 |
36 |
43 |
20 |
16 |
290 |
24 |
237 |
20 |
16 |
3.2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
100 |
63 |
24 |
20 |
16 |
270 |
40 |
161 |
20 |
16 |
3.3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
130 |
83 |
37 |
21 |
16.95 |
250 |
193 |
97 |
22 |
21.25 |
3.4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
260 |
207 |
54 |
23 |
23.5 |
320 |
132 |
232 |
26 |
23.09 |
3.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
540 |
380 |
174 |
25 |
23.75 |
510 |
186 |
303 |
27 |
22.65 |
3.6 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
190 |
163 |
46 |
24 |
23.8 |
250 |
137 |
130 |
26 |
22.7 |
3.7 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
30 |
19 |
9 |
20 |
16 |
100 |
7 |
55 |
20 |
16 |
3.8 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
190 |
118 |
69 |
28.5 |
25.35 |
350 |
162 |
184 |
29 |
24.12 |
4 |
Kiến trúc và xây dựng |
||||||||||
4.1 |
Kinh tế xây dựng |
135 |
107 |
28 |
23 |
22.75 |
340 |
172 |
90 |
23 |
21.4 |
4.2 |
Quản lý xây dựng |
85 |
46 |
38 |
20 |
16.75 |
85 |
112 |
31 |
22 |
21.1 |
5 |
Dịch vụ vận tải |
||||||||||
5.1 |
Khai thác vận tải |
250 |
200 |
49 |
22 |
23.3 |
42 |
335 |
90 |
25 |
23.6 |
9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.html
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Số văn bản cho phép mở ngành |
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành |
Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Ngày tháng năm ban hành Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Quản lý xây dựng |
9580302 |
1385 /QĐ-BGDĐT |
25/05/2022 |
Bộ GDĐT |
2022 |
2022 |
||
2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
9580206 |
5031/QĐ-BGDĐT |
19/11/2018 |
Bộ GDĐT |
2021 |
2021 |
||
3 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
9580205 |
5031/QĐ-BGDĐT |
19/11/2018 |
Bộ GDĐT |
2020 |
2021 |
||
4 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
9520116 |
2341/QĐ- BGDĐT |
12/07/2021 |
Bộ GDĐT |
2022 |
2022 |
||
5 |
Quản lý kinh tế |
9310110 |
45/QĐ-BGDĐT |
05/01/2022 |
Bộ GDĐT |
2022 |
2022 |
||
6 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
8840103 |
938/QĐ-BGDĐT |
24/03/2017 |
Bộ GDĐT |
2018 |
2021 |
||
7 |
Quản lý xây dựng |
8580302 |
968/QĐ-BGDĐT |
03/06/2018 |
Bộ GDĐT |
2018 |
2021 |
||
8 |
Kinh tế xây dựng |
8580301 |
3726/QĐ-BGDĐT |
27/10/2021 |
Bộ GDĐT |
2022 |
2022 |
||
9 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
8580205 |
4582/QĐ-BGDĐT |
20/10/2015 |
Bộ GDĐT |
2016 |
2021 |
||
10 |
Kỹ thuật xây dựng |
8580201 |
2392/QĐ-BGDĐT |
13/07/2016 |
935/QĐ-BGDĐT |
14/03/2018 |
Bộ GDĐT |
2016 |
2021 |
11 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
8520116 |
4582/QĐ-BGDĐT |
20/10/2015 |
Bộ GDĐT |
2016 |
2021 |
||
12 |
Kế toán |
8340301 |
2392/QĐ-BGDĐT |
13/07/2016 |
Bộ GDĐT |
2016 |
2021 |
||
13 |
Quản trị kinh doanh |
8340101 |
2392/QĐ-BGDĐT |
13/07/2016 |
Bộ GDĐT |
2016 |
2021 |
||
14 |
Quản lý kinh tế |
8310110 |
968/QĐ-BGDĐT |
03/06/2018 |
Bộ GDĐT |
2018 |
2021 |
||
15 |
Khai thác vận tải |
7840101 |
5162/QĐ-BGDĐT |
05/11/2013 |
Bộ GDĐT |
2014 |
2022 |
||
16 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
2627/QĐ-ĐH CNGTVT |
28/07/2021 |
Trường ĐH Công nghệ GTVT |
2022 |
2023 |
||
17 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
5162/QĐ-BGDĐT |
05/11/2013 |
Bộ GDĐT |
2014 |
2023 |
||
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
2148/QĐ-BGDĐT |
08/06/2018 |
Bộ GDĐT |
2018 |
2023 |
||
19 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
5382/QĐ-BGDĐT |
10/11/2015 |
Bộ GDĐT |
2015 |
2023 |
||
20 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
1088/QĐ-BGDĐT |
26/03/2013 |
935/QĐ-BGDĐT |
14/03/2018 |
Bộ GDĐT |
2013 |
2023 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
3089/QĐ-BGDĐT |
29/07/2011 |
Bộ GDĐT |
2011 |
2023 |
||
22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
7510203 |
1189/QĐ-BGDĐT |
08/04/2015 |
Bộ GDĐT |
2015 |
2023 |
||
23 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
721/QĐ-BGDĐT |
21/02/2012 |
Bộ GDĐT |
2012 |
2023 |
||
24 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
3089/QĐ-BGDĐT |
29/07/2011 |
Bộ GDĐT |
2011 |
2023 |
||
25 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
721/QĐ-BGDĐT |
21/02/2012 |
Bộ GDĐT |
2012 |
2023 |
||
26 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
2148/QĐ-BGDĐT |
08/06/2018 |
Bộ GDĐT |
2018 |
2023 |
||
27 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
1088/QĐ-BGDĐT |
26/03/2013 |
Bộ GDĐT |
2013 |
2023 |
||
28 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
1139/QĐ-BGDĐT |
08/04/2015 |
935/QĐ-BGDĐT |
14/03/2018 |
Bộ GDĐT |
2015 |
2023 |
29 |
Kế toán |
7340301 |
1165/QĐ-BGDĐT |
27/03/2012 |
Bộ GDĐT |
2012 |
2023 |
||
30 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
5382/QĐ-BGDĐT |
10/11/2015 |
Bộ GDĐT |
2015 |
2023 |
||
31 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
2148/QĐ-BGDĐT |
08/06/2018 |
Bộ GDĐT |
2018 |
2023 |
||
32 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
1165/QĐ-BGDĐT |
27/03/2012 |
|
|
Bộ GDĐT |
2012 |
2023 |
33 |
Luật |
7380101 |
4336/QĐ-ĐHCNGTVT |
14/06/2024 |
|
|
Trường ĐH Công nghệ GTVT |
2024 |
|
34 |
Ngôn ngữ anh |
7220201 |
2166/QĐ-ĐHCNGTVT |
27/03/2024 |
Trường ĐH Công nghệ GTVT |
2024 |
10. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.html
11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.html
12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.html
13. Đường link công khai Quy chế thi tuyển sinh (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-cua-truong-dai-hoc-cong-nghe-giao-thong-van-tai-a14676.html
14. Đường link công khai Đề án tổ chức thi (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
II. Tuyển sinh đào tạo chính quy
1. Tuyển sinh chính quy đại học, cao đẳng (ngành Giáo dục Mầm non)
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
- Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định và không không trong thời gian xét xử/thi hành án hình sự.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
1.3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức tuyển thẳng.
- Phương thức xét học bạ kết hợp.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Chỉ tiêu dự kiến theo các phương thức xét tuyển trình độ Đại học hệ chính quy:
TT |
Mã ngành chuẩn |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
PT xét Học bạ KH |
PT xét điểm THPT |
PT xét điểm Tư duy |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
7510104 |
GTADCBC2 |
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc |
30 |
10 |
0 |
2 |
7510104 |
GTADCBI2 |
Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT |
30 |
10 |
0 |
3 |
7510104 |
GTADCCD1 |
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) |
20 |
20 |
0 |
4 |
7510104 |
GTADCCD2 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
110 |
20 |
10 |
5 |
7510104 |
GTADCCH2 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
20 |
10 |
0 |
6 |
7510201 |
GTADCCK2 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
180 |
60 |
10 |
7 |
7510203 |
GTADCCN2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
120 |
40 |
10 |
8 |
7510203 |
GTADCCO2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
110 |
30 |
10 |
9 |
7510104 |
GTADCCS2 |
Xây dựng Cầu – đường sắt |
30 |
10 |
0 |
10 |
7510102 |
GTADCDD2 |
CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp |
200 |
20 |
10 |
11 |
7510104 |
GTADCDS2 |
CNKT xây dựng Đường sắt - Metro |
30 |
10 |
0 |
12 |
7510302 |
GTADCDT2 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
130 |
50 |
0 |
13 |
7220201 |
GTADCEN2 |
Ngôn ngữ Anh |
50 |
30 |
0 |
14 |
7340201 |
GTADCHL2 |
Hải quan và Logistics |
80 |
40 |
0 |
15 |
7480104 |
GTADCHT2 |
Hệ thống thông tin |
120 |
120 |
10 |
16 |
7510102 |
GTADCKN2 |
Kiến trúc nội thất |
100 |
40 |
0 |
17 |
7340301 |
GTADCKT1 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) |
35 |
10 |
0 |
18 |
7340301 |
GTADCKT2 |
Kế toán doanh nghiệp |
300 |
100 |
30 |
19 |
7580301 |
GTADCKX2 |
Kinh tế xây dựng |
190 |
80 |
0 |
20 |
7380101 |
GTADCLA2 |
Luật |
30 |
30 |
0 |
21 |
7510605 |
GTADCLG2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
180 |
70 |
0 |
22 |
7510605 |
GTADCLH2 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
40 |
20 |
0 |
23 |
7510406 |
GTADCMN2 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
80 |
20 |
0 |
24 |
7510205 |
GTADCOG2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh |
30 |
10 |
0 |
25 |
7510205 |
GTADCOT1 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
30 |
10 |
0 |
26 |
7510205 |
GTADCOT2 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
250 |
100 |
20 |
27 |
7340101 |
GTADCQM2 |
Quản trị Marketing |
180 |
60 |
10 |
28 |
7340101 |
GTADCQT2 |
Quản trị doanh nghiệp |
150 |
50 |
10 |
29 |
7580302 |
GTADCQX2 |
Quản lý xây dựng |
60 |
25 |
0 |
30 |
7340122 |
GTADCTD2 |
Thương mại điện tử |
170 |
70 |
0 |
31 |
7480201 |
GTADCTG2 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
40 |
10 |
0 |
32 |
7340201 |
GTADCTN2 |
Tài chính doanh nghiệp |
170 |
70 |
0 |
33 |
7510104 |
GTADCTQ2 |
Thanh tra và quản lý công trình giao thông |
30 |
10 |
0 |
34 |
7480201 |
GTADCTT1 |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
25 |
10 |
0 |
35 |
7480201 |
GTADCTT2 |
Công nghệ thông tin |
300 |
150 |
15 |
36 |
7840101 |
GTADCVL2 |
Logistics và vận tải đa phương thức |
130 |
50 |
0 |
37 |
7510302 |
GTADCVM2 |
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn |
40 |
20 |
0 |
38 |
7840101 |
GTADCVS2 |
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt |
20 |
20 |
0 |
39 |
7510102 |
GTADCXQ2 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị |
60 |
20 |
0 |
40 |
7510605 |
GTADKLG2 |
Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng |
5 |
5 |
0 |
41 |
7480201 |
GTADKTT2 |
Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng |
5 |
5 |
0 |
42 |
7510104 |
GTADNCD2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) |
10 |
10 |
0 |
43 |
7510302 |
GTADNDT2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) |
20 |
10 |
0 |
44 |
7510605 |
GTADNLG2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) |
20 |
10 |
0 |
45 |
7480201 |
GTADNTT2 |
Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) |
10 |
10 |
0 |
Tổng |
3970 |
1585 |
145 |
Bảng tham chiếu phương thức xét tuyển với mã xét tuyển do Bộ quy định:
Phương thức |
Xét tuyển thẳng |
Xét học bạ kết hợp |
Xét KQ thi THPT |
Xét Đánh giá tư duy |
Mã phương thức xét tuyển |
PT1 |
HBKH |
THPT |
TDBK |
Mã phương thức do Bộ quy định |
300 |
500 |
100 |
402 |
Tên phương thức XT |
Xét tuyển thẳng (Theo điều 8 của Quy chế) |
Xét học bạ kết hợp |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Sử dụng kết quả đánh giá năng lực (do đơn vị khác tổ chức) để xét tuyển |
1.5. Ngưỡng đầu vào.
- Phương thức tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét học bạ kết hợp: Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển >=18.0 (điểm THM xét 3 kỳ: học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy >= 50 điểm.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.
- Mã trường: GTA
- Các tổ hợp xét tuyển của phương thức xét điểm thi THPT:
Mã tổ hợp |
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: Bằng 0
- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng nhỏ hơn.
- Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
- Thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển của Trường.
- Xét tuyển theo ngành, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.
- Trong trường hợp số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức, chỉ tiêu còn lại của phương thức đó chuyển sang phương thức khác.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.
- Phương thức tuyển thẳng: Thí sinh thực hiện theo quy định, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức xét học bạ kết hợp:
Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
Điểm xét tuyển tối đa là 30.00 điểm, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính như sau:
ĐXT =M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ M0: Tổng điểm quy đổi (theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện ưu tiên).
+ M1, M2, M3: Điểm trung bình của 3 kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của các môn trong tổ hợp xét tuyển.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng và điểm môn Toán. Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân.
+ Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, đồng thời đăng ký xác nhận nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định.
+ Thời gian đăng ký dự kiến:
Đợt 1: Từ ngày 15/3/2024 đến ngày 27/4/2024.
