Phương hướng tuyển sinh đại học chính quy Trường Đại học Công nghệ GTVT năm 2025
- Căn cứ Thông tư số 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19/3/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Căn cứ Công văn số 2457/BGDĐT-GDĐH ngày 19/5/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng năm 2025,
Trường Đại học công nghệ GTVT thông báo phương hướng tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 như sau:
I. Thông tin chung
- Tổng chỉ tiêu dự kiến: 6500 sinh viên.
- Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
- Mã trường: GTA
II. Các phương thức tuyển sinh
1.Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Đối tượng xét tuyển: tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian, hình thức xét tuyển: thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Cách thức xét tuyển: thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh, nếu có chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên được quy đổi điểm để thay thế cho điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.
Điểm IELTS |
Điểm quy đổi |
4.5 |
8.0 |
5.0 |
8.5 |
5.5 |
9.0 |
6.0-6.5 |
9.5 |
≥ 7.0 |
10.0 |
3. Phương thức xét tuyển học bạ kết hợp
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hình thức đăng ký hồ sơ dự tuyển ban đầu vào Trường Đại học Công nghệ GTVT tại đây
- Hình thức xét tuyển: đăng ký trực tuyến trên hệ thống Quốc gia theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Cách thức xét tuyển: thí sinh sử dụng điểm cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên.
- Thí sinh được cộng điểm thưởng xét tuyển theo phương thức xét kết quả học bạ kết hợp nếu có một trong các điều kiện sau:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.
+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 4.5.
+ Thí sinh được đánh giá kết quả học tập cả năm bậc THPT đạt mức Tốt (riêng đối với thí sinh học theo chương trình THPT cũ đạt học sinh Giỏi) từ 01 năm trở lên (trong các năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12).
Bảng quy đổi điểm thưởng (thang điểm 10) cụ thể như sau:
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
Giải học sinh giỏi cấp tỉnh/TP |
Đánh giá kết quả học tập cả năm bậc THPT đạt loại Tốt/Giỏi |
|||
Điểm IELTS |
Điểm thưởng |
Giải |
Điểm thưởng |
Số năm |
Điểm thưởng |
4.5 |
0.75 |
Ba |
0.20 |
1 năm |
0.30 |
5.0-5.5 |
1.00 |
Nhì |
0.40 |
2 năm |
0.60 |
6.0-6.5 |
1.25 |
Nhất |
0.60 |
3 năm |
0.90 |
≥ 7.0 |
1.50 |
|
|
|
|
4. Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy, đánh giá năng lực năm 2025
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức, đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Trường Đại học sư phạm Hà Nội tổ chức trong năm 2025 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian đăng ký xét tuyển: theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Hình thức xét tuyển: đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
III. Các tổ hợp xét tuyển
- A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
- C02: Ngữ Văn, Toán, Hóa học
- C03: Ngữ Văn, Toán, Lịch sử
- C04: Ngữ Văn, Toán, Địa lý
- X01: Toán, Ngữ văn, GD kinh tế và pháp luật
- X02: Toán, Tin học, Ngữ văn,
- X04: Toán, Công nghệ công nghiệp, Ngữ văn,
- X25: Toán, GD kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
- X26: Toán, Tin học, Tiếng Anh
- X27: Toán, Công nghệ công nghiệp, Tiếng Anh
IV. Danh mục ngành/chuyên ngành tuyển sinh tại cơ sở Hà Nội
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
||
CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (ĐẠI TRÀ) |
||||||
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A00, A01, D01,D07, C01, C02 X01, X02, X04, X25, X26, X27 |
||
Quản trị Marketing |
||||||
|
7340122 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
|||
Kinh doanh số (*) |
||||||
|
7340201 |
Tài chính- Ngân hàng |
Tài chính doanh nghiệp |
|||
Hải quan và Logistics |
||||||
|
7340301 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
|||
|
7340120 |
Kinh doanh quốc tế (*) |
Thương mại quốc tế (*) |
|||
|
7340205 |
Công nghệ tài chính (*) |
Công nghệ tài chính (*) |
|||
|
7480104 |
Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin |
A00, A01, D01,D07, C01,C02, X02, X04, X26, X27
A00, A01, D01,D07, C01,C02, X02, X04, X26, X27
|
||
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
|||
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
||||||
An toàn dữ liệu và an ninh mạng (*) |
||||||
|
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|||
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị |
||||||
Kiến trúc nội thất |
||||||
|
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ |
|||
Thanh tra và quản lý công trình giao thông |
||||||
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
||||||
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc |
||||||
Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM) |
||||||
|
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi |
|||
Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng (*) |
||||||
Công nghệ chế tạo máy |
||||||
|
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|||
Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo (*) |
||||||
|
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|||
Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid (*) |
||||||
Cơ điện tử ô tô (*) |
||||||
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh |
||||||
|
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|||
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn |
||||||
Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn (*) |
||||||
|
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Công nghệ và quản lý môi trường |
|||
|
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|||
Logistics và hạ tầng giao thông |
||||||
|
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
|||
Kinh tế và quản lý bất động sản (*) |
||||||
|
7840101 |
Khai thác vận tải |
Logistics và vận tải đa phương thức |
|||
Lữ hành và du lịch (*) |
||||||
|
7580302 |
Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng |
|||
|
7380101 |
Luật |
Luật |
C00, C03,C04, D01, X01, X25 |
||
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01,D07, X25, X26, X27 |
||
Lưu ý: Chuẩn đầu vào (điểm xét trúng tuyển) các chương trình đào tạo Luật, Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn, Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. CÁC CHƯƠNG TRÌNH THUỘC LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO, ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ Các chương trình phục vụ chiến lược phát triển đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị. Các ngành/chuyên ngành xét tuyển: |
||||||
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
||
|
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Đường sắt tốc độ cao (*)
|
A00, A01, D01,D07, C01,C02, X02, X04, X26, X27
|
||
|
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
CNKT cơ khí đầu máy -toa xe và tàu điện Metro |
|||
|
7840101 |
Khai thác vận tải |
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt |
|||
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH Chương trình được dạy tăng cường tiếng Anh; một số môn chuyên ngành được giảng dạy bằng tiếng Anh; lớp học quy mô nhỏ, đội ngũ giảng dạy gồm các giảng viên có trình độ cao và các chuyên gia trong nước và quốc tế, nhiều hoạt động trải nghiệm thực chiến với các doanh nghiệp có yếu tố quốc tế... Các ngành/chuyên ngành xét tuyển: |
||||||
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
||
|
7510104TA | Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc) |
A00, A01, D01,D07, C01,C02, X02, X04, X26, X27
|
||
2.
