Dự kiến điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy đợt 1 năm 2019

Dự kiến điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy đợt 1 năm 2019

Dự kiến điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy đợt 1 năm 2019

1. Đối với kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019

Mã ngành
xét tuyển

Các ngành đào tạo

Điểm

Cơ sở đào tạo Hà Nội

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

18.0

7480201

Công nghệ thông tin

17.0

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

17.0

7510203

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

16.0

7480104

Hệ thống thông tin

16.0

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15.5

7510302

Điện tử - viễn thông

15.5

7340301

Kế toán

15.5

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

15.5

7580301

Kinh tế xây dựng

15.0

7340101

Quản trị kinh doanh

15.0

7840101

Logistics và Vận tải đa phương thức

15.0

Quản lý, điều hành vận tải đường bộ

Quản lý, điều hành vận tải đường sắt

7340122

Thương mại điện tử

15.0

7510104

Công nghệ Kỹ thuật giao thông (gồm 08 chuyên ngành:  1. Xây dựng Cầu đường bộ; 2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh; 2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp; 4. Quản lý chất lượng xây dựng công trình giao thông; 5. Xây dựng Đường sắt- Metro; 6. Xây dựng Cảng đường thủy và công trình biển; 7. Quản lý dự án; 8. Quy hoạch và kỹ thuật giao thông)

14.5

7510102

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

14.5

7340201

Tài chính ngân hàng

14.5

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14.5

Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc

7510104VP

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

14.0

7510102VP

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

14.0

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

14.0

7480104VP

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

14.0

7340301VP

Kế toán

14.0

7580301VP

Kinh tế xây dựng

14.0

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

14.0

Cơ sở đào tạo Thái Nguyên

7510104TN

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

14.0

7510102TN

CNKT xây dựng dân dụng và công nghiệp

14.0

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

14.0

7480104TN

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

14.0

7340301TN

Kế toán doanh nghiệp

14.0

2. Đối với các lớp “đặt hàng” của doanh nghiệp (Doanh nghiệp trong và ngoài nước hỗ trợ học phí và học bổng, thực tập hưởng lương, tốt nghiệp có việc làm tại doanh nghiệp đặt hàng”)

Mã ngành
xét tuyển

Chuyên ngành đào tạo

Điểm

Thi
THPTQG

Học bạ

Cơ sở đào tạo Hà Nội

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

16.0

19.0

7510102

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

16.0

19.0

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí Máy xây dựng

16.0

20.0

7580301

Kinh tế xây dựng

16.0

20.0

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

18.0

21.0

Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

14.5

18.0

7840101VP

Logistics và vận tải đa phương thức

14.5

18.0

7480104VP

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

14.5

18.0

Cơ sở đào tạo Thái Nguyên

7840101TN

Logistics và vận tải đa phương thức

14.5

18.0

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

14.5

18.0

7480104TN

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

14.5

18.0

3. Đối với xét tuyển học bạ

Mã ngành
xét tuyển

Các ngành đào tạo

Điểm

Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc

7510104VP

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

18.0

7510102VP

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7480104VP

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7340301VP

Kế toán doanh nghiệp

7580301VP

Kinh tế xây dựng

Cơ sở đào tạo Thái Nguyên

7510104TN

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

18.0

7510102TN

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7480104TN

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7340301TN

Kế toán doanh nghiệp

7510605TN

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

Một số lưu ý dành cho thí sinh:

* Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

* Điểm trúng tuyển dự kiến là ngưỡng ĐBCL đầu vào của Trường

* Điều kiện trúng tuyển:

  • Trường hợp xét điểm thi THPT Quốc gia: Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc có Điểm xét tuyển (ĐXT) của Tổ hợp môn xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển dự kiến nếu trên.

ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng

  • Trường hợp xét học bạ: Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc có điểm xét tuyển kết quả học bạ lớp 12 (ĐHB) của Tổ hợp môn xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển dự kiến nếu trên.

ĐHB = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3.

* Quy định về Tổ hợp môn xét tuyển:

Tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành (thi THPTQG hoặc Học bạ lớp 12):

  • 1. Toán, Lý, Hóa           2. Toán, Lý, Anh
  • 3. Toán, Hóa, Anh        4. Toán, Văn, Anh

( Riêng ngành CNKT Môi trường, tổ hợp xét tuyển, gồm: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Hóa, Sinh ).

* Học bổng, hỗ trợ cho thí sinh đăng ký vào Trường Đại học Công nghệ GTVT:

  • Nhà trường miễn học phí toàn khóa học cho 50 thí sinh đạt từ 25 điểm trong kỳ thi THPT Quốc gia.
  • 30 chỉ tiêu xét tuyển thẳng dự bị du học Pháp (thí sinh sẽ được trường đối tác tại Pháp hỗ trợ Học bổng học phí toàn phần) - Liên hệ tư vấn: 0947878111;
  • 70 chỉ tiêu xét tuyển thẳng: đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên hoặc Học sinh giỏi 02 năm học THPT (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).

Địa điểm nhận hồ sơ và điện thoại liên hệ:

  • Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội. Điện thoại: 024.35526713 hoặc 024.35526714 hoặc 024.38547536
  • Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc: 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Điện thoại:  0211.3867404 hoặc 0211.3717229
  • Cơ sở đào tạo Thái Nguyên: Phú Thái, Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. Điện thoại: 0208.3856545 hoặc 0208.3746089