Đợt 2: Từ ngày 03/5/2024 đến ngày 15/6/2024
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thí sinh thực hiện theo quy định, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển;
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân;
Lưu ý: Đối với thí sinh không có điểm thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh mà có chứng chỉ IELTS để xét miễn thi tốt nghiệp năm 2024 thì điểm môn Tiếng Anh được tính là 10.0 trong các tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh (A01, D01, D07), các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh thì sẽ lấy điểm thi để xét.
- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024:
+ Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định.
+ Thời gian đăng ký: thực hiện theo quy định, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = Tổng điểm thi ×30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
- Điểm xét tuyển của thí sinh tối đa là 30.0 điểm, thí sinh chỉ được công nhận 1 nguyện vọng trúng tuyển có đủ điều kiện trúng tuyển về điểm và có thứ tự nguyện vọng nhỏ nhất trong số các nguyện vọng đăng ký.
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.
Đối với phương thức xét học bạ kết hợp:
- Thí sinh được cộng điểm ưu tiên xét tuyển nếu có một trong các điều kiện sau:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.
+ Thí sinh có một trong các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 4.5 (chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký xét tuyển).
+ + Thí sinh đạt từ 01 kỳ học sinh giỏi trở lên (trong các kỳ học lớp 10, 11 và kỳ 1 lớp 12).
+ Bảng quy đổi điểm sang thang điểm 10:
Chứng chỉ Tiếng Anh |
Đoạt giải HSG cấp tỉnh/TP |
Đạt HSG THPT |
|||
Tiếng Anh IELTS |
Điểm quy đổi |
Giải |
Điểm quy đổi |
Số kỳ HSG |
Điểm quy đổi |
4.5-5.0 |
1.0 |
Ba |
1.0 |
1 kỳ |
0.3 |
5.5 |
1.5 |
Nhì |
2.0 |
2 kỳ |
0.6 |
6.0 |
2.0 |
Nhất |
3.0 |
3 kỳ |
0.9 |
6.5 |
2.5 |
|
|
4 kỳ |
1.2 |
7.0-9.0 |
3.0 |
|
|
5 kỳ |
1.5 |
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
- Phương thức tuyển thẳng: Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét học bạ kết hợp:
+ Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy tại Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải: 50.000 đồng/thí sinh.
+ Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024: Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Mức học phí năm học 2024-2025 dự kiến là 470000đ/1 tín chỉ cho tất cả các chương trình đào tạo đại trà; với các chương trình tăng cường ngoại ngữ học phí bằng 1.5 lần học phí chương trình đại trà; với các chương trình liên kết quốc tế, học phí theo đề án được phê duyệt.
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
- Đợt 1: Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đợt bổ sung (nếu có): Sau ngày 22/8/2024
1.12. Các phương án xử lý rủi ro khi triển khai công tác tuyển sinh và cam kết trách nhiệm.
- Đối với các phương thức: Xét học bạ kết hợp thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển, theo thông báo tuyển sinh của Trường Đại học Công nghệ GTVT đồng thời đăng ký xác nhận nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.
- Trường hợp thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Trường, không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT được coi như hồ sơ không hợp lệ và Nhà trường sẽ bị hủy bỏ kết quả công nhận đủ điều kiện trúng tuyển của thí sinh trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ GTVT theo quy chế tuyển sinh năm 2024.
- Trường hợp thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, không đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Trường Đại học Công nghệ GTVT được coi như hồ sơ không hợp lệ và Nhà trường sẽ không công nhận kết quả đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.
- Nếu thí sinh khai báo không chính xác thông tin, số liệu trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ GTVT, được xử lý như sau:
+ Trường hợp thông tin sai lệch có ảnh hưởng đến kết quả tuyển sinh (đủ/không đủ điều kiện trúng tuyển) được coi như thí sinh đã vi phạm quy chế tuyển sinh và bị hủy kết quả xét tuyển.
+ Trường hợp thông tin sai lệch không ảnh hưởng đến điều kiện trúng tuyển (thông tin ngày tháng năm sinh, quê quán,..), thí sinh được làm đơn đề nghị cập nhật thông tin, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường xem xét để công nhận kết quả xét tuyển.
- Thí sinh trúng tuyển đã xác nhận nhập học nhưng nhập học muộn quá thời gian quy định theo thông báo của Trường Đại học Công nghệ GTVT, được xử lý như sau:
+ Trường hợp có lý do chính đáng được Nhà trường chấp nhận cho nhập học bổ sung nếu có đơn xin nhập học muộn và có minh chứng cho lý do chính đáng.
+ Trường hợp không có lý do chính đáng coi như thí sinh từ chối việc nhập học và không được chấp nhận nhập học bổ sung.
1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo.
1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành).
1.14. Tài chính:
1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 202.258 triệu đồng.
1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 16 triệu đồng.
1.15. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên
2.1. Tuyển sinh trình độ đại học liên thông từ cao đẳng cho hình thức đào tạo chính quy
2.1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng của Trường ĐH CNGTVT hoặc các trường Đại học, Cao đẳng khác có cùng ngành đào tạo.
2.1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.
2.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo:
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số văn bản quy định |
Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành |
Năm bắt đầu đào tạo |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1. |
ĐH Liên thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
500 |
Sử dụng phương thức khác |
60 |
2872/QĐ-BGDĐT |
15/05/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2012 |
2. |
ĐH Liên thông |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
500 |
Sử dụng phương thức khác |
60 |
6368/QĐ-BGDĐT |
26/09/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2013 |
3 |
ĐH Liên thông |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
500 |
Sử dụng phương thức khác |
60 |
2872/QĐ-BGDĐT |
15/05/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2012 |
4 |
ĐH Liên thông |
7340301 |
Kế toán |
500 |
Sử dụng phương thức khác |
30 |
6368/QĐ-BGDĐT |
26/09/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2013 |
tổng điểm môn cơ sở ngành và chuyên ngành, tổng điểm ≥ 11.0 (theo thang điểm 20)
2.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn cơ sở ngành.
2.1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2024, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức, Môn xét tuyển: Cơ sở ngành và chuyên ngành.
2.1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.
2.1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định
2.1.10. Học phí dự kiến với sinh viên; Mức học phí năm học 2024-2025 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;
2.1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 2, 5, 8, 12/2024
2.1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/
2.2. Tuyển sinh trình độ đại học liên thông để nhận thêm một bằng tốt nghiệp đại học của một ngành đào tạo khác cho hình thức đào tạo chính quy (Văn bằng hai)
2.2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp và có bằng đại học
2.2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.
2.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo:
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số văn bản quy định |
Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành |
Năm bắt đầu đào tạo |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1. |
ĐH Văn bằng 2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
500 |
Phương thức khác |
40 |
4972/BGDĐT-GDĐH |
05/10/2016 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2016 |
2. |
ĐH Văn bằng 2 |
Công nghệ kỹ thuật CTXD |
7510102 |
500 |
Phương thức khác |
40 |
385/BGDĐT-GDĐH |
30/01/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2018 |
3 |
ĐH Văn bằng 2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
500 |
Phương thức khác |
20 |
4972/BGDĐT-GDĐH |
05/10/2016 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2016 |
4 |
ĐH Văn bằng 2 |
Kế toán |
7340301 |
500 |
Phương thức khác |
20 |
4972/BGDĐT-GDĐH |
05/10/2016 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2016 |
5 |
ĐH Văn bằng 2 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
500 |
Phương thức khác |
30 |
385/BGDĐT-GDĐH |
30/01/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2018 |
2.2.5. Ngưỡng đầu vào: Đã có bằng tốt nghiệp đại học
2.2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu (căn cứ vào điểm TBC tốt nghiệp).
2.2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo:
Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2024, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.
2.2.8. Chính sách ưu tiên:
2.2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định
2.2.10. Học phí dự kiến với sinh viên: Mức học phí năm học 2024-2025 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;
2.2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 2, 5, 8, 12/2024
2.2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/
Cán bộ kê khai
(đã ký)
Nguyễn Đức Sơn ĐT: 094959628, Email: sonnguyen.utt@gmail.com |
Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2024 CHỦ TỊCH HĐTS
(đã ký)
PHÓ HIỆU TRƯỞNG TS. Nguyễn Văn Lâm
|
Mẫu số 01: Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học
1. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học đối tượng tốt nghiệp THPT
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; THBT
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số văn bản đào tạo VLVH |
Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành |
Năm bắt đầu đào tạo |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1. |
Đại học |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
200 |
Học bạ |
30 |
3089/QĐ-BGDĐT |
28/11/2011 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2012 |
2. |
Đại học |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
200 |
Học bạ |
20 |
721/QĐ- BGDĐT |
20/02/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2012 |
3. |
Đại học |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
200 |
Học bạ |
20 |
3089/QĐ- BGDĐT |
28/11/2011 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2012 |
4. |
Đại học |
7840101 |
Khai thác vận tải |
200 |
Học bạ |
30 |
5162/QĐ- BGDĐT |
04/11/2013 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2013 |
5. |
Đại học |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
200 |
Học bạ |
30 |
2148/QĐ-BGDĐT |
08/06/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2018 |
6. |
Đại học |
8340101 |
Quản trị kinh doanh |
200 |
Học bạ |
20 |
2392/QĐ-BGDĐT |
13/07/2016 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2016 |
7. |
Đại học |
7340122 |
Thương mại điện tử |
200 |
Học bạ |
30 |
2148/QĐ-BGDĐT |
08/06/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2018 |
8. |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
200 |
Học bạ |
20 |
2148/QĐ-BGDĐT |
08/06/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2018 |
9. |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
200 |
Học bạ |
20 |
1165/QĐ-BGDĐT |
27/03/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2012 |
1.5. Ngưỡng đầu vào: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, Tổng điểm các môn tổng kết năm lớp 12 THPT trong tổ hợp xét tuyển ≥ 15.0 (theo thang điểm 30)
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2024, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.
1.8. Chính sách ưu tiên.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên: Mức học phí năm học 2024-2025 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 3, 5, 8, 12/2023
1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/
2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng vừa làm vừa học với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên
2.1. Tuyển sinh trình độ đại học liên thông từ cao đẳng cho hình thức đào tạo vừa làm vừa học
2.2. Tuyển sinh trình độ đại học liên thông để nhận thêm một bằng tốt nghiệp đại học của một ngành đào tạo khác cho hình thức đào tạo vừa làm vừa học (Văn bằng hai)
2.2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học
2.2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.
2.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo:
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số văn bản quy định |
Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành |
Năm bắt đầu đào tạo |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1. |
ĐH Văn bằng 2 VLVH |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
500 |
Sử dụng phương thức khác |
20 |
4972/BGDĐT-GDĐH |
05/10/2016 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2016 |
2. |
ĐH Văn bằng 2 VLVH |
Công nghệ kỹ thuật CTXD |
7510102 |
500 |
Sử dụng phương thức khác |
20 |
385/BGDĐT-GDĐH |
30/01/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2018 |
3 |
ĐH Văn bằng 2 VLVH |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
500 |
Sử dụng phương thức khác |
20 |
4972/BGDĐT-GDĐH |
05/10/2016 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2016 |
4 |
ĐH Văn bằng 2 VLVH |
Kế toán |
7340301 |
500 |
Sử dụng phương thức khác |
10 |
4972/BGDĐT-GDĐH |
05/10/2016 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2016 |
5 |
ĐH Văn bằng 2 VLVH |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
500 |
Sử dụng phương thức khác |
10 |
385/BGDĐT-GDĐH |
30/01/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2018 |
2.2.5. Ngưỡng đầu vào: Đã có bằng tốt nghiệp đại học
2.2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu (căn cứ vào điểm TBC tốt nghiệp).
2.2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2024, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.
2.2.8. Chính sách ưu tiên:
2.2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định
2.2.10. Học phí dự kiến với sinh viên: Mức học phí năm học 2024-2025 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;
2.2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 2, 5, 8, 12/2024
2.2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/
IV. Tuyển sinh đào tạo đại học từ xa
1. Tuyển sinh đào tạo đại học từ xa đối tượng tốt nghiệp THPT
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; THBT
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số văn bản quy định |
Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành |
Năm bắt đầu đào tạo |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1. |
ĐH từ xa |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
500 |
Học bạ |
50 |
3089/ QĐ-BGDĐT |
29/07/2011 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2023 |
2. |
ĐH từ xa |
Công nghệ kỹ thuật CTXD |
7510102 |
500 |
Học bạ |
50 |
721/ QĐ-BGDĐT |
21/02/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2023 |
3 |
ĐH từ xa |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
500 |
Học bạ |
25 |
3089/ QĐ-BGDĐT |
29/07/2011 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
4 |
ĐH từ xa |
Kế toán |
7340301 |
500 |
Học bạ |
25 |
1165/QĐ- BGDĐT |
27/03/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
5 |
ĐH từ xa |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
500 |
Học bạ |
25 |
5162/ QĐ- BGDĐT |
05/11/2013 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
6 |
ĐH từ xa |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
500 |
Học bạ |
25 |
2148/QĐ-BGDĐT |
08/06/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
7 |
ĐH Từ xa |
Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
500 |
Học bạ |
25 |
1165/ QĐ-BGDĐT |
27/03/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
8 |
ĐH từ xa |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
500 |
Học bạ |
25 |
2148/QĐ-BGDĐT |
08/06/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
9 |
ĐH từ xa |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
500 |
Học bạ |
25 |
3057/QĐ-ĐHCNGTVT |
26/08/2021 |
Trường Đại học Công nghệ GTVT |
2024 |
10 |
ĐH từ xa |
Thanh tra và Quản lý công trình giao thông |
7510104 |
500 |
Học bạ |
25 |
3089/ QĐ-BGDĐT |
29/07/2011 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
1.5. Ngưỡng đầu vào: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, Tổng điểm các môn tổng kết năm lớp 12 THPT trong tổ hợp xét tuyển ≥ 15.0 (theo thang điểm 30)
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2024, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.
1.8. Chính sách ưu tiên: Theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và đào tạo
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên: Mức học phí năm học 2024-2025 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 2, 5, 8, 12/2024
1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/
2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng đại học từ xa với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên
2.1. Tuyển sinh trình độ đại học liên thông từ trung cấp cho hình thức đào tạo đại học từ xa
2.1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp
2.1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.