|
7480201TA |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
|||
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
||||||
3. |
7840101TA |
Khai thác vận tải |
Lữ hành và du lịch (*) |
|||
4. |
7510205TA |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Cơ điện tử ô tô (*) |
|||
5. |
7510605TA |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|||
6. |
7340122TA |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01,D07, C01, C02 X01, X02, X04, X25, X26, X27 |
||
7. |
7340120TA |
Kinh doanh quốc tế (*) |
Kinh doanh quốc tế (*) |
|||
8. |
7340201TA |
Tài chính ngân hàng |
Hải quan và Logistics |
|||
9. |
7340101TA |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị Marketing |
|||
(*) Ngành/chuyên ngành tuyển sinh năm 2025. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG CỦA DOANH NGHIỆP Chương trình được xây dựng gắn liền với thực tế do cả Nhà trường và doanh nghiệp xây dựng; được đào tạo kỹ năng mềm, văn hóa doanh nghiệp, tăng cường ngoại ngữ tiếng Anh, phần mềm ứng dụng để đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp; được học thực hành, thí nghiệm trong Trường, được tham gia học kỳ thực tập, “thực chiến” tại các doanh nghiệp; có cơ hội nhận được các học bổng, kinh phí hỗ trợ và được doanh nghiệp tuyển dụng ngay trong và sau khi hoàn thành khóa học... Các ngành/chuyên ngành xét tuyển: |
||||||
|
Mã ngành |
Ngành |
Chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
||
|
7510104DN |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ |
A00, A01, D01,D07, C01,C02, X02,X04, X26, X27
|
||
|
7580302DN |
Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng |
|||
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN Sinh viên được đào tạo tăng cường tiếng Nhật; kỹ năng mềm, ý thức, tác phong, kỷ luật, an toàn lao động, văn hóa doanh nghiệp và kỹ năng hội nhập với nước bản địạ; năm cuối được thực tập hưởng lương tại các doanh nghiệp tại Nhật Bản, tốt nghiệp có cơ hội làm việc tại các doanh nghiệp Nhật Bản tại Việt Nam hoặc Nhật Bản. Các ngành/chuyên ngành xét tuyển: |
||||||
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
||
1. |
7510605NB |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01,D07, C01,C02, X02,X04, X26, X27
|
||
2. |
7510302NB |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
|||
3. |
7510104NB |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ |
|||
4. |
7510201NB |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
Công nghệ chế tạo máy |
|||
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Chương trình liên kết đào tạo quốc tế do trường đại học nước ngoài cấp bằng. Hai năm đầu học tại UTT, hai năm sau học và bảo vệ đồ án, khóa luận tại nước ngoài. Đối tượng xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc tương đương trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam. Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ quốc tế sẽ làm bài kiểm tra đánh giá năng lực tương đương do Chương trình tổ chức. Các ngành/chuyên ngành xét tuyển: |
||||||
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
||
1. |
7480201LK |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin |
A00,A01, D01,D07, C01,C02, X02,X04, X26, X27
|
||
2. |
7510605LK |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng |
V. Danh mục ngành/chuyên ngành tuyển sinh tại cơ sở Vĩnh Phúc
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành |
Chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (ĐẠI TRÀ) |
|
|||
1. |
7340301VP |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
A00, A01, D01, D07, C01, C02 X01, X02, X04, X25, X26, X27 |
2. |
7510205VP |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X04, X26, X27
|
3. |
7480201VP |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
|
4. |
7510104VP |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
CNKT xây dựng Cầu đường bộ |
Thông tin liên hệ: Văn phòng tuyển sinh - Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
- Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội.
- Đăng ký hồ sơ dự tuyển: https://xettuyen.utt.edu.vn/home
- Thông tin tuyển sinh: http://tuyensinh.utt.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/utt.vn
- Facebook tư vấn tuyển sinh 2K7: https://www.facebook.com/share/g/16gMhAUD4J/
- Zalo tư vấn tuyển sinh 2K7 https://zalo.me/g/ivgray839
- Hotline: 02435526713