Thông báo tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2019

Thông báo tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2019

I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:

1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Có 03 phương thức xét tuyển, gồm: (1) Xét tuyển thẳng kết hợp; (2) Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia; (3) Xét tuyển học bạ.

Tải mẫu phiếu đăng ký

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.300

4.1 Xét tuyển thẳng kết hợp: 420 chỉ tiêu

  • 70 chỉ tiêu: đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên hoặc Học sinh giỏi 02 năm học THPT (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
  • 30 chỉ tiêu: Dự bị du học Pháp (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo). 
  • 320 chỉ tiêu: Xét tuyển thẳng theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp. Doanh nghiệp hỗ trợ học phí và học bổng, thực tập hưởng lương, tốt nghiệp có việc làm tại doanh nghiệp đặt hàng. Áp dụng cho các ngành/chuyên ngành cụ thể sau:

Mã ngành xét tuyển

Các chuyên ngành đào tạo

Chỉ tiêu

CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI 

 

7510104

Xây dựng Cầu Đường bộ

80

7510102

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

30

7510201

Cơ khí Máy xây dựng

80

7580301

Kinh tế xây dựng

40

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

10

CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC 

 

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

15

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

10

7480104VP

Hệ thống thông tin

15

CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN 

 

7480101TN

Logistics và vận tải đa phương thức

10

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

15

7480104TN

Hệ thống thông tin

15

  • Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi THPT Quốc gia của một trong các tổ hợp xét tuyển hoặc tổng điểm các môn lớp 12 của tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường. (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).
  • Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

4.2 Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia: 1.680 chỉ tiêu

Mã ngành xét tuyển

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Chỉ tiêu

Các tổ hợp môn

xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia

CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

 

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành:

1. Xây dựng Cầu Đường bộ

2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh

3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp

4. Quy hoạch và kỹ thuật giao thông

5. Quản lý dự án

6. Quản lý chất lượng công trình xây dựng

7. Xây dựng Đường sắt - Metro

8. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển

160

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:

1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp

2. Hệ thống thông tin xây dựng (BIM)

3. Xây dựng dân dụng và công nghiệp Việt- Anh

65

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô, gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ kỹ thuật Ô tô

2. Cơ điện tử trên Ô tô

200

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành:

1. Cơ khí Máy xây dựng

2. Cơ khí chế tạo

3. Tàu thủy và thiết bị nổi

4. Đầu máy -  toa xe và tàu điện Metro

85

7510203

Cơ điện tử

110

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7480201

Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ thông tin

2. Công nghệ thông tin Việt – Anh

90

7480104

Hệ thống thông tin

135

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

65

7510302

Điện tử - viễn thông

120

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

20

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7340122

Thương mại điện tử

45

7340301

Kế toán, gồm các chuyên ngành:

1. Kế toán doanh nghiệp

2. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính

140

7580301

Kinh tế xây dựng

40

7340101

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị doanh nghiệp

2. Quản trị Marketing

3. Quản trị Tài chính và đầu tư

120

7340201

Tài chính – Ngân hàng

30

7840101

Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành:

1. Logistics và Vận tải đa phương thức

2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ

3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt

65

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

20

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Hóa, Sinh

CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC 

7510104VP

Xây dựng Cầu đường bộ

15

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102VP

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

10

7340301VP

Kế toán doanh nghiệp

15

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

15

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

7480104VP

Hệ thống thông tin

15

7580301VP

Kinh tế xây dựng

10

CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN 

7510104TN

Xây dựng Cầu đường bộ

15

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102TN

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

15

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

15

7480104TN

Hệ thống thông tin

15

7340301TN

Kế toán doanh nghiệp

15

NGÀNH DỰ KIẾN MỞ NĂM 2019 (CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI)

7340405 (*)

Hệ thông thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:

1. Hệ thống thông tin kế toán kiểm toán

2. Hệ thống thông tin tài chính doanh nghiệp

3. Hệ thống thông tin quản lý kinh tế đối ngoại

4. Hệ thống thông tin quản lý kinh doanh quốc tế

 

(*) Ngành dự kiến mở năm 2019.

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7340302 (*)

Kiếm toán xây dựng cơ bản

 

  • Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi THPT Quốc gia của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
  • Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

4.3 Xét tuyển học bạ: 200 chỉ tiêu

Mã ngành xét tuyển

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Chỉ tiêu

Các tổ hợp môn

xét tuyển học bạ

CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC

7510104VP

Xây dựng Cầu đường bộ

30

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102VP

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

20

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

20

7480104VP

Hệ thống thông tin

20

7340301VP

Kế toán doanh nghiệp

20

7580301VP

Kinh tế xây dựng

10

 Mã ngành xét tuyển

Các ngành đào tạo

Chỉ tiêu

Các tổ hợp môn

xét tuyển học bạ

CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN

7510104TN

Xây dựng Cầu đường bộ

15

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102TN

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

15

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

15

7480104TN

Hệ thống thông tin

15

7340301TN

Kế toán doanh nghiệp

10

7840101TN

Logistics và vận tải đa phương thức

10

 
  • Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm Trung bình chung lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
  • Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

Tải mẫu phiếu đăng ký

II. THỦ TỤC, THỜI GIAN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:

1. Thời gian xét tuyển: Thực hiện theo lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:

  • Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường.
  • Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) theo địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường.
  • Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Bộ GDĐT.

 

Địa điểm nhận hồ sơ và điện thoại liên hệ:

  • Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội. Điện thoại: 024.35526713 hoặc 024.38547536 hoặc 024.35526714
  • Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc: 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Điện thoại:  0211.3867404 hoặc  0211.3717229
  • Cơ sở đào tạo Thái Nguyên: Phú Thái, Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. Điện thoại: 0208.3856545 hoặc  0208.3746089