2.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo:
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số văn bản quy định |
Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành |
Năm bắt đầu đào tạo |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1. |
ĐH từ xa |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
500 |
Phương thức khác |
50 |
3089/ QĐ-BGDĐT |
29/07/2011 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2023 |
2. |
ĐH từ xa |
Công nghệ kỹ thuật CTXD |
7510102 |
500 |
Phương thức khác |
50 |
721/ QĐ-BGDĐT |
21/02/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2023 |
3 |
ĐH từ xa |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
500 |
Phương thức khác |
20 |
3089/ QĐ-BGDĐT |
29/07/2011 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
4 |
ĐH từ xa |
Kế toán |
7340301 |
500 |
Phương thức khác |
20 |
1165/QĐ- BGDĐT |
27/03/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
5 |
ĐH từ xa |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
500 |
Phương thức khác |
20 |
5162/ QĐ- BGDĐT |
05/11/2013 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
6 |
ĐH từ xa |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
500 |
Phương thức khác |
20 |
2148/QĐ-BGDĐT |
08/06/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
7 |
ĐH Từ xa |
Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
500 |
Phương thức khác |
20 |
1165/ QĐ-BGDĐT |
27/03/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
8 |
ĐH từ xa |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
500 |
Phương thức khác |
20 |
2148/QĐ-BGDĐT |
08/06/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
9 |
ĐH từ xa |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
500 |
Phương thức khác |
20 |
3057/QĐ-ĐHCNGTVT |
26/08/2021 |
Trường Đại học Công nghệ GTVT |
2024 |
10 |
ĐH từ xa |
Thanh tra và Quản lý công trình giao thông |
7510104 |
500 |
Phương thức khác |
20 |
3089/ QĐ-BGDĐT |
29/07/2011 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
2.1.5. Ngưỡng đầu vào: Xét tuyển theo tổng điểm môn cơ sở ngành và chuyên ngành, tổng điểm ≥ 10.0 (theo thang điểm 20)
2.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu (căn cứ vào điểm TBC tốt nghiệp).
2.1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2024, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.
2.1.8. Chính sách ưu tiên:
2.1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định
2.1.10. Học phí dự kiến với sinh viên: Mức học phí năm học 2024-2025 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;
2.1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 2, 5, 8, 12/2024
2.1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/
2.2. Tuyển sinh trình độ đại học liên thông từ cao đẳng cho hình thức đào tạo đại học từ xa
2.2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng
2.2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.
2.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo:
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số văn bản quy định |
Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành |
Năm bắt đầu đào tạo |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1. |
ĐH từ xa |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
500 |
Phương thức khác |
50 |
3089/ QĐ-BGDĐT |
29/07/2011 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2023 |
2. |
ĐH từ xa |
Công nghệ kỹ thuật CTXD |
7510102 |
500 |
Phương thức khác |
50 |
721/ QĐ-BGDĐT |
21/02/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2023 |
3 |
ĐH từ xa |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
500 |
Phương thức khác |
25 |
3089/ QĐ-BGDĐT |
29/07/2011 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
4 |
ĐH từ xa |
Kế toán |
7340301 |
500 |
Phương thức khác |
25 |
1165/QĐ- BGDĐT |
27/03/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
5 |
ĐH từ xa |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
500 |
Phương thức khác |
25 |
5162/ QĐ- BGDĐT |
05/11/2013 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
6 |
ĐH từ xa |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
500 |
Phương thức khác |
25 |
2148/QĐ-BGDĐT |
08/06/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
7 |
ĐH Từ xa |
Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
500 |
Phương thức khác |
25 |
1165/ QĐ-BGDĐT |
27/03/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
8 |
ĐH từ xa |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
500 |
Phương thức khác |
25 |
2148/QĐ-BGDĐT |
08/06/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
9 |
ĐH từ xa |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
500 |
Phương thức khác |
25 |
3057/QĐ-ĐHCNGTVT |
26/08/2021 |
Trường Đại học Công nghệ GTVT |
2024 |
10 |
ĐH từ xa |
Thanh tra và Quản lý công trình giao thông |
7510104 |
500 |
Phương thức khác |
25 |
3089/ QĐ-BGDĐT |
29/07/2011 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
2.2.5. Ngưỡng đầu vào: Xét tuyển theo tổng điểm môn cơ sở ngành và chuyên ngành, tổng điểm ≥ 10.0 (theo thang điểm 20)
2.2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu (căn cứ vào điểm TBC tốt nghiệp).
2.2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2024, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.
2.2.8. Chính sách ưu tiên:
2.2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định
2.2.10. Học phí dự kiến với sinh viên: Mức học phí năm học 2024-2025 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;
2.2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 2, 5, 8, 12/2024
2.2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/
2.3. Tuyển sinh trình độ đại học liên thông để nhận thêm một bằng tốt nghiệp đại học của một ngành đào tạo khác cho hình thức đào tạo vừa làm vừa học (Văn bằng hai)
2.3.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học
2.3.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.3.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.
2.3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo:
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số văn bản quy định |
Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành |
Năm bắt đầu đào tạo |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1. |
ĐH từ xa |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
500 |
Phương thức khác |
100 |
3089/ QĐ-BGDĐT |
29/07/2011 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2023 |
2. |
ĐH từ xa |
Công nghệ kỹ thuật CTXD |
7510102 |
500 |
Phương thức khác |
100 |
721/ QĐ-BGDĐT |
21/02/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2023 |
3 |
ĐH từ xa |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
500 |
Phương thức khác |
30 |
3089/ QĐ-BGDĐT |
29/07/2011 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
4 |
ĐH từ xa |
Kế toán |
7340301 |
500 |
Phương thức khác |
30 |
1165/QĐ- BGDĐT |
27/03/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
5 |
ĐH từ xa |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
500 |
Phương thức khác |
30 |
5162/ QĐ- BGDĐT |
05/11/2013 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
6 |
ĐH từ xa |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
500 |
Phương thức khác |
30 |
2148/QĐ-BGDĐT |
08/06/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
7 |
ĐH Từ xa |
Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
500 |
Phương thức khác |
30 |
1165/ QĐ-BGDĐT |
27/03/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
8 |
ĐH từ xa |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
500 |
Phương thức khác |
30 |
2148/QĐ-BGDĐT |
08/06/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
9 |
ĐH từ xa |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
500 |
Phương thức khác |
30 |
3057/QĐ-ĐHCNGTVT |
26/08/2021 |
Trường Đại học Công nghệ GTVT |
2024 |
10 |
ĐH từ xa |
Thanh tra và Quản lý công trình giao thông |
7510104 |
500 |
Phương thức khác |
30 |
3089/ QĐ-BGDĐT |
29/07/2011 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
2.3.5. Ngưỡng đầu vào: Đã có bằng tốt nghiệp đại học
2.3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu (căn cứ vào điểm TBC tốt nghiệp).
2.2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2024, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.
2.2.8. Chính sách ưu tiên:
2.2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định
2.2.10. Học phí dự kiến với sinh viên: Mức học phí năm học 2024-2025 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;
2.2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 2, 5, 8, 12/2024
2.2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/
Mẫu số 03: Báo cáo các điều kiện đảm bảo chất lượng
CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG
1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2023 (Người học)
STT |
Trình độ/Lĩnh vực/Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Lĩnh vực |
Quy mô đào tạo |
---|---|---|---|---|
A |
SAU ĐẠI HỌC |
|
|
288 |
1 |
Tiến sĩ |
|
|
26 |
1.1 |
Tiến sĩ chính quy |
|
|
26 |
1.1.1 |
Khoa học xã hội và hành vi |
931 |
|
6 |
1.1.1.1 |
Quản lý kinh tế |
9310110 |
Khoa học xã hội và hành vi |
6 |
1.1.2 |
Kiến trúc và xây dựng |
958 |
|
19 |
1.1.2.1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
9580205 |
Kiến trúc và xây dựng |
7 |
1.1.2.2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
9580206 |
Kiến trúc và xây dựng |
8 |
1.1.2.3 |
Quản lý xây dựng |
9580302 |
Kiến trúc và xây dựng |
4 |
1.1.3 |
Kỹ thuật |
952 |
|
1 |
1.1.3.1 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
9520116 |
Kỹ thuật |
1 |
1.2 |
Tiến sĩ liên kết đào tạo với nước ngoài |
|
|
|
2 |
Thạc sĩ |
|
|
262 |
2.1 |
Thạc sĩ chính quy |
|
|
262 |
2.1.1 |
Khoa học xã hội và hành vi |
831 |
|
102 |
2.1.1.1 |
Quản lý kinh tế |
8310110 |
Khoa học xã hội và hành vi |
102 |
2.1.2 |
Kiến trúc và xây dựng |
858 |
|
120 |
2.1.2.1 |
Kỹ thuật xây dựng |
8580201 |
Kiến trúc và xây dựng |
0 |
2.1.2.2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
8580205 |
Kiến trúc và xây dựng |
54 |
2.1.2.3 |
Kinh tế xây dựng |
8580301 |
Kiến trúc và xây dựng |
0 |
2.1.2.4 |
Quản lý xây dựng |
8580302 |
Kiến trúc và xây dựng |
66 |
2.1.3 |
Kỹ thuật |
852 |
|
18 |
2.1.3.1 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
8520116 |
Kỹ thuật |
18 |
2.1.4 |
Kinh doanh và quản lý |
834 |
|
22 |
2.1.4.1 |
Quản trị kinh doanh |
8340101 |
Kinh doanh và quản lý |
7 |
2.1.4.2 |
Kế toán |
8340301 |
Kinh doanh và quản lý |
15 |
2.1.5 |
Dịch vụ vận tải |
884 |
|
0 |
2.1.5.1 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
8840103 |
Dịch vụ vận tải |
0 |
2.2 |
Thạc sĩ liên kết đào tạo với nước ngoài |
|
|
|
B |
ĐẠI HỌC |
|
|
15824 |
3 |
Đại học chính quy |
|
|
15207 |
3.1 |
Chính quy |
|
|
14549 |
3.1.1 |
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học |
|
|
2599 |
3.1.1.1 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
748 |
|
2599 |
3.1.1.1.1 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
349 |
3.1.1.1.2 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
763 |
3.1.1.1.3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
1487 |
3.1.2 |
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) |
|
|
11950 |
3.1.2.1 |
Kiến trúc và xây dựng |
758 |
|
900 |
3.1.2.1.1 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
Kiến trúc và xây dựng |
686 |
3.1.2.1.2 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
Kiến trúc và xây dựng |
214 |
3.1.2.2 |
Công nghệ kỹ thuật |
751 |
|
6292 |
3.1.2.2.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật |
486 |
3.1.2.2.2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật |
557 |
3.1.2.2.3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật |
796 |
3.1.2.2.4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật |
1023 |
3.1.2.2.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật |
1828 |
3.1.2.2.6 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật |
733 |
3.1.2.2.7 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật |
121 |
3.1.2.2.8 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Công nghệ kỹ thuật |
748 |
3.1.2.3 |
Kinh doanh và quản lý |
734 |
|
3841 |
3.1.2.3.1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Kinh doanh và quản lý |
1169 |
3.1.2.3.2 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
Kinh doanh và quản lý |
463 |
3.1.2.3.3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Kinh doanh và quản lý |
787 |
3.1.2.3.4 |
Kế toán |
7340301 |
Kinh doanh và quản lý |
1422 |
3.1.2.4 |
Nhân văn |
722 |
|
0 |
3.1.2.4.1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Nhân văn |
0 |
3.1.2.5 |
Dịch vụ vận tải |
784 |
|
917 |
3.1.2.5.1 |
Khai thác vận tải |
7840101 |
Dịch vụ vận tải |
917 |
3.1.2.6 |
Pháp luật |
738 |
|
0 |
3.1.2.6.1 |
Luật |
7380101 |
Pháp luật |
0 |
3.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học |
|
|
|
3.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
|
|
409 |
3.3.1 |
Kiến trúc và xây dựng |
758 |
|
7 |
3.3.1.1 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
Kiến trúc và xây dựng |
7 |
3.3.2 |
Công nghệ kỹ thuật |
751 |
|
348 |
3.3.2.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật |
149 |
3.3.2.2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật |
155 |
3.3.2.3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật |
44 |
3.3.3 |
Kinh doanh và quản lý |
734 |
|
54 |
3.3.3.1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Kinh doanh và quản lý |
0 |
3.3.3.2 |
Kế toán |
7340301 |
Kinh doanh và quản lý |
54 |
3.4 |
Đào tạo chính quy với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
238 |
3.4.1 |
Kiến trúc và xây dựng |
758 |
|
53 |
3.4.1.1 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
Kiến trúc và xây dựng |
53 |
3.4.2 |
Công nghệ kỹ thuật |
751 |
|
185 |
3.4.2.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật |
72 |
3.4.2.2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật |
78 |
3.4.2.3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật |
35 |
3.4.2.4 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Công nghệ kỹ thuật |
0 |
3.4.3 |
Kinh doanh và quản lý |
734 |
|
0 |
3.4.3.1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Kinh doanh và quản lý |
0 |
3.4.3.2 |
Kế toán |
7340301 |
Kinh doanh và quản lý |
0 |
3.5 |
Liên kết đào tạo với nước ngoài |
|
|
11 |
3.5.1 |
Công nghệ kỹ thuật |
751 |
|
0 |
3.5.1.1 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Công nghệ kỹ thuật |
0 |
3.5.2 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
748 |
|
11 |
3.5.2.1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
11 |
4 |
Đại học vừa làm vừa học |
|
|
516 |
4.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
417 |
4.1.1 |
Kiến trúc và xây dựng |
758 |
|
0 |
4.1.1.1 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
Kiến trúc và xây dựng |
0 |
4.1.2 |
Công nghệ kỹ thuật |
751 |
|
324 |
4.1.2.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật |
52 |
4.1.2.2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật |
202 |
4.1.2.3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật |
57 |
4.1.2.4 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Công nghệ kỹ thuật |
13 |
4.1.3 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
748 |
|
0 |
4.1.3.1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
0 |
4.1.4 |
Kinh doanh và quản lý |
734 |
|
0 |
4.1.4.1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Kinh doanh và quản lý |
0 |
4.1.4.2 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
Kinh doanh và quản lý |
0 |
4.1.4.3 |
Kế toán |
7340301 |
Kinh doanh và quản lý |
0 |
4.1.5 |
Dịch vụ vận tải |
784 |
|
93 |
4.1.5.1 |
Khai thác vận tải |
7840101 |
Dịch vụ vận tải |
93 |
4.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học |
|
|
|
4.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
|
|
3 |
4.3.1 |
Kiến trúc và xây dựng |
758 |
|
0 |
4.3.1.1 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
Kiến trúc và xây dựng |
0 |
4.3.2 |
Công nghệ kỹ thuật |
751 |
|
3 |
4.3.2.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật |
0 |
4.3.2.2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật |
3 |
4.3.2.3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật |
0 |
4.3.3 |
Kinh doanh và quản lý |
734 |
|
0 |
4.3.3.1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Kinh doanh và quản lý |
0 |
4.3.3.2 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
Kinh doanh và quản lý |
0 |
4.3.3.3 |
Kế toán |
7340301 |
Kinh doanh và quản lý |
0 |
4.4 |
Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
96 |
4.4.1 |
Kiến trúc và xây dựng |
758 |
|
13 |
4.4.1.1 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
Kiến trúc và xây dựng |
13 |
4.4.2 |
Công nghệ kỹ thuật |
751 |
|
83 |
4.4.2.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật |
14 |
4.4.2.2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật |
65 |
4.4.2.3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật |
4 |
4.4.2.4 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Công nghệ kỹ thuật |
0 |
4.4.3 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
748 |
|
0 |
4.4.3.1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
0 |
4.4.4 |
Kinh doanh và quản lý |
734 |
|
0 |
4.4.4.1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Kinh doanh và quản lý |
0 |
4.4.4.2 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
Kinh doanh và quản lý |
0 |
4.4.4.3 |
Kế toán |
7340301 |
Kinh doanh và quản lý |
0 |
5 |
Từ xa |
|
|
101 |
5.1 |
Kiến trúc và xây dựng |
758 |
|
0 |
5.1.1 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
Kiến trúc và xây dựng |
0 |
5.2 |
Công nghệ kỹ thuật |
751 |
|
101 |
5.2.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật |
35 |
5.2.2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật |
66 |
5.2.3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật |
0 |
5.2.4 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Công nghệ kỹ thuật |
0 |
5.3 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
748 |
|
0 |
5.3.1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
0 |
5.4 |
Kinh doanh và quản lý |
734 |
|
0 |
5.4.1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Kinh doanh và quản lý |
0 |
5.4.2 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
Kinh doanh và quản lý |
0 |
5.4.3 |
Kế toán |
7340301 |
Kinh doanh và quản lý |
0 |
C |
CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON |
|
|
|
6 |
Cao đẳng chính quy |
|
|
|
6.1 |
Chính quy |
|
|
|
6.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy |
|
|
|
6.3 |
Đào tạo chính quy đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
|
7 |
Cao đẳng vừa làm vừa học |
|
|
|
7.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
7.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng vừa làm vừa học |
|
|
|
7.3 |
Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
|
2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường (ha): 22.8 ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 1860
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 3.04m2/SV
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
---|---|---|---|
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
282 |
30815 |
1.1 |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
3 |
2100 |
1.2 |
Giảng đường từ 100 - 200 chỗ |
7 |
2102 |
1.3 |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
173 |
21055 |
1.4 |
Số phòng dưới 50 chỗ |
0 |
0 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
0 |
0 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
99 |
5558 |
2 |
Thư viện, trung tâm học liệu |
18 |
2128 |
3 |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
86 |
24706 |
|
Tổng |
386 |
57649 |
2.2. Các thông tin khác
3. Danh sách giảng viên
3.1. Danh sách giảng viên toàn thời gian
STT |
Họ và tên |
Ngày,tháng, năm sinh |
Số CMTND/CCCD/ hộ chiếu |
Chuyên môn đào tạo |
Chức danh khoa học |
Trình độ |
Trọng số tham gia giảng dạy các ngành |
Tổng số ngành tham gia |
Tổng trọng số |
|||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ thống thông tin |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Quản lý xây dựng |
Tài chính - Ngân hàng |
Ngôn ngữ Anh |
Luật |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Khai thác vận tải |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Quản trị kinh doanh |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Kế toán |
Thương mại điện tử |
Kinh tế xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|||||||||
7480104 |
7480102 |
7580302 |
7340201 |
7220201 |
7380101 |
7510203 |
7510302 |
7840101 |
7480201 |
7510104 |
7510201 |
7510406 |
7340101 |
7510605 |
7340301 |
7340122 |
7580301 |
7510102 |
7510205 |
|||||||||
1 |
Nguyễn Thị Lý |
13/08/1985 |
026185012989 |
Toán giải tích |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
2 |
Phạm Thị Thương |
12/02/1981 |
015181000061 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
3 |
Nguyễn Văn Minh |
23/03/1988 |
030088016269 |
Kỹ thuật xây dựng |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
4 |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
26/09/1981 |
026181017267 |
Quản lý kinh tế |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
5 |
Bùi Thị Xuân Hương |
12/02/1979 |
001179025219 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
6 |
Nguyễn Diệp Thành |
10/10/1970 |
026070003499 |
Kỹ thuật ô tô |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
7 |
Vũ Đình Năm |
20/06/1986 |
038086022771 |
Hồ Chí Minh học |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
8 |
Công Quang Vinh |
01/04/1963 |
026063003740 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
9 |
Lưu Thị Vân Anh |
01/01/1980 |
036180011482 |
Toán học |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
10 |
Lê Thị Liễu |
16/02/1987 |
034187006636 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
11 |
Lê Thị Hậu |
02/10/1981 |
026181017211 |
Toán giải tích |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
12 |
Nguyễn Văn Chúc |
20/03/1956 |
027056000231 |
Cơ học |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
|||||||||||||||||||
13 |
Nguyễn Công Nam |
15/06/1988 |
026088004157 |
Kỹ thuật cơ khí |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
14 |
Khuất Thị Ngọc Ánh |
17/09/1996 |
001196016484 |
Hệ thống thông tin |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
15 |
Đặng Thế Vinh |
07/10/1987 |
330870171179 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
16 |
Trần Đức Thắng |
02/01/1994 |
001094039409 |
An toàn thông tin |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
17 |
Lương Việt Trung |
12/08/1995 |
026095000001 |
Kỹ thuật điện |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
18 |
Nguyễn Thanh Hòa |
03/08/1986 |
022186002031 |
Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
19 |
Trần Thị Thúy |
04/07/1986 |
001186002145 |
Quản lý kinh tế |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
20 |
Nguyễn Thị Như Ngọc |
30/06/1994 |
037194002362 |
Triết học |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
21 |
Hồ Sĩ Lành |
10/10/1987 |
040087000783 |
Kỹ thuật môi trường |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
22 |
Nguyễn Quang Anh |
04/09/1967 |
026067003354 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
23 |
Ngô Thanh Lan |
30/08/1986 |
001186047801 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
24 |
Nguyễn Quang Hồng |
02/07/1962 |
035062000532 |
Kinh tế học |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
|||||||||||||||||||
25 |
Đặng Quý Quyền |
11/07/1983 |
027083014449 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn |
Thạc sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
26 |
Đặng Đình Thống |
10/05/1947 |
040047000243 |
Vật lý chất rắn |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
|||||||||||||||||||
27 |
Cao Thị Thu Nga |
30/10/1970 |
038170037896 |
Quản trị kinh doanh |
Tiến sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
28 |
Thiều Sỹ Nam |
21/05/1971 |
025071019502 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
29 |
Nguyễn Công Đoàn |
23/04/1983 |
001083009803 |
Kỹ thuật cơ khí |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
30 |
Trần Thị Thu Hà |
19/11/1988 |
026188000436 |
Kế toán |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
31 |
Trần Trung Hiếu |
23/06/1982 |
001082038557 |
Cơ học |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
32 |
Đỗ Xuân Thu |
04/05/1982 |
038082012965 |
Kỹ thuật viễn thông |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
33 |
Trần Anh Tuấn |
20/03/1983 |
038083000250 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
34 |
Nguyễn Thị Thúy Hiên |
06/01/1982 |
019182012539 |
Quản lý xây dựng |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
35 |
Đỗ Thanh Long |
07/02/1983 |
026083000944 |
Quản trị kinh doanh |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
36 |
Nguyễn Thị Thu Trà |
10/11/1980 |
001180036162 |
Kinh tế chính trị |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
37 |
Phan Thanh Nhàn |
05/12/1978 |
012178000054 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
38 |
Phạm Thị Bích Ngọc |
14/03/1986 |
017186000221 |
Ngôn ngữ Anh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
39 |
Trần Ngọc Vũ |
01/04/1965 |
001065008252 |
Kỹ thuật ô tô |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
40 |
Đào Đắc Hoàng |
20/08/1996 |
030096013818 |
Kỹ thuật xây dựng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
41 |
Vũ Ngọc Khiêm |
11/04/1966 |
038066030648 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
|||||||||||||||||||
42 |
Phạm Bích Hằng |
12/06/1986 |
019186011674 |
Triết học |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
43 |
Lê Thị Chi |
01/03/1983 |
001183005086 |
Hệ thống thông tin |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
44 |
Ngô Thị Thu Hương |
25/06/1981 |
001181016757 |
Quản trị kinh doanh |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
45 |
Nguyễn Thị Quỳnh |
24/03/1979 |
001179009308 |
Khoa học máy tính |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
46 |
Nguyễn Thanh Nga |
29/07/1977 |
026177013474 |
Ngôn ngữ Anh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
47 |
Yên Văn Thực |
23/04/1986 |
038086010916 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
48 |
Lương Hoàng Anh |
01/05/1979 |
038079000417 |
Hệ thống thông tin |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
49 |
Nguyễn Duy Hưng |
05/10/1985 |
162493634 |
Kỹ thuật xây dựng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
50 |
NGUYỄN THANH VÂN |
21/02/1996 |
001196008815 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
51 |
Cao Minh Quyền |
06/06/1988 |
026088004259 |
Cơ kỹ thuật |
Tiến sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
52 |
Nguyễn Bích Ngọc |
16/10/1987 |
026187005441 |
Tài chính - Ngân hàng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
53 |
Đỗ Thị Vân Anh |
07/02/1987 |
034187018989 |
Kinh tế quốc tế |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
54 |
Ngô Thị Thanh Vân |
22/05/1965 |
001165022261 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
|||||||||||||||||||
55 |
Hoàng Thị Thanh |
05/08/1989 |
030189011822 |
Quản trị kinh doanh |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
56 |
Nguyễn Thị Thơm |
29/01/1972 |
026172000419 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
57 |
Nguyễn Thanh Tú |
28/04/1981 |
019181001523 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
58 |
Bùi Thị Như |
01/01/1985 |
034185001956 |
Sư phạm Tin học |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
59 |
Hoàng Minh Thị Thuận |
22/04/1983 |
030183066758 |
Quản lý kinh tế |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
60 |
Trịnh Hoàng Sơn |
10/06/1989 |
038089000581 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
61 |
Trần Thị Huyền |
30/10/1997 |
037197001655 |
Quản lý kinh tế |
Thạc sĩ |
60 |
40 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
62 |
Trần Thế Tuân |
10/11/1980 |
035083001768 |
Kinh tế học |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
63 |
Trần Thị Phương Thanh |
08/07/1983 |
026183014579 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
64 |
Đỗ Như Hồng |
16/02/1984 |
035184000593 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
65 |
Nguyễn Hữu Anh |
21/01/1989 |
001089024968 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
66 |
Tạ Thị Hồng Nhung |
05/09/1979 |
025179000061 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
30 |
70 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
67 |
Trần Thị Xuân Hương |
28/12/1980 |
035180006932 |
Khoa học máy tính |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
68 |
Đỗ Quốc Hùng |
12/11/1970 |
038070002200 |
Kỹ thuật ô tô |
Đại học |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
69 |
Nguyễn Thanh Hưng |
16/10/1977 |
024077000466 |
Cơ kỹ thuật |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
70 |
Đỗ Duy Hà |
22/03/1985 |
034085012237 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
71 |
Lê Văn Kiên |
24/02/1985 |
038085011383 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
72 |
Nguyễn Văn Tuân |
09/05/1982 |
035082004925 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
73 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
27/10/1984 |
025184007444 |
Chính trị học |
Tiến sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
74 |
Hà Nguyên Khánh |
28/10/1975 |
011075014567 |
Quản trị kinh doanh |
Tiến sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
75 |
Nguyễn Thị Nga |
02/04/1980 |
038180025316 |
Kinh tế xây dựng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
76 |
Nguyễn Thị Giang |
29/07/1978 |
040178010330 |
Cơ kỹ thuật |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
77 |
Nguyễn Đình Nga |
19/11/1979 |
036079027696 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
78 |
Giang Thị Tuyết Nhung |
27/01/1986 |
001186008833 |
Kế toán |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
79 |
Phan Văn Thoại |
30/09/1987 |
033087006607 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
80 |
Đỗ Bảo Sơn |
28/09/1991 |
031091011464 |
Khoa học máy tính |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
81 |
Nguyễn Đình Trường |
30/01/1970 |
042070018069 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
82 |
Hoàng Thế Phương |
12/01/1988 |
030088006437 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
83 |
Nguyễn Trọng Du |
22/10/1992 |
001092045610 |
Vật lý chất rắn |
Tiến sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
84 |
Vũ Đình Phiên |
26/09/1988 |
034088009961 |
Kiến trúc nội thất |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
85 |
Nguyễn Thị Hải |
12/09/1996 |
001196017559 |
Kiến trúc |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
86 |
Trần Bá Tuân |
01/02/1985 |
036085000352 |
Kinh tế nông nghiệp |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
87 |
Phùng Văn Ngọc |
10/02/1985 |
036085016062 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
88 |
Bùi Mạnh Lực |
11/04/1988 |
034088013012 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
89 |
Nguyễn Hoàng Long |
05/02/1976 |
033076012858 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
|||||||||||||||||||
90 |
Nguyễn Thành Nam |
11/10/1982 |
026082002553 |
Kỹ thuật cơ khí |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
91 |
Đào Thị Hương Giang |
16/12/1985 |
001185047256 |
Kỹ thuật cơ khí |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
92 |
Vũ Thị Diễm Lệ |
14/01/1984 |
019184002374 |
Quản lý giáo dục |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
93 |
Nguyễn Hoàng Lan |
15/09/1989 |
015189004734 |
Kế toán |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
94 |
Lưu Ngọc Trịnh |
23/02/1957 |
036057008197 |
Kinh tế học |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
|||||||||||||||||||
95 |
Phạm Thị Quế |
17/09/1981 |
027181008177 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
96 |
Trần Văn Quân |
26/12/1988 |
001088031265 |
Kỹ thuật xây dựng |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
97 |
Lương Thúy Nhung |
28/01/1990 |
012190001755 |
Luật |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
98 |
Đỗ Thành Phương |
06/03/1985 |
026085004531 |
Kỹ thuật ô tô |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
99 |
Lý Hải Bằng |
02/11/1985 |
001085021615 |
Cơ học |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
100 |
Nguyễn Phương Nhung |
03/02/1987 |
001187005119 |
Thuỷ văn học |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
101 |
Vũ Thị Hải Anh |
11/12/1982 |
001182055154 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
102 |
Nguyễn Thị Thao |
02/01/1984 |
025184000560 |
Ngôn ngữ Anh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
103 |
Nguyễn Đăng Điệm |
14/04/1948 |
040048000427 |
Kỹ thuật cơ khí |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
|||||||||||||||||||
104 |
Lê Trung Hiếu |
20/08/1995 |
033095003786 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
105 |
Nguyễn Văn Thọ |
01/06/1988 |
026088003069 |
Ngôn ngữ Anh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
106 |
Nguyễn Trọng Tuấn |
11/08/1978 |
141787197 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
107 |
Vũ Hoài Nam |
13/03/1985 |
036085000354 |
Cơ học vật rắn |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
|||||||||||||||||||
108 |
Ngô Bá Trình |
01/04/1986 |
019086015004 |
Kỹ thuật điện |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
109 |
Nguyễn Anh Dũng |
12/02/1985 |
017085001587 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Đại học |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
110 |
Vũ Thị Ánh Huyền |
08/06/1996 |
026196006362 |
Tài chính - Ngân hàng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
111 |
Dương Quỳnh Anh |
23/02/1990 |
026190005331 |
Đo lường và đánh giá trong giáo dục |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
112 |
Trần Quốc Tuấn |
12/11/1981 |
014081003381 |
Vật lý chất rắn |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
113 |
Hoàng Văn Cần |
25/10/1988 |
142403587 |
Toán học |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
114 |
Nguyễn Quốc Tuấn |
23/06/1980 |
042080000055 |
Kỹ thuật cơ khí |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
115 |
Nguyễn Viết Hiếu |
10/07/1988 |
019088005155 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn |
Thạc sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
116 |
Phạm Đức Tấn |
27/12/1965 |
030065016640 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
117 |
Nguyễn Thị Hạnh |
14/09/1981 |
038181000136 |
Quản trị kinh doanh |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
118 |
Nguyễn Long Khánh |
17/03/1988 |
015088000175 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
119 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
04/11/1987 |
001187050902 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
120 |
Nguyễn Thị Thu Hường |
25/10/1991 |
026191010656 |
Kinh tế học |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
121 |
Nguyễn Tiến Thế |
24/09/1986 |
033086002489 |
Cơ học |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
122 |
Tạ Thị Hòa |
07/10/1975 |
001175047064 |
Ngôn ngữ Anh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
123 |
Vũ Thị Hà |
29/12/1989 |
001189005896 |
Vật lý chất rắn |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
124 |
Đinh Thành Trung |
08/03/1982 |
036082000964 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
125 |
Lưu Văn Anh |
28/12/1986 |
033086003460 |
Kỹ thuật cơ khí |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
126 |
Ngô Thị Thu Tình |
16/12/1987 |
019187002922 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
127 |
Nguyễn Tiến Túc |
01/04/1971 |
026071008481 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
128 |
Ngô Thị Hồng Quế |
02/04/1978 |
034178013003 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
129 |
Phí Văn Tiến |
11/06/1989 |
035089000252 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
130 |
Nguyễn Thị Hồng Thương |
01/11/1982 |
025182008361 |
Thông tin - thư viện |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
131 |
Cù Thị Hiền |
18/06/1996 |
038196013873 |
Tài chính - Ngân hàng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
132 |
Nguyễn Trọng Dũng |
08/11/1988 |
001088030292 |
Quản lý khoa học và công nghệ |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
133 |
Nguyễn Đức Sơn |
27/01/1985 |
026085010289 |
Hệ thống thông tin |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
134 |
Nguyễn Thanh Đức |
12/12/1979 |
019079009754 |
Toán giải tích |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
135 |
Bùi Thị Phương Hoa |
05/08/1986 |
036186023645 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
136 |
Nguyễn Xuân Nghĩa |
09/12/1985 |
034085014634 |
Luật kinh tế |
Thạc sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
137 |
Nguyễn Thị Thu Hoài |
15/08/1978 |
019178010484 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
138 |
Lê Quang Thắng |
09/11/1982 |
001082053148 |
Kỹ thuật cơ khí |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
139 |
Nguyễn Thị Lan Hương |
11/10/1978 |
001178003388 |
Kỹ thuật điện tử |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
140 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
08/01/1987 |
168242707 |
Toán giải tích |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
141 |
Phạm Thị Ninh Nhâm |
15/05/1971 |
025171003151 |
Toán học |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
142 |
Vũ Xuân Nhâm |
05/01/1982 |
030082010402 |
Toán học |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
143 |
Lê Thành Nam |
22/01/1986 |
001086014285 |
Kỹ thuật xây dựng |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
144 |
Trần Thị Lý |
06/02/1973 |
038173021395 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
145 |
Phùng Thị Thùy Dung |
21/08/1993 |
026193003443 |
Hồ Chí Minh học |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
146 |
Đặng Thị Thanh Huyền |
01/06/1961 |
010161000019 |
Kinh tế học |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
|||||||||||||||||||
147 |
Nguyễn Thị Thơm |
06/11/1975 |
036175015390 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
148 |
Phạm Cao Cường |
16/02/1988 |
034088012357 |
Quản lý kinh tế |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
149 |
Nguyễn Ngọc Tuyên |
29/06/1982 |
025082000208 |
Giáo dục học |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
150 |
Nguyễn Thị Vân Anh |
31/12/1984 |
001184012905 |
Khoa học máy tính |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
151 |
Phạm Trung Hiếu |
13/07/1982 |
026082001968 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
152 |
Đào Khánh Hưng |
09/06/1991 |
001091030636 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
153 |
Đỗ Thị Huyền |
25/11/1986 |
036186007286 |
Quản lý xây dựng |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
154 |
Nguyễn Minh Đức |
29/12/1982 |
019082014915 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
155 |
Đặng An Phương |
29/12/1990 |
001090000068 |
Kế toán |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
156 |
Trần Thị Thanh Nga |
18/07/1990 |
026190018870 |
Kế toán |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
157 |
Phạm Văn Tân |
05/12/1975 |
001075033924 |
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
158 |
Vương Đặng Lê Mai |
21/01/1996 |
038193018799 |
Hoá học |
Tiến sĩ |
30 |
70 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
159 |
Nguyễn Huy Hùng |
18/10/1995 |
001095043986 |
Quản lý xây dựng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
160 |
Hoàng Thị Kim Ngân |
12/09/1982 |
019182005888 |
Công nghệ thông tin |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
161 |
Phạm Hồng Quân |
13/04/1989 |
001089029193 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
162 |
Phạm Tuấn Anh |
30/04/1983 |
034083027983 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
|||||||||||||||||||
163 |
Bùi Thị Nhung |
05/12/1988 |
026188013666 |
Khoa học máy tính |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
164 |
Kiều Văn Cẩn |
15/09/1983 |
001083002273 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
165 |
Võ Thanh Được |
30/01/1990 |
066090004149 |
Kỹ thuật vật liệu |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
166 |
Hoàng Thị Cẩm Thạch |
30/08/1980 |
030180009772 |
Toán ứng dụng |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
167 |
Đỗ Hữu Tuấn |
18/05/1985 |
034085005871 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
168 |
Vũ Văn Hiệp |
15/09/1986 |
037086003785 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
169 |
Trịnh Thị Thu Hằng |
04/09/1971 |
026171002825 |
Triết học |
Thạc sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
170 |
Dương Văn Đoan |
26/04/1972 |
001072025212 |
Quản lý giáo dục |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
171 |
Trịnh Xuân Trường |
08/09/1962 |
037062000313 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
172 |
Lê Nguyên Khương |
21/04/1985 |
036085006495 |
Kỹ thuật xây dựng |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
173 |
Nguyễn Thị Minh Phương |
16/10/1988 |
019188012810 |
Kỹ thuật điện |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
174 |
Nguyễn Ngọc Hoàn |
15/10/1990 |
034090009508 |
Quản lý kinh tế |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
175 |
Đinh Thị Minh Phượng |
23/05/1982 |
026182004967 |
Quản lý kinh tế |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
176 |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
03/09/1990 |
031190007495 |
Kế toán |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
177 |
Trần Thế Hùng |
07/03/1981 |
037081013215 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
178 |
Phạm Công Giang |
03/07/1981 |
030081002510 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
179 |
Hà Trọng Anh |
23/03/1991 |
037091000755 |
Quản lý kinh tế |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
180 |
Nguyễn Quang Huy |
15/04/1985 |
042085008296 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
181 |
Vũ Anh Tuấn |
01/06/1979 |
001079045993 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
182 |
Thái Hà Phi |
27/01/1956 |
001056023059 |
Kỹ thuật cơ khí |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
|||||||||||||||||||
183 |
Lê Minh Hải |
04/10/1988 |
033088007604 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
184 |
Nguyễn Thanh Tâm |
27/01/1996 |
026196000761 |
Luật dân sự và tố tụng dân sự |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
185 |
Cao Văn Đoàn |
12/04/1984 |
036084015219 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
186 |
Nguyễn Xuân Dũng |
26/05/1955 |
001055008899 |
Kinh tế học |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
|||||||||||||||||||
187 |
Hoàng Minh Hiếu |
22/09/1995 |
038095015721 |
Quản lý xây dựng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
188 |
Vũ Trần Linh |
03/02/1987 |
026087004974 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
189 |
Bùi Thị Phương |
14/06/1985 |
019185010923 |
Quản lý kinh tế |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
190 |
Lương Quý Hiệp |
09/05/1983 |
034083015128 |
Kỹ thuật ô tô |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
191 |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
11/06/1990 |
026190015670 |
Kế toán |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
192 |
Trần Thanh Hà |
10/04/1974 |
034074011083 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
193 |
Đặng Đức Thuận |
27/08/1982 |
025082000159 |
Kỹ thuật cơ khí |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
194 |
Vũ Thị Mai Quyên |
27/03/1993 |
030193003844 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
195 |
Nguyễn Thị Hương Giang |
17/09/1981 |
001181002596 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Tiến sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
196 |
Nguyễn Anh Tuấn |
30/08/1994 |
001094045939 |
Tài chính - Ngân hàng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
197 |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
30/08/1980 |
030180005840 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
198 |
Phùng Công Dũng |
31/07/1995 |
001095037462 |
Kỹ thuật cơ khí |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
199 |
Vũ Dũng |
25/09/1982 |
026082006663 |
Toán ứng dụng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
200 |
Phạm Quyết Chiến |
30/10/1996 |
026096002622 |
Quản lý khoa học và công nghệ |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
201 |
Nguyễn Việt Hà |
25/12/1987 |
012624201 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
202 |
Công Vũ Hà Mi |
17/09/1989 |
026189006201 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
203 |
Đặng Thị Huế |
24/05/1980 |
034180011489 |
Kế toán |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
204 |
Nguyễn Thị Hải Vân |
23/10/1991 |
019191004418 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
205 |
Giáp Văn Lợi |
03/01/1985 |
024085015218 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
Thạc sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
206 |
Nguyễn Chí Mai |
20/11/1973 |
040073000016 |
Giáo dục học |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
207 |
Nguyễn Văn Tiến |
08/03/1944 |
001044011981 |
Kỹ thuật cơ khí |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
|||||||||||||||||||
208 |
Ông Văn Hoàng |
14/06/1988 |
036088023693 |
Vật lý chất rắn |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
209 |
Lê Ngọc Lý |
15/11/1978 |
040078002193 |
Cơ kỹ thuật |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
210 |
Bùi Thị Hằng |
20/10/1995 |
038195000040 |
Kinh tế quốc tế |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
211 |
Hoàng Văn Chung |
14/07/1970 |
025070000014 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
212 |
Nguyễn Tuấn Hải |
11/01/1956 |
001056004935 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
213 |
Dương Thị Hồng Anh |
28/11/1985 |
031185023949 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
214 |
Hoàng Minh Hoàng |
19/02/1991 |
025091000173 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Đại học |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
215 |
Lê Thị Hà |
13/12/1969 |
042169003303 |
Khoa học máy tính |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
216 |
Lương Công Lý |
10/06/1976 |
026076002947 |
Triết học |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
217 |
Phạm Thanh Hiếu |
11/12/1983 |
001083023315 |
Cơ kỹ thuật |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
218 |
Lê Thu Sao |
20/11/1971 |
036171007303 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
219 |
Kiều Quang Thái |
10/07/1979 |
026079011081 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
220 |
Nguyễn Văn Đăng |
27/08/1979 |
031079008638 |
Cơ học vật rắn |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
221 |
Nguyễn Thị Huệ |
10/12/1986 |
037186003026 |
Cơ học vật rắn |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
222 |
Đặng Thị Bích Hợp |
01/05/1984 |
054184000211 |
Vật lý kỹ thuật |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
223 |
Bùi Tiến Tú |
01/06/1990 |
034090003209 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
224 |
Đoàn Thị Hồng Anh |
07/09/1991 |
035191002480 |
Khoa học thư viện |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
225 |
Đỗ Minh Ngọc |
20/12/1983 |
025083018243 |
Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
226 |
Lê Văn Hiệp |
16/04/1984 |
001084008373 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
227 |
Đỗ Ngọc Tiến |
09/06/1970 |
034070004491 |
Cơ kỹ thuật |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
228 |
Nguyễn Văn Vi |
01/05/1955 |
033055002580 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
70 |
30 |
2 |
100 |
||||||||||||||||||
229 |
Trần Thùy Dung |
16/10/1994 |
036194005516 |
Kế toán |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
230 |
Phạm Thị Thanh Huyền |
24/06/1991 |
036191011620 |
Tài chính - Ngân hàng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
231 |
Phạm Văn Tú |
11/11/1988 |
026088004751 |
Khoa học máy tính |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
232 |
Lê Thị Ly |
09/12/1990 |
036190022101 |
Ngôn ngữ Anh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
233 |
Nguyễn Thị Ngọc Anh |
21/10/1998 |
015198000503 |
Kinh tế quốc tế |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
234 |
Nguyễn Hữu May |
15/08/1988 |
001088001668 |
Kỹ thuật xây dựng |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
235 |
Mai Thị Hải Vân |
28/12/1980 |
038180015102 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
236 |
Hoàng Anh Tuấn |
20/09/1991 |
026091006984 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
237 |
Mai Lê Thủy |
11/02/1987 |
013231108 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
238 |
Ngô Thị Thanh Nga |
26/07/1988 |
033188008739 |
Tài chính - Ngân hàng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
239 |
Bùi Gia Phi |
26/09/1986 |
034086000008 |
Cơ học vật rắn |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
240 |
Nguyễn Trọng Dũng |
28/08/1978 |
026078001783 |
Vật lý chất rắn |
Thạc sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
241 |
Vương Thị Hương |
08/03/1983 |
001183010460 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
242 |
Nguyễn Văn Thanh |
04/06/1986 |
001086028676 |
Quản lý khoa học và công nghệ |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
243 |
Trần Thanh Hà |
26/05/1991 |
001091032778 |
An toàn thông tin |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
244 |
Nguyễn Trường Trung |
19/04/1974 |
001074006971 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
245 |
Chu Thị Thu Hằng |
01/09/1975 |
025175000357 |
Kế toán |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
246 |
Mai Thị Linh Chi |
06/05/1974 |
030174012870 |
Vật lý học |
Thạc sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
247 |
Lê Thị Như Trang |
17/02/1984 |
026184003356 |
Cơ kỹ thuật |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
248 |
Nguyễn Thị Minh Giang |
21/07/1978 |
026178004145 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
249 |
Đinh Thị Hiền |
04/03/1987 |
030187001397 |
Kế toán |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
250 |
Bế Lê Hợp |
19/05/1982 |
004082003951 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
251 |
Bùi Tường Minh |
02/07/1970 |
001070022699 |
Quản trị kinh doanh |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
252 |
Lê Minh Đức |
02/10/1983 |
036083000598 |
Hoá học |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
253 |
Hoàng Thị Hương Giang |
15/06/1984 |
038184001474 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
254 |
Ngô Văn Toàn |
29/01/1982 |
027082000089 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Đại học |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
255 |
Phùng Văn Thuần |
03/02/1989 |
036089000558 |
Hệ thống thông tin |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
256 |
Vũ Thị Minh Ngọc |
22/09/1992 |
001192007378 |
Quản lý xây dựng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
257 |
Bùi Thị Phương Thảo |
12/08/1978 |
033178006237 |
Ngôn ngữ Anh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
258 |
Nguyễn Quốc Bảo |
20/07/1952 |
012498654 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
||||||||||||||||||
259 |
Lê Thị Minh Hoa |
15/08/1984 |
001184007135 |
Kế toán |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
260 |
Phạm Ngọc Trường |
27/10/1986 |
036086004245 |
Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
261 |
Nguyễn Thành Nghĩa |
12/03/1970 |
027070011223 |
Quản trị kinh doanh |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
262 |
Đặng Thị Minh Phương |
21/01/1989 |
026189002642 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
263 |
Hoàng Tú Uyên |
19/11/1991 |
026191000687 |
Quản lý kinh tế |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
264 |
Nguyễn Thị Đức Hạnh |
05/11/1970 |
001170028221 |
Kế toán |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
265 |
Tống Duy Bình |
05/12/1987 |
019087012742 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
266 |
Kiều Xuân Viễn |
30/12/1989 |
026089006355 |
Kỹ thuật cơ khí |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
267 |
Đỗ Thị Hồng Vân |
02/03/1981 |
034181015481 |
Quản trị kinh doanh |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
268 |
Nguyễn Thị Bích Thủy |
23/08/1974 |
001174004077 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
269 |
Hồ Thị Thanh Mai |
04/08/1983 |
040183030133 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
270 |
Nguyễn Tuyển Tâm |
05/09/1989 |
001089031905 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
271 |
Đỗ Ngọc Viện |
12/05/1955 |
034055001094 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
Tiến sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
272 |
Phạm Thị Phương Loan |
21/09/1982 |
033182018423 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
273 |
Kiều Doãn Hà |
11/01/1985 |
001085050952 |
Quản lý kinh tế |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
274 |
Lê Trung Kiên |
30/06/1980 |
038080005943 |
Khoa học máy tính |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
275 |
Nguyễn Văn Quang |
22/12/1988 |
034088007941 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
Tiến sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
276 |
Nguyễn Minh Khoa |
12/05/1978 |
038078015018 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Tiến sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
277 |
Dương Ngọc Đạt |
15/01/1985 |
019085008621 |
Toán ứng dụng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
278 |
Ngô Thị Hường |
20/03/1985 |
024185001365 |
Kế toán |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
279 |
Nguyễn Thùy Anh |
02/04/1979 |
001179001304 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
280 |
Phạm Thị Huế |
20/01/1978 |
030178016670 |
Kỹ thuật môi trường |
Tiến sĩ |
30 |
70 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
281 |
Chu Văn Huỳnh |
21/10/1984 |
001084022284 |
Kỹ thuật ô tô |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
282 |
Nguyễn Xuân Hòa |
22/02/1985 |
038085000331 |
Kỹ thuật ô tô |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
283 |
Ngô Quốc Trinh |
12/04/1977 |
015077000110 |
Kỹ thuật xây dựng |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
284 |
Phạm Thương Giang |
09/11/1994 |
010194000366 |
Sinh học |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
285 |
Mai Hồng Quang |
08/01/1976 |
001076007814 |
Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
286 |
Đoàn Lan Phương |
12/08/1979 |
034179004857 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
287 |
Lê Thu Hiền |
03/06/1980 |
001180009874 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
288 |
Bùi Thị Quỳnh Anh |
23/04/1990 |
034190014022 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Tiến sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
289 |
Lại Quang Đạo |
10/07/1978 |
036078022738 |
Kỹ thuật ô tô |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
290 |
Trịnh Thị Hoa |
10/09/1985 |
038185052438 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
291 |
Mai Văn Chiến |
06/10/1985 |
035085006586 |
Kiến trúc nội thất |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
292 |
Phan Thùy Dương |
11/01/1989 |
001189004988 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
293 |
Phạm Thị Thuận |
16/09/1982 |
040182003798 |
Hệ thống thông tin |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
294 |
Nguyễn Văn Tuấn |
12/01/1986 |
001086014275 |
Quản lý khoa học và công nghệ |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
295 |
Nguyễn Thành Thu |
30/06/1964 |
001064020246 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
296 |
Đỗ Như Tráng |
20/10/1950 |
033050003224 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
||||||||||||||||||
297 |
Quách Thị Vân Anh |
10/12/1978 |
025178000744 |
Khoa học quản lý |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
298 |
Vũ Đức Tuấn |
18/01/1989 |
037089003325 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
299 |
Phạm Quang Dũng |
27/12/1982 |
001082013317 |
Quản lý giáo dục |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
300 |
Phan Huy Thục |
22/12/1987 |
042087000042 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
301 |
Trương Thị Mỹ Thanh |
12/07/1982 |
001182042987 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
302 |
Trần Anh Sáng |
10/04/1981 |
025081000812 |
Quản lý giáo dục |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
303 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
05/11/1978 |
001178030506 |
Kinh tế xây dựng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
304 |
Ngô Thị Bích Thảo |
13/12/1991 |
026191001893 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
305 |
Đào Đắc Lý |
25/10/1989 |
001089029521 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
306 |
Vũ Thị Trà My |
01/06/1994 |
036194000933 |
Kế toán |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
307 |
Trần Việt Vương |
25/12/1988 |
001088014480 |
Công nghệ thông tin |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
308 |
Lê Phú Tuấn |
07/06/1984 |
051084001319 |
Kỹ thuật môi trường |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
309 |
Trần Đình Tuấn |
26/03/1960 |
019060006154 |
Kinh tế học |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
|||||||||||||||||||
310 |
Nguyễn Trung Kiên |
11/08/1986 |
001086024587 |
Cơ học vật rắn |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
311 |
Nguyễn Minh Hiếu |
14/02/1968 |
033068003241 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
312 |
Đỗ Văn Lâm |
11/11/1986 |
112100779 |
Kỹ thuật viễn thông |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
313 |
Tô Hải Thiên |
27/05/1987 |
030087004083 |
Công nghệ thông tin |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
314 |
Nguyễn Thị Loan |
15/06/1978 |
001178018409 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
315 |
Đoàn Xuân Sơn |
05/06/1984 |
019084013434 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
316 |
Nguyễn Thị Thu Cúc |
24/04/1975 |
026175005031 |
Hoá học |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
317 |
Nguyễn Thị Thanh Xuân |
31/03/1979 |
001179033673 |
Cơ kỹ thuật |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
318 |
Lê Thị Bình |
20/01/1986 |
026186006163 |
Ngôn ngữ Anh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
319 |
Tạ Tuấn Hưng |
18/03/1983 |
001083044200 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
320 |
Tạ Thế Anh |
06/05/1976 |
015076003374 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
321 |
Hoàng Vũ |
09/11/1988 |
001088022517 |
Kỹ thuật môi trường |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
322 |
Dương Thị Thu Hương |
09/01/1985 |
001185030291 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
323 |
Đoàn Thị Thanh Hằng |
28/09/1977 |
030177001195 |
Toán học |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
324 |
Nguyễn Việt Thắng |
04/12/1969 |
024069000041 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
325 |
Vũ Thị Thu Hà |
22/12/1968 |
001168006264 |
Công nghệ thông tin |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
326 |
Vũ Tuấn Dũng |
23/09/1960 |
036060002087 |
Quản lý giáo dục |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
327 |
Đặng Việt Phương |
27/02/1972 |
001072004451 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
328 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
01/05/1984 |
001184033964 |
Ngôn ngữ Anh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
329 |
Trần Nho Thái |
28/07/1986 |
001086004694 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
330 |
Lê Thu Thủy |
07/12/1980 |
001180006143 |
Quản lý khoa học và công nghệ |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
331 |
Thái Thị Kim Chung |
16/08/1983 |
040183000154 |
Toán học |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
332 |
Bùi Đăng Trình |
01/03/1978 |
036078019670 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
333 |
Nguyễn Anh Tuấn |
21/07/1971 |
035071000033 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
334 |
Nguyễn Trung Kiên |
01/04/1987 |
025087021005 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
335 |
Nguyễn Khánh Hưng |
04/09/1987 |
001087042697 |
Hoá học |
Tiến sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
336 |
Nguyễn Thu Hằng |
14/12/1982 |
001182009944 |
Quản trị kinh doanh |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
337 |
Nguyễn Thu Trang |
10/09/1984 |
010184006198 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
338 |
Dương Thị Hoa Lư |
08/02/1979 |
019179005399 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
339 |
Phạm Thị Liên |
16/12/1986 |
001186008764 |
Kinh tế xây dựng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
340 |
Hà Văn Hiếu |
12/06/1998 |
037098007905 |
Kỹ thuật ô tô |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
341 |
Nguyễn Đức Anh |
06/08/1985 |
001085002340 |
Khoa học máy tính |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
||||||||||||||||||
342 |
Nguyễn Văn Hiền |
03/05/1988 |
040088037049 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
343 |
Nguyễn Thị Lan Anh |
19/02/1982 |
019182010569 |
Công nghệ thông tin |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
344 |
Nguyễn Thị Phương Dung |
28/12/1983 |
019183000034 |
Kỹ thuật môi trường |
Thạc sĩ |
70 |
30 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
345 |
Nguyễn Văn Hiệp |
03/09/1986 |
025086000529 |
Kỹ thuật ô tô |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
346 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
15/01/1964 |
025064000057 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
347 |
Lê Minh Tú |
14/03/1987 |
172019705 |
Cơ học vật rắn |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
348 |
Nguyễn Bích Huệ |
01/06/1990 |
017190002119 |
Kế toán |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
349 |
Nguyễn Văn Đoàn |
18/04/1977 |
151967186 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
350 |
Lê Chí Luận |
08/03/1980 |
038080011339 |
Công nghệ thông tin |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
351 |
Bùi Thị Thùy |
27/02/1987 |
030187018706 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
352 |
Lại Bảo Tân |
02/08/1997 |
015097002578 |
Cơ học vật rắn |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
353 |
Nguyễn Hồng Vân |
03/07/1994 |
001194042017 |
Quản trị nhân lực |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
354 |
Vũ Quảng Đại |
10/02/1981 |
037081006260 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
355 |
Lê Thị Hường |
12/09/1979 |
026179004941 |
Khoa học máy tính |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
356 |
Phan Trung Nghĩa |
02/12/1985 |
014085010598 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
357 |
Nguyễn Đức Hùng |
04/09/1987 |
033087000790 |
Toán học |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
358 |
Hà Hoàng Giang |
02/10/1988 |
026188005925 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
359 |
Trần Văn Hiếu |
10/10/1987 |
036087007991 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
360 |
Phạm Văn Lượng |
04/01/1990 |
037090002773 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
361 |
Trần Ngọc Lý |
10/06/1958 |
001057002517 |
Kinh tế học |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
362 |
Nguyễn Ngọc Thuyên |
26/11/1973 |
031073000007 |
Quản lý công |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
363 |
Bạch Thị Diệp Phương |
24/05/1979 |
001179017954 |
Kỹ thuật xây dựng |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
364 |
Dương Thị Ngọc Thu |
23/04/1978 |
034178010608 |
Cơ học vật rắn |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
365 |
Vũ Trung Hiếu |
18/10/1987 |
033087009326 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
366 |
Bùi Xuân Tùng |
09/01/1989 |
030089005273 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
367 |
Phạm Thị Ngọc Thùy |
10/11/1991 |
034191002470 |
Khoa học môi trường |
Thạc sĩ |
70 |
30 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
368 |
Bùi Văn Trầm |
15/08/1982 |
040082000482 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
369 |
Phạm Thị Hiền |
05/05/1989 |
034189013321 |
Kỹ thuật xây dựng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
370 |
Nguyễn Thị Thái An |
26/09/1975 |
040175001684 |
Kế toán |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
371 |
Nguyễn Ngọc Song |
22/04/1963 |
002463000167 |
Kinh tế học |
Tiến sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
372 |
Phạm Thị Phương |
16/04/1985 |
001185037718 |
Khoa học máy tính |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
373 |
Trần Thị Thu Hà |
01/09/1970 |
026170005939 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
374 |
Nguyễn Thị Sen |
27/11/1982 |
036182013012 |
Quản lý kinh tế |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
375 |
Trần Quang Minh |
01/12/1984 |
001084012583 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
Thạc sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
376 |
Lê Thị Thu Hương |
25/03/1979 |
019179011450 |
Luật |
Đại học |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
377 |
Nguyễn Văn Lịch |
01/05/1951 |
001051011292 |
Kỹ thuật cơ khí |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
378 |
Hoàng Thị Thu Hiền |
05/10/1982 |
034182023350 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
379 |
Hoàng Quyết Chiến |
12/03/1988 |
024088046717 |
Kỹ thuật ô tô |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
380 |
Phùng Anh Tuấn |
09/11/1984 |
026084001659 |
Kỹ thuật ô tô |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
381 |
Trần Kim Thoa |
08/11/1989 |
036189000024 |
Tài chính - Ngân hàng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
382 |
Nguyễn Thị Kim Huệ |
09/05/1986 |
001186009301 |
Hệ thống thông tin |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
383 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
16/05/1988 |
027188003408 |
Kỹ thuật điện tử |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
384 |
Nguyễn Thị Nga |
15/09/1984 |
015184000187 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
385 |
Phí Lương Vân |
01/09/1988 |
025188000888 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn |
Thạc sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
386 |
Phạm Văn Huỳnh |
13/09/1974 |
012657376 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
387 |
Nhữ Thùy Liên |
11/08/1987 |
035187013178 |
Tài chính - Ngân hàng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
388 |
Trương Tất Anh |
12/10/1984 |
030084012741 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
389 |
Trần Thị Cẩm Loan |
21/05/1984 |
017184002376 |
Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
390 |
Vương Văn Sơn |
14/05/1966 |
026066001389 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
391 |
Nguyễn Văn Việt |
07/04/1986 |
026086004630 |
Kỹ thuật xây dựng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
392 |
Bùi Nguyễn Dũng Nhân |
29/05/1994 |
025094013016 |
Kinh doanh thương mại |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
393 |
Trần Trung Kiên |
16/02/1981 |
025081000311 |
Quản lý xây dựng |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
394 |
Nguyễn Thị Trang |
20/03/1986 |
027186009522 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
395 |
Nguyễn Thành Long |
07/03/1980 |
025080000287 |
Giáo dục học |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
396 |
Trần Trung Hiếu |
15/05/1982 |
038082013509 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
397 |
Trần Thị Lan Hương |
08/03/1982 |
001182016064 |
Kế toán |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
398 |
Ngô Thị Minh Hảo |
15/03/1979 |
015179000271 |
Kế toán |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
399 |
Nguyễn Văn Nhu |
17/08/1984 |
030084002592 |
Kỹ thuật ô tô |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
400 |
Nguyễn Kiên Quyết |
24/07/1973 |
033073014421 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
|||||||||||||||||||
401 |
Nguyễn Thị Thu Ngà |
28/11/1981 |
035181000072 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
402 |
Nguyễn Thái Sơn |
20/05/1981 |
042081016692 |
Công nghệ thông tin |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
403 |
Nguyễn Anh Tú |
13/11/1968 |
010068006494 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
404 |
Nguyễn Thị Thanh Hương |
09/11/1979 |
030179013934 |
Ngôn ngữ Anh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
405 |
Trần Thị Minh Phong |
22/05/1972 |
026172004071 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
406 |
Trần Thị Tâm |
12/12/1984 |
036184011985 |
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
407 |
Nguyễn Trường Chinh |
23/09/1981 |
037081016766 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
408 |
Nguyễn Hùng Sơn |
03/11/1967 |
026067010296 |
Kỹ thuật ô tô |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
409 |
Lưu Ngọc Quang |
05/09/1974 |
026074002345 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
410 |
Lê Thanh Tấn |
02/01/1979 |
030079009486 |
Khoa học máy tính |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
411 |
Nguyễn Thanh Tuấn |
21/08/1994 |
026094002084 |
Quản lý xây dựng |
Thạc sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
412 |
Nguyễn Thành Vinh |
12/12/1987 |
026087002326 |
Khoa học vật liệu |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
413 |
Trần Thị Thanh Xuân |
17/02/1978 |
019178005859 |
Quản lý kinh tế |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
414 |
Tiền Văn Mạnh |
14/09/1990 |
034090014959 |
Cơ học vật rắn |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
415 |
Trịnh Huyền Anh |
03/07/1996 |
026196002538 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
Đại học |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
416 |
Nguyễn Duy Linh |
07/04/1993 |
030093019876 |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
417 |
Hoàng Mai Chi |
29/09/1990 |
001190023750 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
418 |
Nguyễn Thị Hoa |
21/07/1986 |
001186040472 |
Kỹ thuật ô tô |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
419 |
Nguyễn Văn Biên |
18/06/1986 |
031086022506 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
420 |
Kiều Lan Hương |
15/05/1984 |
026184004882 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
421 |
Ngô Thu Ngọc |
01/07/1989 |
033189002684 |
Giáo dục học |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
422 |
Nguyễn Trường Giang |
16/03/1990 |
025090018019 |
Khoa học máy tính |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
423 |
Vũ Duy Tùng |
15/03/1987 |
034087010800 |
Quản lý xây dựng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
424 |
Hoàng Thị Huyền Châm |
02/09/1989 |
026189004352 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
425 |
Cao Xuân Hoàng |
29/11/1983 |
014083000114 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
426 |
Nguyễn Văn Thịnh |
28/08/1988 |
026088005375 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
427 |
Nguyễn Tuấn Ngọc |
02/03/1978 |
019078000222 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
428 |
Vũ Quang Dũng |
17/04/1983 |
090883510 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
429 |
Phạm Hồng Quân |
22/12/1989 |
026089005896 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
430 |
Vương Thị Bạch Tuyết |
27/10/1984 |
001184005068 |
Kế toán |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
431 |
Nguyễn Thị Diệu Thu |
04/12/1982 |
033182008404 |
Kế toán |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
432 |
Lê Văn Mạnh |
10/10/1982 |
038082000757 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
433 |
Phạm Hà Châu Quế |
17/07/1989 |
015189007989 |
Quản lý du lịch bền vững |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
434 |
Lê Trọng Bình |
01/12/1979 |
038079021129 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
435 |
Lại Vân Anh |
20/09/1985 |
001185044939 |
Kỹ thuật xây dựng |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
436 |
Vũ Đình Thơ |
13/03/1988 |
027088006297 |
Kiến trúc |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
437 |
Trần Thị Kim Phượng |
06/11/1982 |
026182003722 |
Quản lý kinh tế |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
438 |
Mạc Văn Quang |
23/11/1977 |
030077001847 |
Công nghệ thông tin |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
439 |
Bùi Ngọc Ánh |
18/03/1983 |
001083049916 |
Kỹ thuật ô tô |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
440 |
Lã Quang Trung |
20/04/1986 |
035086001488 |
Hệ thống thông tin |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
441 |
Vũ Thế Truyền |
12/04/1982 |
036082024838 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
442 |
Lê Quang Việt |
16/04/1979 |
025079007471 |
Giáo dục Thể chất |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
443 |
Bùi Gia Linh |
12/01/1970 |
034070020500 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
444 |
Nguyễn Minh Nguyệt |
10/09/1987 |
001187009246 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
445 |
Trần Văn Long |
29/10/1984 |
026084004550 |
Kỹ thuật địa chất |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
446 |
Nguyễn Thị Bích Thủy |
03/07/1958 |
001158008472 |
Hoá học |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
|||||||||||||||||||
447 |
Hoàng Trung Thành |
24/07/1983 |
019083005725 |
Kinh tế nông nghiệp |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
448 |
Vũ Văn Linh |
29/11/1987 |
025087000526 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
449 |
Đặng Phương Thúy |
17/05/1985 |
026185007185 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
450 |
Phan Như Minh |
23/09/1978 |
026078001538 |
Hệ thống thông tin |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
451 |
Nguyễn Mạnh Hà |
19/05/1980 |
025080000583 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
452 |
Nguyễn Thùy Liên |
31/08/1983 |
015183004669 |
Giáo dục học |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
453 |
Hà Thị Thanh Tâm |
08/08/1985 |
066185000068 |
Toán học |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
454 |
Trần Văn Tâm |
01/04/1987 |
035087005099 |
Kỹ thuật máy tính |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
455 |
Vũ Thị Kiều Ly |
16/08/1978 |
026178001480 |
Chính trị học |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
456 |
Ngô Thị Thanh Hương |
04/12/1977 |
036177018940 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Tiến sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
457 |
Vũ Thị Hương Lan |
04/02/1985 |
031185003517 |
Kỹ thuật xây dựng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
458 |
Đỗ Huyền Hương |
10/06/1990 |
026190003847 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
459 |
Vũ Thành Hưng |
26/02/1980 |
019080015084 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
460 |
Lưu Thị Thu Hà |
29/05/1979 |
001179026032 |
Hoá học |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
461 |
Nguyễn Thị Nam |
15/05/1984 |
027184000168 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
462 |
Phạm Thị Thùy Liên |
02/12/1982 |
031182001420 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
463 |
Nguyễn Văn Lâm |
16/09/1966 |
026066000236 |
Quản lý giáo dục |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
464 |
Nguyễn Hoa Hương |
20/03/1980 |
026180000381 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
465 |
Vũ Thành Long |
30/11/1983 |
001083028272 |
Cơ kỹ thuật |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
466 |
Nông Thị Lan Hương |
01/01/1975 |
019175014388 |
Quản lý kinh tế |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
467 |
Nguyễn Văn Tiến |
25/07/1990 |
038090000052 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
468 |
Lâm Phạm Thị Hải Hà |
15/12/1977 |
031177008180 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
469 |
Trần Trọng Tuấn |
04/12/1987 |
001087001187 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
470 |
Nguyễn Thị Tuyết |
08/12/1979 |
024179000842 |
Kế toán |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
471 |
Bùi Bá Vương |
26/05/1991 |
036091000654 |
Quản lý giáo dục |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
472 |
Phạm Hồng Chuyên |
23/12/1979 |
033079011409 |
Hoá học |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
473 |
Lê Ngọc Lan |
30/05/1988 |
038188000003 |
Kỹ thuật xây dựng |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
474 |
Vũ Thị Kiều Trang |
18/02/1976 |
001176027443 |
Quản lý giáo dục |
Thạc sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
475 |
Nguyễn Quốc Tới |
05/03/1986 |
037086005375 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
476 |
Nguyễn Văn Cường |
14/02/1990 |
001090021215 |
Khoa học máy tính |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
477 |
Phí Tuấn Ngọc |
31/10/1986 |
034086010379 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
478 |
Nguyễn Thành Trung |
05/04/1982 |
030082020620 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
479 |
Phạm Như Nam |
08/07/1988 |
033088012944 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
480 |
Đồng Minh Khánh |
26/07/1978 |
030078001914 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
481 |
Trần Văn Tuân |
05/04/1984 |
014084010102 |
Luật hình sự và tố tụng hình sự |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
482 |
Lê Thanh Hải |
01/12/1986 |
001086050722 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
483 |
Đặng Thị Kim Anh |
06/02/1982 |
001182007087 |
Hệ thống thông tin |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
484 |
Trần Thị Kiều Oanh |
28/01/1994 |
024194008988 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
485 |
Hoàng Tú |
31/10/1981 |
034081003303 |
Kỹ thuật cơ khí |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
486 |
Trần Thanh An |
12/09/1970 |
026070001687 |
Kỹ thuật cơ khí |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
487 |
Dương Tất Sinh |
04/08/1957 |
038057000846 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
488 |
Bùi Văn Lợi |
03/10/1989 |
030089007933 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
489 |
Phạm Trường Giang |
01/01/1983 |
036083028705 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Đại học |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
490 |
Ngô Việt Phương |
14/07/1989 |
031089000357 |
An toàn thông tin |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
491 |
Đào Phúc Lâm |
24/03/1981 |
035081001947 |
Kỹ thuật xây dựng |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
492 |
Trịnh Minh Hoàng |
22/11/1984 |
019084005310 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
493 |
Đỗ Thị Lan Hương |
18/02/1980 |
001180000202 |
Quản lý khoa học và công nghệ |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
494 |
Đồng Thị Thanh Hường |
04/05/1990 |
024190001332 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
495 |
Kim Văn Bền |
01/12/1985 |
026085005501 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
496 |
Hoàng Thị Hồng Lê |
06/11/1969 |
044169004241 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
Tiến sĩ |
60 |
40 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
497 |
Triệu Đình Mạnh |
28/12/1983 |
001083014133 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
498 |
Lư Thị Yến |
04/11/1983 |
022183065658 |
Hoá học |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
499 |
Nguyễn Thị Thu |
12/07/1987 |
036187009910 |
Luật kinh tế |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
500 |
Trần Hà Thanh |
12/10/1969 |
026069000226 |
Quản trị kinh doanh |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
501 |
Nguyễn Thị Loan |
11/07/1981 |
019181011780 |
Công nghệ thông tin |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
502 |
Đỗ Duy Tùng |
12/02/1990 |
026090002409 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
503 |
Nguyễn Xuân Thắng |
02/09/1970 |
025070001982 |
Quản lý khoa học và công nghệ |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
504 |
Lê Thị Huyền |
13/01/1987 |
019187014287 |
Kinh tế chính trị |
Thạc sĩ |
30 |
70 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
505 |
Hoàng Thị Thúy |
06/07/1985 |
040185000027 |
Kỹ thuật điện |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
506 |
Lê Thu Trang |
01/06/1985 |
026185015723 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
507 |
Đinh Đức Long |
14/06/1971 |
019071011513 |
Ngôn ngữ Anh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
508 |
Nguyễn Thị Thu Phương |
20/12/1989 |
026189012946 |
Tài chính - Ngân hàng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
509 |
Trương Thị Huệ |
15/03/1984 |
027184001009 |
Kỹ thuật địa chất |
Thạc sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
510 |
Trần Thị Ngọc Hà |
05/11/1990 |
008190000324 |
Ngôn ngữ Anh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
511 |
Nguyễn Quang Hưởng |
23/07/1998 |
035098001133 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
512 |
Bùi Thị Hương Sơn |
28/10/1975 |
026175002351 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
513 |
Nguyễn Thị Thơm |
14/01/1978 |
008178000154 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
514 |
Nguyễn Xuân Hành |
30/09/1980 |
030080003810 |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
515 |
Nguyễn Văn Cường |
15/05/1985 |
042085000232 |
Vật lý kỹ thuật |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
516 |
Nguyễn Thanh Minh |
14/12/1977 |
015077010779 |
Luật hiến pháp và luật hành chính |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
517 |
Nguyễn Hữu Mùi |
19/09/1955 |
010565395 |
Công nghệ thông tin |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
518 |
Nguyễn Thị Thu Huyền |
07/01/1978 |
001178036162 |
Quản lý kinh tế |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
519 |
Trịnh Thanh Bình |
16/08/1991 |
001091018543 |
Quản lý giáo dục |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
520 |
Nguyễn Thị Ngọc Bích |
27/07/1989 |
019189007284 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
521 |
Nguyễn Thị Thanh Tâm |
12/04/1978 |
036178018161 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
522 |
Trịnh Xuân Cảng |
22/07/1984 |
001084007299 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
523 |
Nguyễn Hữu Giang |
03/12/1987 |
026087005737 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
524 |
Ngô Hoài Thanh |
10/05/1979 |
025079016830 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
525 |
Nguyễn Hùng Cường |
04/11/1983 |
001083000753 |
Kinh tế học |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
526 |
Vũ Thị Hồng Sen |
30/01/1975 |
036175000255 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
527 |
Đào Mạnh Quyền |
05/10/1985 |
026085000634 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
528 |
Nguyễn Thị Quỳnh Trang |
25/05/1991 |
001191017378 |
Kế toán |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
529 |
Tô Vân Hòa |
30/10/1980 |
001180015291 |
Ngôn ngữ Anh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
530 |
Lê Xuân Ngọc |
01/03/1966 |
025066000022 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
531 |
Ma Thế Cường |
20/02/1982 |
019082009742 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
532 |
Vũ Thọ Hưng |
16/03/1987 |
031087004564 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
533 |
Nguyễn Thị Bích Hạnh |
01/07/1979 |
001179032271 |
Kỹ thuật địa chất |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
534 |
Lê Thị Trang |
28/05/1993 |
027193000117 |
Tài chính - Ngân hàng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
535 |
Nguyễn Hữu Dũng |
23/03/1977 |
001077023576 |
Kinh tế quốc tế |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
536 |
Nguyễn Tùng Dương |
26/07/1983 |
026083003746 |
Hệ thống thông tin |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
537 |
Hoàng Văn Lâm |
14/03/1970 |
001070013350 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
538 |
Phạm Thái Bình |
26/04/1986 |
034086010236 |
Kỹ thuật xây dựng |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
539 |
Ngô Thị Lan Hương |
25/09/1990 |
036190002247 |
Ngôn ngữ Anh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
540 |
Nguyễn Anh Tuấn |
13/04/1955 |
036055005346 |
Kỹ thuật cơ khí |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
541 |
Bế Ngọc Sơn |
28/03/1994 |
026094013397 |
Quản lý xây dựng |
Thạc sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
542 |
Bùi Hải Đăng |
04/05/1987 |
026087001274 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
543 |
Nguyễn Thị Mỹ Trang |
11/03/1979 |
001179028346 |
Ngôn ngữ Anh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
544 |
Lý Huy Tuấn |
01/12/1952 |
037052001163 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
545 |
Vũ Ngọc Quang |
14/04/1985 |
030085000049 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
Thạc sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
546 |
Vũ Phi Long |
29/05/1976 |
001076020986 |
Kỹ thuật cơ khí |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
547 |
Dương Quang Minh |
15/11/1982 |
026082009976 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
548 |
Đào Quang Huy |
09/03/1983 |
001083022049 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
70 |
30 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
549 |
Hoàng Thị Phương |
07/07/1979 |
036179008567 |
Kỹ thuật hoá học |
Tiến sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
550 |
Nguyễn Văn Tuấn |
16/07/1980 |
027080000553 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
551 |
Nguyễn Thị Ngọc Ánh |
18/12/1970 |
027170000136 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
552 |
Nguyễn Thị Dung |
10/10/1985 |
034185008186 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
553 |
Trần Duy Dũng |
16/10/1987 |
027087004351 |
Kỹ thuật viễn thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
554 |
Nguyễn Anh Tuấn |
30/10/1985 |
026085013517 |
Kỹ thuật cơ khí |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
555 |
Phan Mạnh Cường |
19/07/1957 |
001057010220 |
Quản lý xây dựng |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
556 |
Đỗ Thị Hương Thanh |
15/09/1981 |
030181016385 |
Kế toán |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
557 |
Nguyễn Thị Khánh Ngọc |
30/05/1993 |
015193005384 |
Quản trị tài chính |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
558 |
Nguyễn Thị Thu Trang |
11/10/1989 |
019189002974 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
559 |
Nguyễn Cảnh Lam |
15/07/1972 |
001072092697 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
560 |
Nguyễn Tiến Hưng |
19/05/1978 |
035078003642 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
561 |
Lê Quang Huy |
23/11/1983 |
035083006228 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
562 |
Chu Thị Bích Hạnh |
07/04/1979 |
025179001088 |
Kế toán |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
563 |
Phùng Bá Thắng |
20/10/1976 |
040076008705 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
Tiến sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
564 |
Trần Thị Duyên |
18/04/1986 |
034186005984 |
Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
565 |
Kim Văn Lý |
25/11/1988 |
026088000665 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
566 |
Phạm Hải Bình |
30/07/1996 |
001196000127 |
Luật dân sự và tố tụng dân sự |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
567 |
Nguyễn Thị Thơ |
04/03/1981 |
042181000262 |
Kinh tế chính trị |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
568 |
Trần Đức Phong |
03/12/1966 |
025066000095 |
Giáo dục học |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
569 |
Tô Văn Ban |
24/04/1954 |
019054000056 |
Toán học |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
|||||||||||||||||||
570 |
Phạm Thị Thanh Nhàn |
28/12/1989 |
031189010302 |
Kinh tế xây dựng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
571 |
Đỗ Thị Thu Phương |
24/12/1988 |
026188002458 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
572 |
Nguyễn Thị Thanh Hiền |
02/03/1988 |
026188006122 |
Tài chính - Ngân hàng |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
573 |
Đỗ Văn Nguyên |
07/10/1985 |
026085003523 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
574 |
Trần Huyền Trang |
08/09/1989 |
017189000706 |
Quản lý thể dục thể thao |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
575 |
Bùi Hải Triều |
13/05/1953 |
034053003901 |
Kỹ thuật cơ khí |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
|||||||||||||||||||
576 |
Trần Ngọc Hưng |
17/09/1982 |
036082016954 |
Kỹ thuật xây dựng |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
577 |
Nguyễn Thị Hương Giang |
16/08/1992 |
026192005601 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
Thạc sĩ |
50 |
50 |
2 |
100 |
|||||||||||||||||||
578 |
Đinh Quang Toàn |
18/07/1978 |
001078008780 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
579 |
Lê Quỳnh Mai |
03/09/1981 |
038181033114 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
580 |
Nguyễn Văn Tuân |
02/12/1982 |
024082007131 |
Triết học |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
581 |
Nguyễn Văn Thắng |
30/11/1975 |
037075003374 |
Hệ thống thông tin |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
582 |
Trương Văn Toàn |
10/10/1983 |
038083000148 |
Kỹ thuật cơ khí |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
583 |
Lê Nho Thiện |
15/11/1970 |
027070000120 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
584 |
Đỗ Văn Thái |
14/05/1965 |
036065005948 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
585 |
Phạm Công Trịnh |
15/09/1955 |
030055003922 |
Kinh tế học |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
586 |
Trần Văn Thắng |
26/10/1954 |
035054000002 |
Kinh tế học |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
587 |
Phạm Đức Anh |
26/02/1989 |
001089021927 |
Công nghệ thông tin |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
588 |
Đồng Văn Phúc |
03/08/1977 |
030077000209 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Thạc sĩ |
100 |
1 |
100 |
||||||||||||||||||||
589 |
Dương Văn Nhung |
03/02/1960 |
038060000365 |
Kinh tế nông nghiệp |
Tiến sĩ |
100 |
1 |
100 |
Tổng số giảng viên toàn trường: 589
3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.
TT |
Họ và tên |
Cơ quan công tác |
Chức danh KH |
Trình độ chuyên môn |
Ngành tham gia giảng dạy |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Phạm Đức Trọng |
Đại học Lao động xã hội |
|
Thạc sĩ |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
2 |
Bùi Tiến Trường |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
|
Thạc sĩ |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
3 |
Vũ Duy Thăng |
Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT |
|
Thạc sĩ |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
4 |
Nguyễn Hải Nam |
Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT |
|
Thạc sĩ |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
5 |
Thân Minh Viện |
Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT |
|
Thạc sĩ |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
6 |
Đinh Trường Duy |
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông |
|
Tiến sĩ |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7 |
Đặng Vinh Hiển |
Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam |
|
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
8 |
Nguyễn Hồng Loan |
Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam |
|
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
9 |
Đỗ Phương Nhung |
Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh TP. Hà Nội |
|
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
10 |
Phạm Hương Giang |
Trường Cao Công Nghệ TP. Hà Nội |
|
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
11 |
Nguyễn Ngọc Khải |
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
|
Tiến sĩ |
Hệ thống thông tin |
12 |
Trần Hoàng Việt |
Trường ĐHCN - ĐHQGHN |
|
Tiến sĩ |
Hệ thống thông tin |
13 |
Vũ Ngọc Cương |
Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT |
|
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
14 |
Lê Đức Huy |
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị |
|
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
15 |
Nguyễn Văn Thiển |
Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT |
|
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
16 |
Đỗ Thị Hương |
An Bình, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
17 |
Vũ Thị Khánh Lệ |
Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
18 |
Trần Nguyên Hương |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
19 |
Trịnh Anh Tuấn |
Liên minh hợp tác xã Việt Nam |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
20 |
Vũ Thị Nhật |
Liên minh hợp tác xã Việt Nam |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
21 |
Lại Thị Linh |
Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
22 |
Trần Văn Ước |
Đại học Kinh doanh công nghệ Hà Nội |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ thông tin |
23 |
Hoàng Thế Triều |
Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
24 |
Đoàn Phong Tùng |
Trường Đại học bách khoa |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ thông tin |
25 |
Ninh Thị Thu Trang |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
26 |
Phan Tuấn Anh |
Công ty Cổ Phần Đầu Tư & Phát Triển Công Nghệ Mô Phỏng Việt Nam |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
27 |
Lê Văn Nhu |
Công ty Cổ Phần Đầu Tư & Phát Triển Công Nghệ Mô Phỏng Việt Nam |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ thông tin |
28 |
Nguyễn Tất Hậu |
Trung tâm CNTT MobiFone |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
29 |
Nguyễn Thị Phương |
Trung tâm CNTT MobiFone |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
30 |
Nguyễn Thị Thanh |
Đại học Thuỷ Lợi |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ thông tin |
31 |
Phạm Văn Tới |
Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
32 |
Vũ Khánh Tùng |
Phòng Thí nghiệm trọng điểm An toàn thông tin |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |